Bạn đang xem bài viết ✅ Bài tập phát âm và trọng âm trong tiếng Anh (Có đáp án) Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bài tập phát âm và trọng âm trong tiếng Anh là tài liệu cực hay dành cho các bạn học sinh tham khảo. Các dạng bài tập về lượng từ gồm 38 trang trình bày dưới dạng file word được biên soạn đầy đủ lý thuyết, cả bài tập trắc nghiệm, tự luận có đáp án kèm theo.

Bài tập về phát âm trọng âm được trình bày khoa học, ngắn gọn mà xúc tích. Đây là cầu nối giúp các em ôn luyện đề tốt hơn để học tốt môn Tiếng Anh dễ dàng hơn. Đồng thời qua đó giúp các bạn có thể tự đánh giá lại kiến thức bản thân nắm được, với các đáp án chi tiết cụ thể cuối tài liệu. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: bài tập về các thì trong tiếng Anh, Bài tập về mệnh đề trong tiếng Anh.

A. Quy tắc đánh dấu trọng âm

I. Trọng âm rơi vào gốc từ:

Trong tiếng Anh, một số từ có cách viết và phát âm tương tự nhau nhưng nó lại mang ý nghĩa khác nhau trong từng trường hợp. Nguyên nhân chính ở đây chính là ở âm tiết được nhấn trọng âm. Vậy nên, nắm chắc các quy tắc đánh dấu trọng âm sẽ giúp bạn phân biệt chính xác được những từ dễ nhầm lẫn.

Có rất nhiều từ phát âm giống nhau nhưng quy tắc đánh dấu trọng âm lại khác nhau. Vậy nên việc biết và đánh dấu trọng âm một cách chính xác sẽ giúp bạn truyền đạt đúng nội dung giao tiếp. Có rất nhiều tình huống “dở khóc dở cười” xảy ra khi bạn nhấn sai trọng âm đó. Và chắc chắn, bạn không muốn rơi vào tình cảnh “xấu hổ” đó đúng không nào?

Trong tiếng Anh, khá nhiều từ được tạo thành bằng cách ghép một gốc từ với hậu tố hoặc tiền tố. Trong những trường hợp đó, trọng âm thường rơi vào gốc từ. Điều đó đồng nghĩa với việc khi ta thêm hậu tố hoặc tiền tố vào một từ, trọng âm của từ đó sẽ không thay đổi.

Ví dụ: ‘comfortable – un’comfortable em’ploy – em’ployment ‘popular – un’popular Ngoại lệ: ‘undergrowth – ‘underground

II. Đánh trọng âm vào âm tiết đầu đối với những từ có 2, 3, 4 âm tiết.

1. Từ có 2 âm tiết :

Đa số những từ có 2 âm tiết thì trọng âm ở âm tiết đầu, nhất là khi âm tiết cuối có tận cùng bằng: er, or, ar, y, ow, ance, ent, en, on.

Ex: ‘father/ ‘enter/ ‘mountain/ ‘children/ ‘instant/ ‘absent/ ‘accent/ ‘valley/ ‘lion/ ‘plateau …

* Ngoại lệ :

– ‘ciment/ ‘canal/ ‘decoy/ ‘desire/ ‘idea/ ‘ideal/ ‘July/ ‘machine/ ‘police/ ‘technique …

* Note :

Những động từ tận cùng bằng ent thì thường lại có trọng âm ở âm tiết thứ 2.

– ac’cent/ con’sent/ fre’quent/ pre’sent …

* Ngoại lệ :

– Những từ có 2 âm tiết tận cùng bằng ent sau đây được nhấn giọng ở âm tiết thứ 2, dù đó là danh từ, đọng từ hay tính từ.

– e’vent (n)/ la’ment (n/ v)/ des’cent (n/ v)/ des’cend (n)/ con’sent (n/ v)/ con’tent (v) …

Những động từ sau đây tận cùng bằng er nhưng lại được nhấn mạnh ở âm tiết sau.

-con’fer/ pre’fer/ re’fer …

2. Từ có 3 âm tiết :

Hầu hết danh từ có 3 âm tiết thì trọng âm ở âm tiết đầu, nhất là khi hai âm tiết sau có tận cùng là: ary, ature, erty, ory.

Ex: ‘animal/ ‘victory/ ‘property/ ‘catapult/ ‘chemistry/ ‘mineral/ ‘architect …

*Ngoại lệ : ci’cada/ ho’rizon/ pa’goda/ Sep’tember/ Oc’tober/ No’vember/ De’cember/ ac’complish/ e’xamine/ i’magine …

3. Từ có 4 âm tiết :

Ex: ‘atmosphere/ ‘generator/ ‘sanctuary/ ‘sanguiary/ ‘temporary …

* Ngoại lệ :

cur’riculum/ memo’randum/ ulti’matum/ an’thusiast/ e’phemeral …

III. Trọng âm trước những vần sau đây.

– ance, ence, ant, ent, ience, ient, ian, iar, ior, ic, ical, cial, tial, ial, ially, eous, ious, ous, ity, ory, ury, ular, ive, itive, cion, sion, tion, cious, tious, xious, is …

Ex: at’tendance/ at’tendant/ inde’pendence/ inde’pendent/ ‘consience/ ef’ficent/ lib’rarian/ po’litican/ fa’miliar/ in’terior/ po’etic/ po’etical/ ‘special/ ‘spatial/ me’morial/ in’dustrial/ arti’ficially/ e’ssentially/ simul’taneous/ spon’taneous/ com’pendious/ vic’torious/ ‘famous/ tre’mendous/’unity/ fami’liarity/ ‘memory/ ‘factory/ ‘injury/ ‘mercury/ ‘regular/ par’ticular/ sug’gestive/ ins’tintive/ com’petitive/ ‘sensitive/ sus’picion/ dis’cussion/ ‘nation/ in’vasion/ p’recious/ in’fectious/ ‘anxious/ diag’nosis …

* Ngoại lệ :

‘Catholic/ ‘politics/ ‘politic/ ‘lunatic/ a’rithmetic …

1. Danh từ chỉ các môn học đánh trọng âm cách âm tiết cuối một âm tiết.

Ex: e’conomics (kinh tế học)/ ge’ography (địa lý)/ ge’ology (địa chất học)/ bi’ology …

2. Danh từ tận cùng bằng ate, ite, ude, ute trọng âm cách âm tiết cuối một âm tiết.

Ex: ‘consulate (lãnh sự quán)/ ‘appetite (cảm giác ngon miệng)/ ‘solitude (cảnh cô dơn)/ ‘institute (viện, cơ sở) …

3. Tính từ tận cùng bằng ary, ative, ate, ite trọng âm cách âm tiết cuối một âm tiết.

Ex: i’maginary ( tưởng tượng )/ i’mitative (hay bắt chước)/ ‘temparate (ôn hoà)/ ‘erudite (học rộng)/ ‘opposite (đối diện) …

4. Động từ tận cùng bằng ate, ude, ute, fy, ply, ize, ise trọng âm cáh vần cuối hai vần, nhưng nếu chỉ có hai âm tiết thì trọng âm ở âm tiết cuối.

Ex: ‘consolidate/ ‘decorate/ cre’ate/ con’clude/ ‘persecute/ ‘simplify/ ‘multiply/ ap’ply/ ‘criticise/ ‘compromise.

* Ngoại lệ :

-a’ttribute/ con’tribute/ dis’tribute/ in’filtrate/ de’hydrate/ ‘migrate

5. Động từ có hai âm tiết : một số đánh trọng âm ở âm tiết đầu, đa số trọng âm ở âm tiết cuối.

Động từ có hai âm tiết thì trọng âm ở âm tiết đầu khi âm tiết cuối có đặc tính tiếp vĩ ngữ và tận cùng bằng er, ern, en, ie, ish, ow, y.

Ex: ‘enter/ ‘govern (cai trị)/ ‘open/ ‘deepen/ ‘kindle ( bắt lửa, kích động)/ ‘finish/ ‘study/ ‘follow/ ‘narrow …

* Ngoại lệ: al’low

Đa số động từ có hai âm tiết thì trọng âm ở âm tiết sau, vì âm tiết trước có đặc tính tiếp đầu ngữ.

Những tiếp đầu ngữ thông thường : ab, ad, ac, af, al, an, ap, ar, as, at, bi, com, co, col, de, dis, ex, ef, in. en, im, mis, ob, oc, of, op, per, pro, sub, suc, suf, sug, sup, sus, sur, trans, un, out …

Ex: ab’stain/ add’ress/ ac’cept/ af’fect/ al’lay/ an’nul/ ap’ply/ ar’rive/ as’suage/ at’tach/ bi’sect/ com’bine/ co-‘work/ co’llect/ con’clude/ de’pend/ dis’close/ ex’clude/ ef’face/ into/ en’large/ im’mix/ mis’take/ ob’serve/ oc’cur/ of’fend/ op’pose/ per’form/ pro’pose/ sub’mit/ suc’ceed/ suf’fuse/ sug’gest/ sup’plant/ sus’tain/ sur’prise/ trans’fer/ un’lock/ out’do …

6. Những tiếp vĩ ngữ không có trọng âm

-Những tiếp đầu ngữ ở phần 7 cũng thưòng ghép với danh từ và tính từ. Ngoài ra, các tiếp vĩ ngữ sau đây không làm đổi trọng âm. Từ gốc nhấn âm tiết nào, từ chuyển hoá vẫn đánh trọng âm ở âm tiết đó.

7. Trọng âm rơi vào trước những từ tận cùng bằng:

‘tion’: pre’vention, ‘nation, ‘sion’: in’vasion, dis’cussion, ‘ic’: po’etic, eco’nomic

‘ical’: ‘logical, eco’nomical, ‘ance’: im’portance, ‘distance,‘ious’: in’dustrious, vic’torious

Đồng thời, những từ tận cùng bằng ‘ive’, ‘ous’, ‘cial’, ‘ory’,… thì trọng âm cũng rơi vào trước nó.

Trường hợp ngoại lệ: ‘politic, ‘lunatic, a’rithmetic

8. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 tính từ nó ngược lên với những từ tận cùng bằng:

‘ate’: ‘decorate, con’solidate. ‘ary’: ‘dictionary, i’maginary

9.Những danh từ và tính từ có hai âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất:

Ví dụ: Nound: ‘record , ‘flower, ‘valley, ‘children

Adjective: ‘current, ‘instant, ‘happy

Trường hợp ngoại lệ: ca’nal, de’sire, ‘ma’chine, i’dea, po’lice

10.Những động từ có hai âm tiết, trọng tâm thường rơi vào âm tiết thứ hai:

Ví dụ: de’cide, re’fer, per’ceive, de’ny, ad’mit …

Ngoại lệ: ‘suffer, ‘enter

11. Những từ được tạo thành bởi hai gốc từ, trọng âm thường rơi vào gốc đầu:

Ví dụ: ‘homework, ‘schoolboy, ‘raincoat, ‘childhood, ‘blackboard, ‘homesick…

12. Tính từ ghép thường có trọng âm chính nhấn vào từ thứ 1, nhưng nếu tính từ ghép mà từ đầu tiên là tính từ hay trạng từ (Adjective or adverb) hoặc kết thúc bằng đuôi – ED thì trọng âm chính lại nhấn ở từ thứ 2 . Tương tự động từ ghép và trạng từ ghép có trọng âm chính nhấn vào từ thứ 2 :

Example :

‘home – sick ‘air- sick ‘praiseworthy ‘water- proof ‘trustworthy ‘lighting- fast ,

Nhưng :

bad- ‘temper short- ‘sighted well-‘ informed ups’tairs

well – ‘done short- ‘handed north- ‘east down- ‘stream

well – ‘dressed ill – ‘treated down’stairs north – ‘west …

13. Các từ kết thúc bằng các đuôi : how, what, where, …. thì trọng âm chính nhấn vào vần 1 :

‘anywhere ‘somehow ‘somewhere ….

14. Các từ 2 âm tiết bắt đầu bằng A thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2 :

A’bed a’bout a’bove a’back a’gain a’lone a’chieve a’like

A’live a’go a’sleep a’broad a’side a’buse a’fraid

15. Các từ tận cùng bằng các đuôi , – ety, – ity, – ion ,- sion, – cial,- ically, – ious, -eous, – ian, – ior, – iar, iasm – ience, – iency, – ient, – ier, – ic, – ics, -ial, -ical, -ible, -uous, -ics*, ium, – logy, – sophy,- graphy – ular, – ulum , thì trọng âm nhấn vào âm tiết ngay trước nó :

de’cision dic’tation libra’rian ex’perience ‘premier so’ciety arti’ficial su’perior ef’ficiency re’public mathe’matics cou’rageous fa’miliar con’venient Ngoại trừ : ‘cathonic (thiên chúa giáo), ‘lunatic (âm lịch) , ‘arabic (ả rập) , ‘politics (chính trị học) a’rithmetic (số học)

16. Các từ kết thúc bằng – ate, – cy*, -ty, -phy, -gy nếu 2 vần thì trọng âm nhấn vào từ thứ 1. Nếu 3 vần hoặc trên 3 vần thì trọng âm nhấn vào vần thứ 3 từ cuồi lên.

‘Senate Com’municate ‘regulate ‘playmate cong’ratulate ‘concentrate ‘activate ‘complicate, tech’nology, e`mergency, ‘certainty ‘biology phi’losophy

Ngoại trừ: ‘Accuracy

17. Các từ tận cùng bằng đuôi – ade, – ee, – ese, – eer, – ette, – oo, -oon , – ain (chỉ ðộng từ), -esque,- isque, -aire ,-mental, -ever, – self thì trọng âm nhấn ở chính các đuôi này :

Lemo’nade Chi’nese deg’ree pion’eer ciga’rette kanga’roo sa’loon colon’nade Japa’nese absen’tee engi’neer bam’boo ty’phoon ba’lloon Vietna’mese refu’gee guaran’tee muske’teer ta’boo after’noon ty’phoon, when’ever environ’mental

Ngoại trừ: ‘coffee (cà phờ), com’mitee (ủy ban)…

18. Các từ chỉ số luợng nhấn trọng âm ở từ cuối kết thúc bằng đuôi – teen . nguợc lại sẽ nhấn trọng âm ở từ đầu tiên nếu kết thúc bằng đuôi – y :

Thir’teen four’teen………… // ‘twenty , ‘thirty , ‘fifty …..

IV. Từ có 3 âm tiết:

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 10: Nghị luận xã hội về sự bổ ích của những chuyến tham quan du lịch đối với học sinh Dàn ý & 10 bài văn mẫu lớp 10

1. Động từ: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 nếu âm tiết thứ 3 có nguyên âm ngắn và kết thúc bằng 1 phụ âm:

Eg: encounter /iŋ’kauntə/ determine /di’t3:min/

– Trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất nếu âm tiết thứ 3 là nguyên âm dài hay nguyên âm đôi hay kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên: exercise / ‘eksəsaiz/, compromise/ [‘kɔmprəmaiz]

Ngoại lệ: entertain /entə’tein/ compre’hend ……..

2. Danh từ: Nếu âm tiết cuối (thứ 3) có nguyên âm ngắn hay nguyên âm đôi “əu”

Và Nếu âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm dài hay nguyên âm đôi hay kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên thì nhấn âm tiết thứ 2

Eg: potato /pə`teitəu/ diaster / di`za:stə/

– Nếu âm tiết thứ 3 chứa nguyên âm ngắn và âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm ngắn và âm tiết thứ 2 kết thúc bằng 1 phụ âm thì nhấn âm tiết thứ 1:

Eg: emperor / `empərə/ cinema / `sinəmə/ `contrary `factory………

– Nếu âm tiết thứ 3 chứa nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi hoặc kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên thì nhấn âm tiết 1

Eg: `architect……………………………………….

Chú ý : tính từ 3 âm tiết tương tự như danh từ

V. Những vần có trọng âm cố định

Những vần cuối dưới đây luôn luôn có trọng âm :

– ade, ee, eer, ese, oo, ette, self, esque, cur, dict, ect, fer, mit, pel, press, rupt, sist, tain, test, tract, vent, vert …

B. Ví dụ minh họa về trọng âm và phát âm

Ví dụ 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. head

B. please

C. heavy

D. measure

2. A. note

B. gloves

C. some

D. other

3. A. now

B. how

C. blow

D. amount

4. A. dear

B. year

C. wear

D. disappear

5. A. hate

B. pan

C. carrot

D. matter

6. A. improved

B. returned

C. arrived

D. stopped

7. A. nervous

B. scout

C. household

D. mouse

8. A. favorite

B. find

C. outside

D. library

9. A. last

B.taste

C.fast

D. task

10. A. future

B. summer

C. number

D. drummer

11. A. time

B. kind

C. bid

D. nice

12. A. hard

B. carry

C. card

D. yard

13. A. my

B. baby

C. spy

D. cry

14. A. well

B. get

C. send

D. pretty

15. A. weather

B. ready

C. mean

D. head

16. A. break

B. mean

C. please

D. meat

17. A. lucky

B. punish

C. pull

D. hungry

18. A. planet

B. character

C. happy

D. classmate

19. A. letter

B. twelve

C. person

D. sentence

20. A. humor

B. music

C. cucumber

D. sun

Gợi ý trả lời

Đáp Án Exercise 1:

1. A. head

B. please

C. heavy

D. measure

/hed/

Đáp án: B

/ pliːz /

/’hevi/

/ˈmeʒə (r)/

2. A. note

B. gloves

C. some

D. other

/ nəʊt /

Đáp án: A

/ ɡlʌvz /

/ sʌm /

/ˈʌðə(r)/

3. A. now

B. how

C. blow

D. amount

/naʊ /

Đáp án: C

/haʊ/

/ bləʊ /

/ əˈmaʊnt /

4. A. dear

B. year

C. wear

D. disappear

/ dɪə (r)/

Đáp án: C

/ ˈjiə (r)/

/ weə (r)/

/ ˌdɪsəˈpɪə (r)/

5. A. hate

B. pan

C. carrot

D. matter

/ heɪt /

Đáp án: A

/ pæn /

/ ˈkærət /

/ ˈmætə(r)/

6. A. improved

B. returned

C. arrived

D. stopped

/ ɪmˈpruːvd /

Đáp án: D

/ rɪˈtɜːnd /

/ əˈraɪvd /

/ stɒpt /

7. A. nervous

B. scout

C. household

D. mouse

/ ˈnɜːvəs /

Đáp án: A

/ skaʊt /

/ ˈhaʊshəʊld /

/ maʊs /

8. A. favorite

B. find

C. outside

D. library

/ ˈfeɪvərət /

Đáp án: A

/ faɪnd /

/ ˌaʊtˈsaɪd /

/ ˈlaɪbrəri

9. A. last

B.taste

C.fast

D. task

/ lɑːst /

Đáp án: B

/ teɪst /

/ fɑːst /

/ tɑːsk /

10. A. future

B. summer

C. number

D. drummer

/ ˈfjuːtʃə (r)/

Đáp án: A

/ ˈsʌmə (r)/

/ ˈnʌmbə (r)/

/ ˈdrʌmə (r)/

11. A. time

B. kind

C. bid

D. nice

/ ˈtaɪm /

Đáp án: C

/ kaɪnd /

/ bɪd /

/ naɪs /

12. A. hard

B. carry

C. card

D. yard

/ hɑːd /

Đáp án: B

/ ˈkæri /

/ kɑːd /

/ jɑːd

13. A. my

/ maɪ /

B. baby

/ ˈbeɪbi /

C. spy

/ˈspaɪ /

D. cry

/ kraɪ /

Đáp án: B

14. A. well

B. get

C. send

D. pretty

/ wel /

Đáp án: D

/get/

/send/

/ ˈprɪti /

15. A. weather

B. ready

C. mean

D. head

/ ˈweðə (r)/

Đáp án: C

/’redi/

/mi:n/

/hed/

16. A. break

B. mean

C. please

D. meat

/ breɪk /

Đáp án: A

/mi:n/

/pli;z/

/mi:t/

17. A. lucky

B. punish

C. pull

D. hungry

/ ˈlʌki /

Đáp án: C

/ ˈpʌnɪʃ /

/pul/

/ ˈhʌŋɡri /

18. A. planet

B. character

C. happy

D. classmate

/ ˈplænɪt /

Đáp án: D

/ ˈkærəktə(r)/

/ ˈhæpi /

/ ˈklɑːsmeɪt /

19. A. letter

B. twelve

C. person

D. sentence

/ ˈletə (r)/

Đáp án: C

/ twelv /

/ ˈpɜːsn̩ /

/ ˈsentəns /

20. A. humor

B. music

C. cucumber

D. sun

/ ˈhjuːmə (r)/

Đáp án: D

/ ˈmjuːzɪk /

/ ˈkjuːkʌmbə (r)/

/ sʌn /

C. Bài tập về trọng âm và phát âm

Chọn từ có âm tiết được gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại

Exercise 1

1. A. rough B. sum C. utter D. union
2. A. noon B. tool C. blood D. spoon
3. A. chemist B. chicken C. church D. century
4. A. thought B. tough C. taught D. bought
5. A. pleasure B. heat C. meat D. feed
6. A. chalk B. champagne C. machine D. ship
7. A. knit B. hide C. tide D. fly
8. A. put B. could C. push D. moon
9. A. how B. town C. power D. slow
10. A. talked B. naked C. asked D. liked

Exercise 2

1. A. hear B. clear C. bear D. ear
2. A. heat B. great C. beat D. break
3. A. blood B. pool C. food D. tool
4. A. university B. unique C. unit D. undo
5. A. mouse B. could C. would D. put
6. A. faithful B. failure C. fairly D. fainted
7. A. course B. court C. pour D. courage
8. A. worked B. stopped C. forced D. wanted
9. A. new B. sew C. few D. nephew
10. A. sun B. sure C. success D. sort

Exercise 3

1. A. month B. much C. come D. home
2. A. wood B. food C. look D. foot
3. A. post B. though C. how D. clothes
4. A. beard B. bird C. learn D. turn
5. A. false B. laugh C. glass D. after
6. A. camp B. lamp C. cupboard D. apart
7. A. genetics B. generate C. kennel D. gentle
8. A. cleanse B. please C. treat D. retreat
9. A. mechanic B. machinery C. chemist D. cholera
10. A. thank B. band C. complain D. insert

Exercise 4

1. A. grammar B. damage C. mammal D. drama
2. A. both B. tenth C. myth D. with
3. A. gate B. gem C. gaze D. gaudy
4. A. thus B. thumb C. sympathy D. then
5. A. lays B. says C. stays D. plays
6. A. scholarship B. chaos C. cherish D. chorus
7. A. sign B. minor C. rival D. trivial
8. A. message B. privilege C. college D. collage
9. A. beard B. rehearse C. hearsay D.endearment
10. A. dynamic B. typical C. cynicism D. hypocrite

Exercise 5

1. A. candy B.sandy C. many D. handy
2. A. earning B. learning C. searching D. clearing
3. A. waited B. mended C. naked D. faced
4. A. given B. risen C. ridden D. whiten
5. A. cough B. tough C. rough D. enough
6. A. accident B. jazz C. stamps D. watch
7. A. this B. thick C. maths D. thin
8. A. gas B. gain C. germ D. goods
9. A. bought B. nought C. plough D. thought
10. A. spear B. gear C. fear D. pear

Exercise 6

1. A. pudding B. put C. pull D. puncture
2. A. absent B. recent C. decent D. present
3. A. promise B. devise C. surprise D. realise
4. A. liable B. livid C. revival D. final
5. A. houses B. faces C. horses D. places
6. A. bush B. brush C. bus D. cup
7. A. boat B. broad C. coast D. alone
8. A. large B. vegetable C. angry D. gem
9. A. more B. north C. lost D. water
10. A. distribute B. tribe C. triangle D. trial

Exercise 7

1. A. food B. look C. took D. good
2. A. luggage B. fragile C. general D. bargain
3. A. nourish B. flourish C. courageous D. southern
4. A. naked B. sacred C. needed D. walked
5. A. walk B. wash C. on D. not
6. A. eight B. freight C. height D. weight
7. A. curriculum B. coincide C. currency D. conception
8. A. divisible B. design C. disease D. excursion
9. A. rather B. sacrifice C. hard D. father
10. A. hair B. stairs C. heir D. aisle

Exercise 8

1. A. evening B. key C. envelope D. secret
2. A. light B. fine C. knife D. principle
3. A. farm B. card C. bare D. marvelous
4. A. both B. bottle C. Scotland D. cotton
5. A. park B. farm C. warm D. marmalade
6. A. nature B. pure C. picture D. culture
7. A. faithful B. failure C. fairly D. painted
8. A. country B. cover C. economical D. ceiling
9. A. new B. sew C. few D. nephew
10. A. with B. library C. willing D. if

Exercise 9

1. A. this B. there C. breathe D. breath
2. A. ask B. angry C. manager D. damage
3. A. notebook B. hoping C. cock D. potato
4. A. engineer B. verb C. deer D. merely
5. A. dam B. planning C. plane D. candle
6. A. theory B. therefore C. neither D. weather
7. A. shoot B. mood C. poor D. smooth
8. A. seat B. heavy C. reason D. neat
9. A. kissed B. helped C. forced D. wanted
10. A. barn B. can’t C. aunt D. tame
Tham khảo thêm:   Garena Free Fire: Những mẹo chơi đơn giản dễ dành TOP 1 trong game

Exercise 10

1. A. purity B. burning C. cure D. durable
2. A. see B seen C. sportsman D. sure
3. A. pull B. sugar C. plural D. study
4. A. course B. court C. courage D. cough
5. A. bark B. share C. dare D. bare
6. A. cotton B. bottle C. cold D. common
7. A. dear B. hear C. bear D. clear
8. A. bury B. curtain C. burn D. turn
9. A. folk B. work C. pork D. corn
10. A. shout B. sugar C. share D. surgery

Exercise 11

1. A. pool B. moon C. food D. foot
2. A. naked B. beloved C. helped D. wicked
3. A. fatal B. favour C. fathom D. famous
4. A. tomb B. comb C. dome D. home
5. A. myth B. with C. both D. tenth
6. A. south B. truth C. smooth D. both
7. A. ticked B. checked C. booked D. naked
8. A. chorus B. cherish C. chaos D. scholar
9. A. chain B. entertain C. bargain D. complain
10. A. food B. blood C. soon D. moon
Exercise 12
1. A. about B. amount C. should D. ground
2. A. saddle B. case C. chase D. basement
3. A. drummer B. future C. number D. umbrella
4. A. flame B. fame C. came D. manner
5. A. darkness B. warmth C. market D. remark
6. A. hunt B. pullover C. under D. funny
7. A. book B. floor C. hook D. cooker
8. A. figure B. bright C. fight D. sight
9. A. over B. rose C. cover D. chosen
10. A. baggage B. village C. manage D. stage
Exercise 13
1. A. butter B. put C. sugar D. push
2. A. few B. new C. threw D. knew
3. A. pretty B. get C. send D. well
4. A. grew B. threw C. knew D. flew
5. A. close B. chose C. lose D. rose
6. A. beard B. fur C. search D. prefer
7. A. are B. fair C. there D. wear
8. A. reliable B. living C. revival D. final
9. A. hasty B. nasty C. tasty D. wastage
10. A. bead B. read C. dead D. recede
Exercise 14
1. A. nature B. change C. gravity D. basis
2. A. discipline B. vision C. cylinder D. muscle
3. A. office B. promise C. service D. expertise
4. A. suitable B. biscuit C. guilty D. building
5. A. patient B. crescent C. ancient D. machine
6. A. physical B. mythology C. rhythmic D. psychology
7. A. bury B. friendly C. pretty D. pleasant
8. A. chorus B. cherish C. chaos D. scholarship
9. A. creature B. decent C. league D. menace
10. A. danger B. angel C. anger D. magic
Exercise 15
1. A. pleasure B. sound C. same D. best
2. A. foot B. pool C. moon D. food
3. A. birth B. their C. myth D. fifth
4. A. trays B. says C. bays D. days
5. A. companion B. company C. comparison D. compartment
6. A. naked B. wicked C. beloved D. confused
7. A. plumber B. doubt C. debt D. herbage
8. A. clothes B. gone C. drove D. ghost
9. A. hear B. clear C. swear D. ear
10. A. heat B. great C. beat D. beak

Exercise 16

1. A. book B. put C. brook D. booth
2. A. orchestra B. chasm C. chemical D. orchard
3. A. prescription B. preliminary C. presumption D. preparation
4. A. nourish B. flourish C. tournament D. courage
5. A. pudding B. puncture C. put D. cushion
6. A. breathe B. teeth C. though D. there
7. A. describe B. excite C. timber D. dive
8. A. slaughter B. draught C. naughty D. plaudit
9. A. devotion B. congestion C. suggestion D. question
10. A. copper B. copy C. dolphin D. colonel

Exercise 17

1. A. bought B. daughter C. cough D. sight
2. A. sure B. soup C. sugar D. machine
3. A. but B. bury C. nut D. young
4. A. measure B. decision C. permission D. pleasure
5. A. lose B. chose C. close D. dose
6. A. position B. oasis C. desert D. resort
7. A. stone B. zone C. phone D. none
8. A. give B. five C. hive D. dive
9. A. switch B. stomach C. match D. catch
10. A. study B. ready C. puppy D. occupy

Exercise 18

1. A. reliable B. liquid C. revival D. final
2. A. houses B. faces C. horses D. places
3. A. pudding B. put C. pull D. puncture
4. A. sovereign B. fountain C. determine D. routine
5. A. beard B. word C. heard D. third
6. A. ghost B. hostage C. lost D. frosty
7. A. chorus B. cherish C. chaos D. scholar
8. A. measure B. pleasure C. treasure D. ensure
9. A. mouse B. could C. would D. put
10. A. three B. thanks C. think D. farther

Exercise 19

1. A. university B. unique C. unit D. undo
2. A. divisible B. design C. disease D. decision
3. A. superstructure B. apartheid C. virtually D. statute
4. A. wealth B. cloth C. with D. marathon
5. A. puzzle B. security C. skull D. productive
6. A. apprentice B. appreciation C. botanist D. diagram
7. A. emblem B. electrification C. exact D. entire
8. A. curriculum B. coincide C. currency D. conception
9. A. locate B. patriotic C. orator D. poverty
10. A. genuine B. geneticist C. guarantee D. generate
Exercise 20
1. A. lively B. kite C. driven D. bite
2. A. sale B. band C. sand D. tan
3. A. started B. looked C. decided D. coincided
4. A. blow B. show C. hole D. cow
5. A. sung B. supper C. supply D. nun
6. A. mule B. mug C. mud D. multiply
7. A. cats B. tapes C. lives D. cooks
8. A. ground B. should C. about D. amount
9. A. weather B. bread C. ahead D. mean
10. A. author B. other C. there D. breathe
Exercise 21
1. A. enough B. rough C. laugh D. though
2. A. stage B. village C. manage D. package
3. A. license B. combine C. seaside D. police
4. A. some B. done C. once D. home
5. A. not B. nobody C. wrote D. spoken
6. A. before B. born C. work D. boring
7. A. bee B. beer C. seem D. flee
8. A. peach B. teach C. measure D. meat
9. A. sound B. touch C. down D. account
10. A. design B. preserve C. basic D. physical
Exercise 22
1. A. path B. tooth C. theme D. Thames
2. A. sound B. amount C. country D. noun
3. A. climbing B. basket C. subway D. club
4. A. problem B. popular C. convenient D. rod
5. A. rose B. house C. mouse D. practice
6. A. agreed B. missed C. liked D. watched
7. A. rear B. dear C. bear D. fear
8. A. guide B. driven C. twice D. shine
9. A. hear B. clear C. pear D. fear
10. A. punctual B. rubbish C. thunder D. furious

Exercise 23

1.

A. ache

B. chaos

C. charity

D. archaeology

2.

A. chair

B. cheap

C. chorus

D. child

3.

A. cash

B. fact

C. wash

D. stamp

4.

A. latitude

B. saturate

C. fathom

D. famous

5.

A. nourish

B. flourish

C. southern

D. courageous

6.

A. measure

B. please

C. bees

D. roses

7.

A. high

B. horn

C. home

D. hour

8.

A. dose

B. house

C. mouse

D. practise

9.

A. close

B. both

C. dozen

D. so

10.

A. dubbing

B. robot

C. climbing

D. sober

Exercise 24

1.

A. feather

B. leather

C. feature

D. measure

2.

A. practising

B. amusing

C. advertising

D. arising

3.

A. geology

B. psychology

C. classify

D. photography

4.

A. walks

B. begins

C. helps

D. cuts

5.

A. idiom

B. ideal

C. item

D. identical

6.

A. blow

B. show

C. hole

D. cow

7.

A. sung

B. supper

C. supply

D. nun

8.

A. mule

B. mug

C. mud

D. multiply

9.

A. cats

B. tapes

C. lives

D. cooks

10.

A. ground

B. should

C. about

D. amount

Exercise 25

1.

A. wild

B. driven

C. alive

D. sign

2.

A. sword

B. word

C. bird

D. heard

3.

A. penalty

B. scenic

C. epidemic

D. level

4.

A. practiced

B. raised

C. rained

D. followed

5.

A. head

B. heat

C. seat

D. need

6.

A. food

B. look

C. took

D. good

7.

A. sure

B. sight

C. sing

D. same

8.

A. nourish

B. flourish

C. courageous

D. southern

9.

A. naked

B. sacred

C. needed

D. walked

10.

A. chooses

B. houses

C. rises

D. horses

Exercise 26

1.

A. hour

B. honest

C. heir

D. hospital

2.

A. dealt

B. dreamt

C. heal

D. jealous

3.

A. slogan

B. motor

C. total

D. proper

4.

A. sugar

B. cassette

C. fashion

D. passion

5.

A. allow

B. doubt

C. bought

D. scout

6.

A. laugh

B. plough

C. enough

D. cough

7.

A. thank

B. thanks

C. thin

D. father

8.

A. Valentine

B. imagine

C. discipline

D. magazine

9.

A. here

B. mere

C. there

D. herein

10.

A. corn

B. cup

C. can

D. cede

Exercise 27

1.

A. disease

B. display

C. increase

D. discount

2.

A. examine

B. famine

C. determine

D. miner

3.

A. descend

B. decent

C. delicious

D. percentage

4.

A. knowledge

B. flower

C. shower

D. coward

5.

A. thrill

B. third

C. enthusiasm

D. thus

6.

A. practice

B. device

C. service

D. office

7.

A. complete

B. command

C. common

D. community

8.

A. release

B. pleasure

C. leaver

D. creamy

9.

A. explanation

B. main

C. faint

D. paint

10.

A. power

B. tower

C. flow

D. flour

Exercise 28

1.

A. most

B. cost

C. coast

D. host

2.

A. hear

B. near

C. beer

D. bear

3.

A. south

B. brown

C. soup

D. house

4.

A. mechanic

B. chemistry

C. charge

D. campus

5.

A. tilt

B. tight

C. shine

D. guide

6.

A. bus

B. bury

C. up

D. nut

7.

A. head

B. heat

C. seat

D. need

8.

A. five

B. physics

C. effort

D. pen

9.

A. measure

B. please

C. his

D. disease

10.

A. chin

B. chaos

C. child

D. charge

Exercise 29

1.

A. watch

B. want

C. bank

D. what

2.

A. low

B. bow

C. know

D. slow

3.

A. issue

B. passion

C. tissue

D. vessel

4.

A. hasty

B. nasty

C. tasty

D. wastage

5.

A. dew

B. knew

C. sew

D. few

6.

A. home

B. tomb

C. comb

D. dome

7.

A. says

B. bays

C. days

D. rays

8.

A. none

B. tomb

C. tongue

D. onion

9.

A. companion

B. comparison

C. company

D. compartment

10.

A. loose

B. lose

C. cease

D. dose

Exercise 30

1.

A. danger

B. eager

C. dagger

D. lager

2.

A. comb

B. plumb

C. climb

D. disturb

3.

A. dead

B. bead

C. thread

D. bread

4.

A. garlic

B. garden

C. garage

D. garbage

5.

A. host

B. cost

C. post

D. most

6.

A. seize

B. neigh

C. beige

D. reign

7.

A. honour

B. honest

C. honey

D. heir

8.

A. germ

B. gesture

C. gene

D. gear

9.

A. shortage

B. collage

C carriage

D. manage

10.

A. soul

B. mould

C. foul

D. shoulder

Exercise 31

1.

A. afterwards

B. advise

C. agree

D. allow

2.

A. gear

B. beard

C. pear

D. dear

3.

A. find

B. bite

C. since

D. drive

4.

A. took

B. book

C. shoe

D. would

5.

A. breath

B. breathe

C. thank

D. threat

6.

A. turn

B. burn

C. curtain

D. bury

7.

A. massage

B. carriage

C. voyage

D. dosage

8.

A. chemist

B. champagne

C. chaos

D. chiropodist

9.

A. chair

B. cheap

C. chorus

D. child

10.

A. though

B. comb

C. only

D. gone

Exercise 32

1.

A. comfort

B. hobby

C. knowledge

D. popular

2.

A. about

B. bough

C. cough

D. shout

3.

A. hood

B. hook

C. stood

D. tool

4.

A. done

B. gone

C. mum

D. won

5.

A. coup

B. group

C. soup

D. tough

6.

A. filled

B. landed

C. suited

D. wicked

7.

A. cloth

B. clothe

C. with

D. without

8.

A. cease

B. chase

C. increase

D. raise

9.

A. beds

B. doors

C. students

D. plays

10.

A. gypsy

B. huge

C. piggy

D. strange

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 9: Thuyết minh về bài thơ Đồng Chí 2 Dàn ý & 7 bài văn mẫu lớp 9 hay nhất

Exercise 33

1.

A. sergeant

B. servant

C. service

D. servile

2.

A. fond

B. off

C. follow

D. honey

3.

A. myth

B. with

C. both

D. tenth

4.

A. eight

B. weight

C. heighten

D. freight

5.

A. wool

B. wood

C. full

D. truth

6.

A. lever

B. level

C. lesson

D. length

7.

A. please

B. measure

C. bees

D. roses

8.

A. corner

B. drawing

C. autumn

D. operate

9.

A. butcher

B. good

C. flood

D. foot

10.

A. beard

B. near

C. beer

D. bear

Exercise 34

1.

A. half

B. all

C. bath

D. start

2.

A. there

B. appear

C. wear

D. prepare

3.

A. fan

B. bad

C. catch

D. wash

4.

A. prefer

B. better

C. worker

D. teacher

5.

A. month

B. boss

C. shop

D. got

6.

A. wine

B. kite

C. live

D. fine

7.

A. chancellor

B. character

C. challenger

D. chapter

8.

A. cell

B. centre

C. city

D. cube

9.

A. poor

B. moor

C. door

D. boor

10.

A. though

B. enough

C. cough

D. rough

Exercise 35

1.

A. balloon

B. blood

C. blue

D. zoo

2.

A. complete

B. engine

C. heavy

D. many

3.

A. clown

B. cow

C. plough

D. tough

4.

A. breathe

B. breath

C. myth

D. thigh

5.

A. houses

B. measure

C. please

D. reason

6.

A. bear

B. hear

C. pear

D. share

7.

A. comb

B. come

C. dome

D. home

8.

A. boot

B. food

C. shoot

D. soot

9.

A. cheese

B. choice

C. chord

D. chunk

10.

A. caused

B. increased

C. practised

D. promised

Exercise 36

1.

A. master

B. ask

C. aspect

D. castle

2.

A. meat

B. bread

C. each

D. dream

3.

A. corn

B. cede

C. can

D. cup

4.

A. promise

B. devise

C. surprise

D. realise

5.

A. hurt

B. circle

C. square

D. word

6.

A. thin

B. than

C. they

D. there

7.

A. ache

B. charity

C. archaeology

D. chaos

8.

A. storage

B. encourage

C. garage

D. shortage

9.

A. whole

B. whoop

C. whose

D. white

10.

A. bound

B. ground

C. bounce

D. cough

Exercise 37

1.

A. lazy

B. lapel

C. label

D. labourer

2.

A. while

B. which

C. who

D. white

3.

A. come

B. roll

C. comb

D. grow

4.

A. blood

B. prove

C. rude

D. souvenir

5.

A. hour

B. honest

C. heir

D. hospital

6.

A. dealt

B. dreamt

C. heal

D. jealous

7.

A. foul

B. brooch

C. soul

D. foal

8.

A. colonel

B. journal

C. infernal

D. mournful

9.

A. taught

B. laughter

C. naughty

D. slaughter

10.

A. umbrella

B. union

C. usage

D. university

Exercise 38

1.

A. cat

B. bag

C. late

D. ran

2.

A. weasel

B. breakfast

C. feather

D. measure

3.

A. coward

B. flower

C. shower

D. knowledge

4.

A. chorus

B. cherish

C. chaos

D. scholarship

5.

A. worry

B. hurry

C. sorry

D. curry

6.

A. build

B. child

C. wild

D. mild

7.

A. pub

B. club

C. climb

D. sob

8.

A. cost

B. bore

C. course

D. tall

9.

A. thirteen

B. thanks

C. think

D. father

10.

A. practice

B. device

C. service

D. office

Exercise 39

1.

A. cat

B. bag

C. late

D. ran

2.

A. weasel

B. breakfast

C. feather

D. measure

3.

A. coward

B. flower

C. shower

D. knowledge

4.

A. chorus

B. cherish

C. chaos

D. scholarship

5.

A. worry

B. hurry

C. sorry

D. curry

6.

A. build

B. child

C. wild

D. mild

7.

A. pub

B. club

C. climb

D. sob

8.

A. cost

B. bore

C. course

D. tall

9.

A. thirteen

B. thanks

C. think

D. father

10.

A. practice

B. device

C. service

D. office

Exercise 40

1.

A. butter

B. put

C. sugar

D. push

2.

A. great

B. bread

C. break

D. steak

3.

A. weight

B. height

C. eight

D. vein

4.

A. too

B. food

C. soon

D. good

5.

A. would

B. about

C. round

D. out

6.

A. enough

B. cough

C. though

D. rough

7.

A. few

B. sew

C. knew

D. new

8.

A. chooses

B. houses

C. rises

D. horses

9.

A. suit

B. seven

C. sugar

D. sun

10.

A. accurate

B. accept

C. accident

D. success

D. Đáp án bài tập trọng âm và phát âm

EX 1

1d

2c

3a

4b

5a

6a

7a

8d

9d

10b

EX 2

1c

2b

3a

4d

5a

6c

7d

8d

9b

10b

EX 3

1d

2b

3c

4a

5a

6c

7a

8a

9b

10a

EX 4

1d

2d

3b

4d

5b

6c

7d

8d

9b

10a

EX 5

1c

2d

3d

4d

5a

6d

7a

8c

9c

10d

EX 6

1d

2d

3a

4b

5a

6a

7b

8c

9c

10a

EX 7

1a

2d

3c

4d

5a

6c

7d

8d

9b

10d

………………..

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập phát âm và trọng âm trong tiếng Anh (Có đáp án) Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *