Bạn đang xem bài viết ✅ Bảng động từ bất quy tắc Lớp 8 Tổng hợp các động từ bất quy tắc lớp 8 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bảng động từ bất quy tắc lớp 8 là những động từ không theo một quy tắc nhất định nào trong ngữ pháp tiếng anh và không sử dụng đuôi ED phía sau các động từ này.

Động từ bất quy tắc lớp 8 được biên soạn rất khoa học, phù hợp với mọi đối tượng học sinh có học lực từ trung bình, khá đến giỏi được chia thành 5 cột. Cột đầu tiên là số thứ tự, cột thứ hai là động từ ở dạng nguyên thể, cột thứ ba là động từ bất quy tắc ở dạng quá khứ, cột thứ tư là động từ ở thì hoàn thành và cột cuối cùng là nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh củng cố, nắm vững chắc kiến thức nền tảng, vận dụng với các bài tập cơ bản; học sinh có học lực khá, giỏi nâng cao tư duy và kỹ năng giải đề với các bài tập vận dụng nâng cao để học tốt tiếng Anh. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bài tập tiếng Anh về so sánh hơn và so sánh hơn nhất, bài tập về câu điều kiện trong tiếng Anh.

Động từ bất quy tắc là gì

Đúng như tên gọi của nó, một động từ không tuân theo quy tắc thông thường khi chuyển sang dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ được gọi là động từ bất quy tắc.

Ví dụ: begin có dạng quá khứ là began và dạng phân từ là begun.

100 Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh lớp 8

TT Infinitive Past PastParticiple Meaning
1 be (am,is,are) was, were been thì, là, ở
2 become Became become trở nên
3 begin Began begun bắt đầu
4 blow Blew blown thổi
5 break Broke broken bể, làm vỡ
6 bring Brought brought mang
7 build Built built xây dựng
8 burst Burst burst nổ, nổ tung
9 buy Bought bought mua
10 can Could có thể
11 catch Caught caught chụp, bắt
12 choose Chose chosen lựa chọn
13 come came come đến
14 cost cost cost trị giá
15 cut cut cut cắt
16 do did done làm
17 draw drew drawn vẽ
18 drink drank drunk uống
19 drive drove driven lái xe
20 eat ate eaten ăn
21 fall fell fallen rơi, té, ngã
22 feed fed fed cho ăn, nuôi
23 feel felt felt cảm thấy
24 fight fought fought chiến đấu
25 find found found tìm thấy
26 fly flew flown bay
27 forget forgot forgotten quên
28 forgive forgave forgiven tha thứ
29 freeze froze frozen đông lại, ướp
30 get got gotten
có được, trở nên
31 give gave given cho, biếu, tặng
32 go went gone đi
33 grow grew grown mọc, lớn lên
34 hang hung hang treo
35 have had had
36 hear heard heard nghe, nghe thấy
37 hide hid hidden che dấu, ẩn nấp
38 hit hit hit đánh, đụng, va
39 hold held held cầm, tổ chức
40 hurt hurt hurt làm đau, đau
41 keep kept kept giữ, giữ gìn
42 know knew known biết
43 lay laid laid đặt, đẻ (trứng)
44 lead led led
dẫn dắt, lãnh đạo
45 lean leant leant
nghiêng, dựa vào
46 learn learnt learnt học
47 leave left left rời đi, để lại
48 lend lent lent cho mượn
49 let let let để cho
50 lie laid lain nằm
51 light lighted lit thắp sáng
52 lose lost lost đánh mất, lạc
53 make made made làm, chế tạo
54 may might
được phép, có lẽ
55 meet met met gặp
56 must had to phải
57 pay paid paid trả tiền
58 put put put đặt, để
59 read read read đọc
60 ride rode ridden cưỡi, đi (xe)
61 ring rang rung rung, reo
62 rise rose risen dâng lên
63 run ran run chạy
64 Say said said nói
65 See saw seen nhìn thấy, thấy
66 Sell sold sold bán
67 send sent sent gởi
68 Set set set đặt, để
69 shake shook shaken rung, lắc
70 shall should sẽ, nên
71 shine shone shone chiếu sáng
72 shoot shot shot bắn, sút (bóng)
73 show showed shown chỉ, cho xem
74 Shut shut shut đóng lại
75 Sing sang sung hát
76 Sink sank sunk chìm xuống
77 Sit sat sat ngồi
78 sleep slept slept ngủ
79 smell smelt smelt ngửi
80 speak spoke spoken nói
81 spend spent spent tiêu, xài, trải qua
82 split split split chẻ, nứt
83 spread spread spread trải ra, lan đi
84 stand stood stood đúng
85 steal stole stolen đánh cắp
86 strike stroke stricken đánh, đình công
87 sweep swept swept quét
88 swim swam swum bơi
89 take took taken cầm lấy
90 teach taught taught dạy
91 tear tore torn xé rách
92 tell told told kể lại, nói
93 think thought thought nghĩ, suy nghĩ
94 throw threw thrown ném, quăng
95 understand understood understood hiểu
96 wake woke waken thức dậy
97 wear wore worn mặc, mang, đội
98 will would sẽ
99 win won won thắng cuộc
100 write wrote written viết
Tham khảo thêm:   Soạn bài Tiếng cười có lợi ích gì? Chân trời sáng tạo Ngữ văn lớp 8 trang 85 sách Chân trời sáng tạo tập 1

Khi nào dùng động từ bất quy tắc trong câu

Đông từ bất quy tắc thường sẽ được áp dụng khi một trong các trường hợp dưới đây xảy ra :

Động từ bất quy tắc được dùng trong các thì như thì quá khứ đơn,quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành,.

Động từ bất quy tắc dùng để diễn tả một hoặc một loạt hành động đã xảy ra trong quá khứ, có thời gian cụ thể xảy ra hành động, sự việc đó hoặc hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn còn đang kéo dài đến hiện tại và xảy ra trong tương lai, trong một số trường hợp không cần xác định thời gian cụ thể.

Động từ bất quy tắc sử dụng để diễn tả một hoặc nhiều hành động liên tục xảy ra chính xác ở đâu, thời gian nào nhằm thông báo sự việc, hoặc sử dụng động từ bất quy tắc khi muốn đặt một câu hỏi để tìm kiếm bất kì một thông tin nào.

Bài tập động từ bất quy tắc lớp 8

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc theo quá khứ đơn

a. The film ………………… (begin) late.

b. I ………………… (choose) noodle for lunch.

c. He ………………… (keep) his promise.

d. The children ………………… (sleep) on the sofa.

đ. We ………………… (lend) Lisa $50.

e. He ………………… (tell) us that he lived in Shanghai.

ê. At the age of 25, he ………………… (become) a designer.

g.They ………………… (swim) 650 meters.

Tham khảo thêm:   Phương pháp giải các dạng toán phép biến hình Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 11

h. I ………………… (give) my friend a CD for Christmas.

i. They ………………… (speak) Japanese to the waiter.

Xem gợi ý đáp án

a. began

b. chose

c. kept

d. slept

đ. lent

e. told

ê. became

g. swimed

h. gave

i. spoke

Bài 2: Chia động từ trong ngoặc theo quá khứ phân từ

1. Why has she ………………… (leave) already?

2. Had you ………………… (hear) of this band before you came here?

3. I’ve ………………… (give) some money to Anne.

4. She’s ………………… (bring) a cake to the party, we ate it all.

5. It had ………………… (become) very cold, so we went inside.

6. Don’t worry, we haven’t ………………… (forget) about the party.

7. The birds have ………………… (fly) south for the winter.

8. I have ………………… (be) sick all day.

9. They have ………………… (begin) painting the living room.

10. I have ………………… (keep) this secret for ages.

Xem gợi ý đáp án

1. left

2. heard

3. given

4. brought

5. become

6. forgotten

7. flown

8. had

9. begun

10. kept

Bài 3: Change verb into the past simple

1.I (read) _____ three books last week

2. They (speak) _______ French to the waitress.

3. He (understand) _______ during the class, but now he doesn’t understand.

4. He (forget) ______ to buy some milk.

5. I (give) ______ my mother a CD for Christmas.

6. He (tell) _____ me that he lived in Toronto.

7. The film (begin) ______ late.

8. We (fly) ______ to Da Nang.

9. They (drive) _____ to Beijing.

10. He (teach) ______ English at the University.

Bài 4: Change verbs into past participle

1. We’ve already (have) ____lunch.

2. This was the first time she had (do) _____ her homework.

3. He has never (drive) _______ a motorbike before.

4. By the time we arrived, the children had (eat) ______ all the chocolate.

5. Are you okay? I’ve (feel) ______ better.

Tham khảo thêm:   Soạn bài Tiếng rao đêm trang 30 Tiếng Việt Lớp 5 tập 2 - Tuần 21

6. I’d (lend) _____ my umbrella to John, so I got wet.

7. It had (become) ______ very cold, so we went inside.

8. Have you (choose) ______ your university yet?

9. Why has John (leave) _____ already?

10. She has (know) ______ about this problem for three months.

Bài 5. Change verbs into the correct form

1. Have you already (read) ______ today’s newspaper?

2. He has (lose) _____ his wallet again.

3. They (speak) ______ French to the waitress.

4. They (swim) _____ 500m.

5. I have (write) _______ three essays this week.

6. She (drink) _____ too much coffee yesterday.

7. The children (sleep) ______ in the car.

8. I (send) ______ you an email earlier.

9. She had (wear) _____ her blue dress many times.

10. Why have you (stand) ______ up – are we leaving?

Exercise 6 Give the correct form of verb

1. Yesterday, I (go) ………. to the restaurant with a client.

2. We (drive) ……….around the parking lot for 20 minutes to find a parking space.

3. When he (arrive) ……….at the restaurant, the place (be) ……….full.

4. The waitress (ask) ……….us if we (have) ……….reservations.

5. I (say) ……….that he would come.

6. The waiter (tell) ……….us to come back in to hours.

7. My client and I slowly (walk) ……….back to the car.

8. We (stop) ………. at the grocery store and (buy) ……….some cakes.

9. My sister (get) ……….married last month.

10. Daisy (come) ……….to her grandparents’ house 3 days ago.

11. My computer (be) ……….broken yesterday.

12. He (buy) ……….me a big teddy bear on my birthday last week.

13. My friend (give) ……….me a bar of chocolate when I (be) ……….at school yesterday.

14. My children (not do) ……….their homework last night.

15. You (live) ……….here five years ago?

16. They (watch) ……….TV late at night yesterday.

17. (Be) ……….your friend at your house last weekend?

18. They (not be) ……….excited about the film last night.

19. Where (spend/you) ……….your last holiday?

20. I (visit) ……….lots of interesting places. I (be) ……….with two friends of mine.

Exercise 7: Read the sentences and fill in the blanks with the correct forms of the verbs

1. My parents _____________ home very late last Friday. (come)

2. My friends _____________ a wonderful present for my birthday. (give)

3. She _____________ very surprised when she _____________ that man there. (be/ see)

4. The boys _____________ ten minutes ago. (meet)

5. Somebody _____________ my money! (steal)

6. I _____________ my homework and then I _____________ all the books into my book. (do/ put)

7. Daisy _____________ (bring) some chocolates to the birthday party.

8. I _____________ (hear) a new song on the radio. I loved it! It _____________ (be) so cool.

9. Peter _____________ (understand) everything the teacher _____________ (say) in Maths.

10. My mother _____________ (forget) to buy some milk.

11. The children _____________ (sleep) in the car. They _____________ (be) so tired.

12. We _____________ (leave) at 7 a.m this morning before the kids _____________ (wake up).

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bảng động từ bất quy tắc Lớp 8 Tổng hợp các động từ bất quy tắc lớp 8 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *