Bài tập toán lớp 1 cơ bản và nâng cao
Bài tập toán lớp 1 cơ bản và nâng cao là tài liệu hay dành cho các em học sinh lớp 1 thực hành, củng cố kiến thức và tăng hiệu quả học tập của mình. Tài liệu tổng hợp các bài tập toán lớp 1 sau đây được Wikihoc.com sưu tầm và tổng hợp kỹ lưỡng và phù hợp với tư duy của tất cả các em. Trong bài tập toán lớp 1 cơ bản và nâng cao bao gồm những bài tập liên quan đến số học và cả những bài tập liên quan đến hình học, điều đó sẽ giúp các em học sinh phát triển khả năng học Toán một cách toàn diện.
Bài tập Toán Lớp 1
Bài 1: Điền dấu +, – thích hợp vào ô trống
12 □ 5 □ 3 = 14
14 □ 4 □ 1 = 11
16 □ 3 □ 2 = 17
32 □ 30 □ 2 = 4
45 □ 20 □ 4 = 69
84 □ 10 □ 3 = 71
Bài 2: Tìm 1 số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11?
Bài 3: Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống
12 + 6 □ 6 + 4 + 7
15 + 0 □ 15 – 0
18 – 5 □ 14 – 4 + 5
0 + 10 □ 10 + 0
30 + 40 □ 80 – 20
90 – 50 □ 10 + 40
70 – 40 □ 90 – 60
30 + 20 □ 10 + 40
Bài 4: Nối phép tính với số thích hợp:
Bài 5: Số?
32 + 46 < □ < 22 + 40
Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang, theo cột dọc, theo đường chéo của hình vuông có các kết quả đều như nhau
14 |
|
23 |
|
32 |
14 |
Bài 7:
Hình vẽ trên có …………………..tam giác
Đó là các tam giác ………………………;………………………….;……………………………..
Bài 8: Cho hình vẽ:
Hình vẽ trên có ……..điểm. Các điểm đó là:……………………………………………………..
có ………. đoạn thẳng. Đó là các đoạn thẳng ………………………………………
Bài 9: Vẽ 5 điểm sao cho có 3 điểm ở trong đường tròn và 4 điểm ở ngoài hình tam giác
Bài 10 *: Con gà mái của bạn An cứ mỗi tuần đẻ được 7 quả trứng. Hỏi con gà đó đã đẻ được bao nhiêu quả trứng trong 2 tuần?
Bài 11 *: Hè vừa rồi, bạn Bình về thăm ông bà nội được 1 tuần 2 ngày và thăm ông bà ngoại được 1 tuần 3 ngày. Hỏi bạn Bình đã về thăm ông bà nội ngoại được bao nhiêu ngày?
Bài 12 *: An có ít hơn Bình 4 hòn bi , Bình có ít hơn Căn 3 hòn bi. Hỏi Căn có mấy hòn bi, biết rằng An có 5 hòn bi.
Bài 13 *: Anh có 15 hòn bi đỏ và 10 hòn bi đen . Anh cho em 5 hòn bi. Hỏi anh còn bao nhiêu hòn bi
Bài 14 *:
Điền số thích hợp vào chỗ trống
Bài 15 *: Lớp 2 A có 15 học sinh giỏi . Lớp 2 B có ít hơn lớp 2 A là 4 học sinh giỏi. Lớp 2 C có ít hơn lớp 2 A là 3 học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi của 3 lớp đó ?
Bài 15*: Nhà bạn Nam nuôi vịt, ngan, ngỗng. Có 36 con vịt, số ngan ít hơn số vịt 6 con, số ngỗng ít hơn số ngan 10 con . Hỏi nhà bạn Nam có tất cả bao nhiêu con vịt, con ngan?
Bài 16*: Có 3 loại bi màu xanh, đỏ, vàng đựng trong túi. Biết rằng có 10 viên bi vàng và 5 viên bi xanh. Số bi xanh nhiều hơn số bi đỏ là 4 viên. Hỏi trong túi có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài 17*: Điền dấu <, >, = vào ô trống
23 + 23 – 11 …. 22 + 22 – 10
56 + 21 – 15 …. 21 + 56 – 15
44 + 40 – 22 …. 46 + 1 – 26
12 + 44 – 12 …. 16 + 41 – 26
Bài 18*: Cho số có 2 chữ số, mà chữ số hàng chục thì lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 5. Tìm số đó.
Bài 19: Nối các điểm dưới đây để được 5 đoạn thẳng sao cho các đoạn thẳng không cắt nhau.
Bài 20: Em hãy nghĩ một số nào đó từ 1 đến 7. Em cộng số đó với 3, được bao nhiêu đem trừ đi 1 rồi lại trừ tiếp số đã nghĩ. Kết quả cuối cùng bằng 2, có đúng không?
Bài 21: Hùng hỏi Dũng: “Em bé của bạn mấy tuổi rồi? ” Dũng đáp “Nếu bỏ chữ số là số nhỏ nhất có một chữ số ở số nhỏ nhất có 2 chữ số thì được tuổi em mình”. Hỏi em bé của Dũng mấy tuổi?
Bài 22: Nam khoe với Mi “Ba năm nữa thì mình có số tuổi bằng số lớn nhất có một chữ số”. Hỏi bạn Nam mấy tuổi?
Bài 23: Hải nói với Hà “Chị mình bảo: tuổi chị mình bằng số lớn nhất có một chữ số ”. Hà nói “Còn chị mình thì lại bảo: chị còn thiếu 1 tuổi nữa thì bằng số nhỏ nhất có hai chữ số’’. Chị của Hà và chị của Hải ai nhiều tuổi hơn?
Bài 24: Với ba chữ số 0,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau? Hãy viết các số đó.
Bài 25: Trên cành cao có 25 con chim đậu, cành dưới có 11 con chim đậu. Có 4 con chim bay từ cành trên xuống cành dưới đậu. Hỏi cành trên còn lại bao nhiêu con chim đậu, cành dưới còn lại bao nhiêu con chim đậu?
Bài 26: Hình vẽ bên:
Hãy kể tên các đoạn thẳng và các tam giác.
Bài 27:Vẽ 5 điểm trong đó có 3 điểm ở ngoài hình tròn và có 4 điểm ở ngoài hình vuông
Bài 27:Với ba chữ số 3,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó?
Bài 28: Chú của bạn Tuấn hỏi bạn Tuấn “Năm nay cháu học lớp mấy rồi ?”. Tuấn đáp “ Lấy số nhỏ nhất có hai chữ số trừ đi số lớn nhất có một chữ số thì ra lớp cháu đang học”. Vậy Tuấn học lớp mấy?
Bài 29: Tìm tất cả các số có 2 chữ số với 2 chữ số giống nhau?
Bài 30: Nối hai phép tính có cùng kết quả với nhau
Xem thêm
- Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 1
- Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập toán lớp 1 cơ bản và nâng cao Các dạng bài tập Toán lớp 1 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.