Bạn đang xem bài viết ✅ Bài tập ngữ âm tiếng Anh lớp 6 học kì 1 năm 2020 – 2021 Bài tập ngữ âm tiếng Anh 6 mới theo từng Unit ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bài tập ngữ âm tiếng Anh lớp 6 học kì 1 năm 2020 – 2021 mang tới những bài tập ngữ âm Tiếng Anh lớp 6 mới theo từng Unit, cùng bộ 132 câu trắc nghiệm.Giúp các em ôn tập thật tốt những dạng bài tập ngữ âm lớp 6.

Hy vọng với tài liệu này sẽ giúp các bạn củng cố kiến thức và kĩ năng làm dạng bài ngữ âm Tiếng Anh tốt hơn. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Bài tập ngữ âm tiếng Anh 6 học kì 1 theo từng Unit

UNIT 1: MY NEW SCHOOL

1. A. cover B. go C. flow D. so

2. A. flow B. love C. stone D. November

3. A. summer B. sun C. glue D. shut

4. A. slowly B. foam C. cover D. home

5. A. blood B. shoot C. shut D. flood

6. A. money B. sorry C. morning D. story

7. A. now B. grow C. down D. town

8. A. study B. student C. studio D. stupid

9. A. house B. about C. hour D. country

Tham khảo thêm:   Toán lớp 4 Bài 85: Luyện tập Giải Toán lớp 4 Cánh diều tập 2 trang 72, 73

10. A. lunch B. fun C. judo D. sun

UNIT 2: MY HOME

1. A. slang B. sugar C. size D. song

2. A. glasses B. watches C. drives D. chooses

3. A. books B. plans C. tables D. chairs

4. A. loses B. chooses C. magazines D. houses

5. A. groups B. fans C. bottles D. flowers

6. A. schools B. shops C. pets D. carts

7. A. pens B. closets C. sweets D. lamps

8. A. rulers B. pencils C. bags D. books

9. A. matches B. makes C. brushes D. peaches

10. A. bees B. cupboards C. watches D. bedrooms

UNIT 3: MY FRIENDS

1. A. amazing B. gate C. play D. parent

2. A. help B. ending C. equip D. setting

3. A. sailor B. photo C. sold D. fold

4. A. fair B. train C. wait D. gain

5. A. tiger B. hint C. five D. slide

6. A. cooker B. ancient C. cover D. come

7. A. union B. university C. but D. humour

8. A. visible B. bring C. building D. bomb

9. A. choke B. chemist C. watch D. catch

10. A. stove B. cold C. worry D. hold

UNIT 4:MY NEIGHBOURHOOD

1. A. machine B. drive C. police D. pizza

2. A. magazine B. side C. hide D. high

3. A. prepare B. fresh C. equal D. eleven

4. A. busy B. gum C. summary D. lunch

5. A. kite B. idea C. roadside D. dinner

6. A. picture B. ticket C. biology D. cinema

7. A. these B. metre C. secret D. English

Tham khảo thêm:   Cây lưỡi rắn là cây gì? Tác dụng của cây lưỡi rắn đối với sức khỏe

8. A. listen B. magazine C. miss D. kite

9. A. teach B. heart C. peach D. team

10. A. business B. bus C. number D. study

UNIT 5: NATURAL WONDERS OF THE WORLD

1. A. full B. must C. under D. uncle

2. A. seat B. meal C. seal D. great

3. A. hike B. life C. lit D. light

4. A. gate B. hate C. great D. feast

5. A. tin B. sin C. hide D. Jim

6. A. book B. foot C. poor D. look

7. A. solder B. story C. folk D. folder

8. A. tale B. hang C. land D. hand

9. A. slang B. danger C. fang D. sang

10. A. watched B. booked C. stopped D. worried

UNIT 6: OUR TET HOLIDAY

1. A. student B. sugar C. stainless D. slang

2. A. summer B. singer C. study D. tables

3. A. sure B. stupid C. spring D. snail

4. A. ocean B. ceiling C. city D. circle

5. A. ache B. school C. machine D. chemical

6. A. cover B. pencil C. place D. police

7. A. same B. see C. sister D. sure

8. A. stripe B. science C. usually D. stop

9. A. Russia B. class C. glass D. pass

10. A. fix B. exam C. six D. next

PRONUNCIATION GRADE 6

1. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the

1. A.head B.please C. heavy D.measure
2. A.note B.gloves C. some D.other
3. A.now B.how C. blow D.amount
4. A.dear B year C. wear D.disappear
5. A. hate B pan C. carrot D. matter
6. A. improved B. returned C. arrived D. stopped
7. A. nervous B. scout C. household D. mouse
8. A. favorite B. find C. outside D. library
9. A. last B. taste C. fast D. task
10. A. future B. summer C. number D. drummer
11. A. time B. kind C. bid D. nice
12. A. hard B. carry C. card D. yard
13. A. my B. baby C. spy D. cry
14. A. well B. get C. send D. pretty
15. A. weather B. ready C. mean D. head
16. A. break B. mean C. please D. meat
17. A. lucky B. punish C. pull D. hungry
18. A. send B. men C. intend D. pretty
19. A. planet B. character C. happy D. classmate
20. A. letter B. twelve C. person D. sentence
21. A. humor B. music C. cucumber D. sun
22. A. enough B. young C. country D. mountain
23. A. lamp B. pan C. match D. table
24. A. about B. outside C. cousin D. countless
25. A. bread B. steamer C. bead D. meat
26. A. cover B. folder C. here D. answer
27. A. steamer B. reach C. breakfast D. bead
28. A. favorite B. name C. happy D. danger
29. A. end B. help C. set D. before
30. A. photo B. hold C. fork D. slow
Tham khảo thêm:   Địa Lí 9 Bài 28: Vùng Tây Nguyên Soạn Địa 9 trang 105

………….

Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết…………..

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập ngữ âm tiếng Anh lớp 6 học kì 1 năm 2020 – 2021 Bài tập ngữ âm tiếng Anh 6 mới theo từng Unit của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *