Bạn đang xem bài viết ✅ 65 đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 3 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

TOP 65 Đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 bao gồm các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao, giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nắm chắc các dạng bài tập để ôn thi giữa học kì 1 năm 2023 – 2024 đạt kết quả cao.

65 đề ôn tập giữa kì 1 môn Toán 3 chưa có đáp án, chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật. Bộ đề ôn tập Toán 3 này phù hợp sử dụng cho cả 3 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống để ôn thi hiệu quả. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 – Đề 1

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Bài 1: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 56 : 7 =?

A. 6
B. 7
C. 8
D. 9

Bài 2: (1 điểm) Mẹ hái được 42 quả cam, mẹ biếu bà frac{1}{6} số cam. Số cam mẹ biếu bà là:

A. 21 quả cam
B 12 quả cam
C. 14 quả cam
D. 7 quả cam

Bài 3: (1 điểm) Hãy khoanh vào:

a) frac{1}{3} Số con thỏ: b) frac{1}{4} Số quả cam

Bài 3

Bài 4: (0,5 điểm) 6dm 4mm = …. mm. Số cần điền vào chỗ trống là:

A. 64
B. 60
C. 604
D. 640

Bài 5: (1 điểm) Đúng ghi Đ. Sai ghi S

Bài 5

Bài 6: a) Vẽ một đoạn thẳng AB dài 4cm

……………………………………………………………………………………………………………

b) Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp đôi (gấp 2) đoạn thẳng AB:

……………………………………………………………………………………………………………

B. PHẦN TỰ LUẬN:

Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

32 x 3 36 x 4 87 : 3 72 : 4

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Bài 2: (1 điểm)

Trong tháng thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, bạn Nam đạt được 6 điểm mười, số điểm mười của bạn Nga gấp 3 lần số điểm mười của bạn Nam. Hỏi bạn Nga được bao nhiêu điểm mười?

Tham khảo thêm:  

Tóm tắt

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

Giải

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

Bài 3: (1 điểm)

Trong lớp có 27 học sinh, trong đó có số học sinh gấp 3 lần số học sinh giỏi. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh giỏi?

Giải

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

Bài 4: (1 điểm)

Cuối năm, cô phát vở cho 7 em học sinh giỏi. Cô nói: “Nếu thêm 6 quyển vở nữa thì mỗi em sẽ được 8 quyển”. Hỏi cô có bao nhiêu quyển vở?

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

Đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 – Đề 2

I. Trắc nghiệm:

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số có ba chữ số lớn nhất là:

a. 100
b. 989
c. 900
d. 999

Câu 2: 418 + 201 = ….. Số cần điền vào chỗ chấm là:

a. 621
b. 619
c. 719
d. 629

Câu 3: 627 – 143 = ….. Số cần điền vào chỗ chấm là:

a. 474
b. 374
c. 574
d. 484

Câu 4: 6 x 6 ☐ 30 + 5. Dấu cần điền vào ô trống là:

a. <
b. >
c. =

Câu 5: của 35m là …….Số cần điền vào chỗ chấm là

a. 6m
b. 7m
c. 8m
d. 9m

Câu 6: 42 giờ giảm đi 6 lần thì còn……… Số cần điền vào chỗ chấm là:

a. 7 giờ
b. 8 giờ
c. 9 giờ
d. 10 giờ

Câu 7. 3m4cm = ………cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:

a. 34
b.304
c. 340
d. 7

Câu 8. Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 4 tuần lễ có bao nhiêu ngày ?

a. 11 ngày
b. 21 ngày
c. 24 ngày
d.28 ngày

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

452 + 361                541 – 127

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

54 x 6                  24: 6

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

Câu 2: Tính:

5 x 7 + 27

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

80: 2 – 13

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

Câu 3: Tìm X

X x 4 = 32

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

X: 6 = 12

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

Câu 4: Một cửa hàng có 40 mét vải xanh và đã bán được frac{1}{5}số vải đó. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải xanh?

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

Đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 – Đề 3

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Tham khảo thêm:   Đọc tên nguyên tố Danh pháp một số hợp chất vô cơ theo IUPAC Cách đọc tên các nguyên tố hóa học theo chương trình mới

Câu 1: 7 gấp lên 6 lần thì bằng:

A.1
B.13
C.42
D.48

Câu 2: 8m 2cm = ……cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A.82
B.802
C.820
D.8200

Câu 3: Kết quả của dãy tính 15 x 4 + 5 là :

A.95
B.24
C.65
D.55

Câu 4: Một tuần lễ có 7 ngày, 5 tuần lễ có số ngày là:

A.12
B.25
C.30
D.35

Câu 5: của 48 m là:

A.8m
B.42m
C.54m
D.65

Câu 6: Số bảy trăm linh bảy viết là:

A.770
B.707
C.777
D.700

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: Đặt tính rồi tính

635 + 218         426 – 119

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

56 x 4              45 x 6

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

Câu 2: Tính:

5 x 5 + 18

…………………………………

………………………………..

………………………………..

5 x 7 – 23

…………………………………

………………………………..

………………………………..

7 x 7 x 2

…………………………………

………………………………..

………………………………..

Câu 3: Tìm X, biết:

84 : X = 2

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

X : 4 = 36

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

Câu 4: Đội tuyển học sinh giỏi Trường Tiểu học Kim Đồng có 78 học sinh, trong đó có frac{1}{3} là số học sinh giỏi Toán. Hỏi trường Tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học sinh giỏi toán?

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

Đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 – Đề 4

Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Bài 1. 8 x 7 + 42 = ?

A. 120
B. 98
C. 14
D. 36

Bài 2. 7 x X = 56 thì X = ?

A. 392
B. 49
C. 63
D. 8

Bài 3. của 1 giờ là:

A. 15 phút
B. 10 phút
C. 12 phút
D. 20 phút

Bài 4. Tìm x biết: 96 : x = 3

A. x = 32
B. x = 303
C. x = 302
D. x = 203

Bài 5. 5m6cm =…….cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A.56
B.506
C.560
D.5600

Bài 6. Một tuần lễ có 7 ngày, 4 tuần lễ có số ngày là:

A.28
B.21
C.11
D.35

Phần II: Tự luận:

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

157 + 109        548 – 193       16 x 5        86 : 2

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

Bài 2:Tìm x:

a) X : 7 = 63                      b) X x 6 = 54

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

Bài 3:Tính:

a) 28 x 7 – 58                   b) 96 : 3 + 249

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

Bài 4: Mẹ có một tấm vải dài 48m. Mẹ đã may áo cho cả nhà hết số vải đó. Hỏi mẹ đã may bao nhiêu mét vải?

Bài giải:

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

Tham khảo thêm:  

………………………………………………………………………………………………………………..

Đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 – Đề 5

I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng

1. 9 là kết quả của phép tính nào sau đây?

A. 8 x 4
B. 36 : 4
C. 15 – 7
D. 3 x 9

2. frac{1}{3} của 15 là:

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

3. 4 x 7 4 x 6 dấu điền vào ô trống là:

A. <
B. >
C. =

4. Kết quả của phép nhân 18 x 5 là:

A. 87
B. 88
C. 89
D. 90

5. Kết quả của phép chia 48 : 6 là:

A. 6
B. 7
C. 8
D. 9

6. 7 gấp lên 5 lần là bao nhiêu?

A. 25
B. 35
C. 45
D. 55

7. Số góc vuông trong hình bên là:

A. 1 góc
B. 2 góc
C. 3 góc
D. 4 góc

Bài 7

8. Hình tô màu là bao nhiêu phần của hình chữ nhật lớn?

Bài 8

A.  frac{1}{3}
B. frac{1}{5}
C. frac{1}{4}

II. Phần tự luận

1. Đặt tính rồi tính:

a. 361 + 147               b. 824 – 662             c. 26 x 5            d. 48 : 4

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

2. Tính: a) 27 x 3 – 54                                   b) 55 : 5 + 129

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

3. Một quầy hàng có 36kg cam và đã bán số cam đó. Hỏi quầy hàng đã bán bao nhiêu ki-lô-gam cam?

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

Đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 – Đề 6

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Bài 1: Khoanh tròn chữ đặt trước kết quả đúng:

a. 32 giảm 4 lần

A. 32 – 4 = 28

B. 32 : 4 = 6

C. 32 : 4 = 8

b. 35 giảm 5 lần

A. 35 – 5 = 30

B. 35 : 5 = 7

C. 35 : 5 = 6

c. 24 giảm 3 lần

A. 24 – 3 = 21

B. 24 : 3 = 7

C. 24 : 3 = 8

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. frac{1}{5} của 40 m là …. m;

b. frac{1}{7}của 35 m là …. m;

Bài 3: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

3m 6cm….36cm 4dm 3cm….43cm

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

156 + 217 463 – 118

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

45 x 5 54 : 6

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

Bài 2: Tìm x:

a) x : 6 = 5

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

b) x 7 = 70

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

Bài 3:Tính:

a)19 x 4 – 37

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

b)30 : 3 + 125

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

Bài 4: Bác An nuôi được 48 con thỏ, Bác Tâm nuôi gấp đôi số thỏ của Bác An.Hỏi Bác Tâm nuôi được bao nhiêu con thỏ.

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

…..

>>> Tải file để tham khảo trọn bộ 65 đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 3

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết 65 đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 3 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *