Bạn đang xem bài viết ✅ Bài tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh lớp 6 Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu Bài tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh lớp 6 được Wikihoc.com đăng tải trong bài viết dưới đây.

Tài liệu bao gồm các dạng bài tập của 2 thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn. Đây chắc chắn là nguồn tài liệu hữu ích cho các em học sinh lớp 6 ôn tập và củng cố 2 thì quan trọng này trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 cả năm. Nội dung chi tiết mời các em cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Bài tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn lớp 6

I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn (Present Simple tense)

1. I (be) ________ at school at the weekend.

2. She (not study) ________ on Friday.

Tham khảo thêm:   Bỏ túi 10 toner siêu dưỡng ẩm dành cho da khô

3. My students (be not) ________ hard working.

4. He (have) ________ a new haircut today.

5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.

6. She (live) ________ in a house?

II. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous Tense)

1. John (not read) ________ a book now.

2. What you (do) ________ tonight?

3. Jack and Peter (work) ________ late today.

4. Silvia (not listen) ________ to music at the moment.

5. Maria (sit) ________ next to Paul right now.

6. How many other students ……… you (study) ________ with today?

7. He always (make) ________ noisy at night.

8. Where your husband (be) ________?

9. She (wear) ________ earrings today.

10. The weather (get) ________ cold this season.

11. My children (be)________ upstairs now. They (play)________ games.

12. Look! The bus (come)________.

III. Put the verb in brackets into the correct form.

1. John (play)…….football at the moment.

2. We often (write)………….tests at our school.

3. I (talk)………..to my teacher now.

4. Look! Mandy and Susan (watch)…………..…a film on TV.

5. Olivia (visit)………… her uncle every weekend.

6. Now the sun (shine)…………. ……………

7. They sometimes (read)………….. poems in the lessons.

8. Listen! The band (play)……………….the new guitar.

9. …………you (go)……… to school by bike ?.

10. Every morning, my mother (get)……………up at 6 o’clock.

11. It’s seven o’clock and they (go)…………….…. to school now.

12. Mrs. Cooper (eat) …………..in the restaurant every Sunday.

14. Look! The men (wear)………… blue uniforms.

13. Our cat never (jump)………… on the kitchen table.

14. My father (not smoke) ………………….., but my uncle smokes too much.

Tham khảo thêm:   Cách phân biệt cá basa và cá tra, Món ngon từ cá basa

15. Curt always (play)…………. his guitar in the afternoon.

16. It (be)………….. early in the morning.

17. Sally (get)………..out of bed, (open)…………. the window and (go)……….. into the bathroom. Then she (have) ……………….breakfast.

18. ……… she (have)…………. breakfast at themomont ?.

19. After breakfast, Sally usually (cycle)………… to school.

20. After school, she (go)…………. back home.

21. Sally usually (have) ………….her lunch at home.

22. In the afternoon, she first (do)…………. her homework and then she (meet) …………..her friends in the park.

23. What……….she (do)………… now?

24. She …………. (not play)………… the guitar, but she (play) ………… the piano.

25. Her friends are listening and some of them ………….. (sing)…………. along.

26. The taxi (wait)……… for them at the moment.

27. He always (help)……….. his grandmother with the housework.

28. They never (eat)…………. very much.

29. Listen! Bill (play) ………….his electric guitar.

30. He (wash)………… his car every Sunday.

31. Where’s Cindy? – She (have)………….. a bath.

32. My father (live)…………. in a house near the river because he (like)………… swimming.

33. Every morning, my mother (walk)………… in the park.

34. What newspaper………you usually (read)……? – The Times.

35. Be careful! The teacher (look)………… at you.

36. ………… your mother (do)…… morning exercise every day?

37. In summer, it (be) …………. very hot, so he often (go)………… to the seaside on holiday.

38. ……you (look)…… ….for Peter? I think he (read)…is reading….books in the library.

39. Mother (cook)……in the kitchen at the moment.

40. Let’s (help)…………..her.

41. She (not /want)…….any coffee. She (want)……some tea.

42. They (not/go)……don’t go…..fishing in winter.

43. I (like)……like………my English class very much.

Tham khảo thêm:   Cách chọn măng tây tươi ngon

44. He usually (go)……goes…….to the library when he has free time.

45. What……does……Mrs. Brown (do)……do…….? – She’s a teacher.

46. What……does…….your father often (do)……do…….in the evening?

47. Look! The boy (climb) ……is climbing…….. up a ladder.

48. They (play)……play…….volleyball every afternoon, but they (not/play)……is not playing……badminton now.

49. He (learn)……is learning…. English and I (read)……am reading…. a book now.

50. He often (have)…has………coffee for breakfast.

51.What (be)……is……the weather like today? It (be)……is…….cold.

52. He usually (go jogging)……goes jogging….in the morning.

53. He often (go)……goes……swimming. He (go)…is going…….swimming at the moment.

54. My sister (do)…does…aerobics every morning.

55.Lan (go)……goes…….to school six days a week.

56. We (not/go)…don’t go……..swimming in the winter.

57. He often (go)……goes…….the movie on Sunday.

58. The students (do)…are doing………..their homework now.

59. My mother (like)……likes…….iced tea.

60. He never (go)…goes…camping because he (not/ have)……don’t have…a tent.

Bài 4: Chia động từ dưới đây ở thì HTĐ hoặc HTTD

1. Where ………..you (live )? I (live)………….. in Hai Duong town.

2. What (be)………he (do)…………now? He (water)……………….. flowers in the garden.

3. What …………she (do)……….? She (be)……………a teacher.

4. Where (be)…………you from?

5.At the moment, my sisters (play)…………volleyball and my brother (play)…………soccer.

6. It is 9.00,my family (watch)…………….TV.

7. In the summer, I usually (go)……….to the park with my friends, and in the spring, we (have)…………Tet holiday, I (be)…………happy because I always (visit)…………my grandparents.

8. Does your father (go)……….to work by bus?

9. How (do)………….your sister (go)………….to school?

10. What time………….they (get up)………………?

11. What………………they (do)……………in the winter?

12. Today, we (have)……………….E class.

13. Her favourite subject (be)……………….English.

14. Now,my brother (like)…………eating bananas.

15. Look! A man (call)…………….you.

16. Keep silent! I (listen)………………to the radio.

17…………….you (play)………………badminton now?

18. Everyday, my father (get up)……………….at 5.00 a.m.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh lớp 6 Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *