Bạn đang xem bài viết ✅ 56 đề tự luyện môn Toán lớp 2 Tài liệu ôn tập lớp 2 môn Toán ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

56 đề tự luyện môn Toán lớp 2 giúp học sinh làm quen hơn với các phép toán cộng, trừ trong chương trình Toán lớp 2. Tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng, có hệ thống, phân loại khoa học theo từng dạng bài cụ thể.

Các đề tự luyện môn Toán lớp 2 cũng là tài liệu vô cùng hữu ích cho thầy cô giáo cùng các bậc phụ huynh tham khảo, giao đề cho các em luyện tập. Bộ tài liệu này sẽ giúp các em học sinh lớp 2 ôn tập, củng cố kiến thức môn Toán hiệu quả. Mời thầy cô cùng các em theo dõi 1 số đề trong bộ đề trong bài viết dưới đây:

Đề tự luyện Toán lớp 2 số 1

Bài 1 (2đ): Viết thêm các số còn lại của dãy số

a. 3 , 6 , 9….21 , 24 , 27

b. 1 , 5 , 9….29 , 33 , 37

Bài 2 (3đ): Tìm x

a. 47 – x = 15 – 3

Tham khảo thêm:  

b. 53 – x = 27

Bài 3 (2đ):

a. Viết số lớn nhất có hai chữ số

b. Viết số bé nhất có hai chữ số

Bài 4(3đ): Một đường gấp khúc gồm 3 đoạn, đoạn thứ nhất dài 26 cm, đoạn thứ 2 dài 3 dm,đoạn thứ 3 dài 2dm4cm.Tính độ dài đường gấp khúc.

Đề tự luyện Toán lớp 2 số 2

Bài 1 (2đ):

a. Viết số lớn nhất có ba chữ số.

b. Viết số bé nhất có ba chữ số.

Bài 2 (3đ): Tìm x

a. x + 25 = 48

b. x – 28 = 30 + 5

Bài 3 (2đ): Tìm hai số có tổng bằng 12 và có hiệu cũng bằng 12.

Bài 4 (3đ): Một đường gấp khúc có hai đoạn, đoạn thứ nhất dài 32cm, đoạn thứ hai dài hơn đoạn thứ nhất 18 cm.

a. Tính độ dài đoạn thứ hai.

b. Tính độ dài đường gấp khúc.

Đề tự luyện Toán lớp 2 số 3

Bài 1 (2đ): Với 3 chữ số 0, 5, 8. Hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau.

Bài 2 (3đ): Tìm x

a. x + 425 = 673

b. x – 214 = 300 + 53

Bài 3 (3đ): Hai số có hiệu bằng 15, số trừ là số bé nhất có hai chữ số. Tìm số bị trừ.

Bài 4 (2đ): Có hai đường gấp khúc ABC và MNP dài bằng nhau, biết đoạn AB dài 18 cm, đoạn MN dài 12 cm. Hãy so sánh độ dài đoạn BC và NP

Đề tự luyện Toán lớp 2 số 4

Bài 1: Lập số có 3 chữ số khác nhau từ ba chữ số 3, 2, 9. Số nào lớn nhất, số nào bé nhất từ các số đã lập.

Tham khảo thêm:   Hướng dẫn tẩy trang đúng cách an toàn cho da của nàng

Bài 2 (3đ): Tìm x

a. x 5 = 35 – 5

b. x : 4 = 12 – 8

Bài 3 (2đ): Ngày thứ sáu là ngày 17 tháng 5. Hỏi ngày thứ hai của tuần đó là ngày mấy của tháng 5.

Bài 4 (3đ): Tính chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là 2dm, 17 cm, 3dm2cm

Đề tự luyện Toán lớp 2 số 5

Bài 1(2đ): Viết thêm các số còn lại của dãy số

a. 4 , 8 , 12…28 , 32 , 36

b. 2 , 4 , 6….12 , 14 , 16

Bài 2 (3đ): Tìm x

a. 4 x = 6 2

b. x : 3 = 16 : 4

Bài 3 (2đ): Trong một phép trừ có hiệu bằng 16.Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ lên 9 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?

Bài 4 (3đ): Tính chu vi hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh là 2dm3cm, 22cm, 17cm, 2dm.

Đề tự luyện Toán lớp 2 số 6

Bài 1(2đ) : Viết thêm ba số vào dãy số sau

a. 12, 15, 18, 21,…,….,….

b. 12, 16, 20, 24,..,..,..

c. 25, 30, 35, 40,…,..,..

Bài 2 (3đ): Tìm x

a. x + 26 = 51 + 2

b. 18 + x = 46- 3

Bài 3 (3đ): Tìm hai số có tổng bằng 25 ,biết số hạng thứ nhất là số có hai chữ số có chữ số cuối là 8,số hạng thứ hai là số có một chữ số.

Bài 4 (2đ): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, tứ giác? Kể tên các hình đó.

Đề tự luyện môn Toán lớp 2

Đề tự luyện Toán lớp 2 số 7

Bài 1 (2đ): Viết thêm 5 số nữa vào dãy số sau

a. 14, 15, 16, 17,…,…,…,…,..

b. 46, 48, 50, 52,…,…,…,…,…

Bài 2 (3đ): Tìm x:

a. x + 28 = 71+ 3

b. x – 19 = 60+ 4

Bài 3 (3đ): Tổng của một phép cộng bằng số lớn nhất có một chữ số, số hạng thứ nhất bằng 6.Tìm số hạng thứ hai.

Tham khảo thêm:   GDCD 12 Bài 4: Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực đời sống Giải Giáo dục công dân 12 trang 42, 43, 44

Bài 4 (2đ): Kể tên tất cả các hình tam giác có trong hình vẽ sau:

Đề tự luyện môn Toán lớp 2

Đề tự luyện Toán lớp 2 số 8

Bài 1 (2đ) :Viết thêm các số còn lại của dãy số

a. 3 , 6 , 9….21 , 24 , 27

b. 1 , 5 , 9….29 , 33 , 37

Bài 2 (3đ): Tìm x

a. 47 – x = 15 – 3

b. 53 – x = 27

Bài 3 (2đ):

a. Viết số lớn nhất có hai chữ số

b. Viết số bé nhất có hai chữ số .

Bài 4 (3đ): Một đường gấp khúc gồm 3 đoạn, đoạn thứ nhất dài 26 cm, đoạn thứ 2 dài 3 dm, đoạn thứ 3 dài 2dm4cm. Tính độ dài đường gấp khúc.

Đề tự luyện Toán lớp 2 số 9

Bài 1 (2đ):

a. Viết số lớn nhất có ba chữ số

b. Viết số bé nhất có ba chữ số .

Bài 2 (3đ) : Tìm x

a. x + 25 = 48

b. x – 28 = 30 + 5

Bài 3 (2đ): Tìm hai số có tổng bằng 12 và có hiệu cũng bằng 12.

Bài 4 (3đ): Một đường gấp khúc có hai đoạn ,đoạn thứ nhất dài 32cm, đoạn thứ hai dài hơn đoạn thứ nhất 18 cm.

a. Tính độ dài đoạn thứ hai.

b. Tính độ dài đường gấp khúc.

Đề tự luyện Toán lớp 2 số 10

Bài 1 (2đ):

a. Viết số liền trước số lớn nhất có hai chữ số.

b. Viết số liền trước số bé nhất có hai chữ số

Bài 2 (3đ): Tìm x

a. 3 x = 24

b. x 4 = 8 2

Bài 3 (3đ): Trong một phép cộng , có số hạng thứ nhất bằng 24 ,tổng bằng 62.Tìm số hạng thứ hai.

Bài 4 (2đ): Ghi tên các hình tam giác và tứ giác có trong hình sau:

Đề tự luyện môn Toán lớp 2

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết 56 đề tự luyện môn Toán lớp 2 Tài liệu ôn tập lớp 2 môn Toán của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *