Bạn đang xem bài viết ✅ 380 bài tập trọng âm trong Tiếng Anh ôn thi THPT Quốc gia 2023 Bài tập trọng âm lớp 12 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

380 Bài tập trọng âm thi THPT Quốc gia 2023 giúp các em học sinh biết cách xác định trọng âm có 2 âm tiết, 3 âm tiết kèm theo 380 câu hỏi trắc nghiệm, có đáp án kèm theo, giúp các em luyện trả lời thật thành thạo.

Nắm chắc dạng bài tập trọng âm, các em dễ dàng chinh phục 2 câu hỏi tương đương 0,4 điểm trong kỳ thi THPT Quốc gia 2023 môn tiếng Anh. Bài tập đánh dấu trọng âm thuộc nhóm câu hỏi Nhận biết và không quá khó, nên đừng bỏ lỡ cơ hội đạt điểm tối đa phần này các em nhé. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương ôn thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com.

I. Cách làm bài tập trọng âm tiếng Anh

* Cách xác định trọng âm trong từ có 2 âm tiết

  • Quy tắc thứ 1: Đa số các động từ có 2 âm tiết thì trọng âm chính được nhấn vào âm tiết thứ 2. Ví dụ: attract /əˈtrækt/, become /bɪˈkʌm/, destroy /dɪˈstrɔɪ/.
  • Quy tắc thứ 2: Đa số các danh từ và tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm chính được nhấn vào âm tiết thứ nhất. (hiện text). E.g.: speaker /ˈspiː.kər/ language /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/, pretty /ˈprɪt.i/.
  • Quy tắc thứ 3: Một số từ vừa mang nghĩa danh từ hoặc động từ thì: Nếu là danh từ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Nếu đó là động từ thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2. Ví dụ: Record (v) /rɪˈkɔːrd/: ghi âm; (n) /ˈrek.ɚd/: bản ghi âm; Present (v) /prɪˈzent/:thuyết trình ; (n) /ˈprez.ənt/: món quà; Produce (v) /prəˈduːs/ sản xuất; (n) /ˈprɑː.duːs/: nông sản. Ngoại lệ: visit /ˈvɪz.ɪt/, travel /ˈtræv.əl/, promise /ˈprɑː.mɪs/, …: trọng âm thường luôn nhấn vào âm tiết thứ nhất; reply /rɪˈplaɪ/, …: trọng âm luôn rơi vào âm thứ 2.
  • Quy tắc thứ 4: Trọng âm không ưu tiên rơi vào âm /ɪ/ và không bao giờ rơi vào âm /ə/. Ví dụ: Result /rɪˈzʌlt/, effect /ɪˈfekt/ dù là danh từ nhưng trọng âm rơi 2 do âm tiết 1 đều là /ɪ/; Offer /ˈɒf.ər/, enter /ˈen.tər/, listen /ˈlɪs.ən/ dù là động từ 2 âm tiết nhưng trọng âm lại rơi vào âm tiết đầu tiên, do âm tiết thứ 2 đều là /ə/.

*Cách xác định trọng âm trong từ có 3 âm tiết

  • Quy tắc thứ 1: Hầu hết các từ tận cùng là đuôi; IC, ICS, IAN, TION, SION thì trọng âm rơi vào âm liền kề trước nó. Ví dụ: decision /dɪˈsɪʒ.ən/, exotic /ɪɡˈzɒt.ɪk/, electrician /ˌɪl.ekˈtrɪʃ.ən/,…
  • Quy tắc thứ 2: Hầu hết các từ tận cùng là các đuôi: ADE, EE, ESE, EER, OO, IQUE thì trọng âm nhấn vào chính các âm này. Ví dụ: Japanese /ˌdʒæp.ənˈiːz/, refugee /ˌref.juˈdʒiː/, kangaroo /ˌkæŋ.ɡəˈruː/,…
  • Quy tắc thứ 3: Hầu hết các từ tận cùng là: AL, FUL, Y thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên. Ví dụ: mineral /ˈmɪn.ər.əl/, plentiful /ˈplen.tɪ.fəl/, capability /ˌkeɪ.pəˈbɪl.ə.ti/,…
  • Quy tắc thứ 4: Các tiền tố -un, -im, -in, -ir, -dis, -re, -over, -under không làm thay đổi trọng âm của từ. Ví dụ: unable /ʌnˈeɪ.bəl/, unusual /ʌnˈjuː.ʒu.əl/, immature, discourage, insincere,…
  • Quy tắc thứ 5: Các từ kết thúc là đuôi EVER thì trọng âm nhấn chính vào âm đó. (hiện text). Ví dụ: however /ˌhaʊˈev.ər/, whoever /huːˈev.ər/, whatsoever /ˌwɒt.səʊˈev.ər/,…
Tham khảo thêm:   Mẫu biên bản kết nạp đảng viên mới Biên bản kết nạp đảng viên mới

II. Bài tập trọng âm thi THPT Quốc gia

Câu 1: Chọn từ có vị trí đánh trọng âm khác với những từ còn lại:

1. A. adorable B. ability C. impossible D. entertainment
2. A. engineer B. corporate C. difficult D. different
3. A. popular B. position C. horrible D. positive
4. A. selfish B. correct C. purpose D. surface
5. A. permission B. computer C. million D. perfection
6. A. scholarship B. negative C. develop D. purposeful
7. A. ability B. acceptable C. education D. hilarious
8. A. document B. comedian C. perspective D. location
9. A. provide B. product C. promote D. profess
10. A. different B. regular C. achieving D. property
11. A. education B. community C. development D. unbreakable
12. A. politics B. deposit C. conception D. occasion
13. A. prepare B. repeat C. purpose D. police
14. A. preface B. famous C. forget D. childish
15. A. cartoon B. western C. teacher D. theater
16. A. Brazil B. Iraq C. Norway D. Japan
17. A. scientific B. ability C. experience D. material
18. A. complain B. luggage C. improve D. forgive
19. A. offensive B. delicious C. dangerous D. religious
20. A. develop B. adjective C. generous D. popular
21. A. beautiful B. important C. delicious D. exciting
22. A. element B. regular C. believing D. policy
23. A. punctual B. tolerant C. utterance D. occurrence
24. A. expensive B. sensitive C. negative D. sociable
25. A. education B. development C. economic D. preparation
26. A. attend B. option C. percent D. become
27. A. literature B. entertainment C. recreation D. information
28. A. attractive B. perception C. cultural D. expensive
29. A. chocolate B. structural C. important D. national
30. A. cinema B. position C. family D. popular
31. A. natural B. department C. exception D. attentive
32. A. economy B. diplomacy C. informative D. information
33. A. arrest B. purchase C. accept D. forget
34. A. expertise B. cinema C. recipe D. similar
35. A. government B. musician C. disgusting D. exhausting
36. A. successful B. interest C. arrangement D. disaster
37. A. competition B. repetition C. equivalent D. disappointment
38. A. private B. provide C. arrange D. advise
39. A. academic B. education C. impossible D. optimistic
40. A. study B. knowledge C. precise D. message
41. A. industry B. performance C. importance D. provision
42. A. contain B. express C. carbon D. obey
43. A. impress B. favor C. occur D. police
44. A. regret B. selfish C. purpose D. preface
45. A. govern B. cover C. perform D. father
46. A. writer B. teacher C. builder D. career
47. A. morning B. college C. arrive D. famous
48. A. ambitious B. chocolate C. position D. occurrence
49. A. furniture B. abandon C. practical D. scientist
50. A. devote B. compose C. purchase D. advise
51. A. remember B. influence C. expression D. convenient
52. A. medium B. computer C. formation D. connection
53. A. national B. cultural C. popular D. musician
54. A. successful B. humorous C. arrangement D. attractive
55. A. construction B. typical C. glorious D. purposeful
56. A. accident B. courageous C. dangerous D. character
57. A. accordance B. various C. balcony D. technical
58. A. telephone B. photograph C. expertise D. diplomat
59. A. romantic B. illusion C. description D. incident
60. A. bankruptcy B. successive C. piano D. phonetics
61. A. designer B. origin C. history D. quality
62. A. capital B. construction C. announcement D. eventful
63. A. apartment B. tradition C. different D. expensive
64. A. monitor B. organize C. following D. inviting
65. A. accurate B. discussion C. sentiment D. industry
66. A. probable B. assembly C. forgetful D. decisive
67. A. damage B. faster C. regret D. study
68. A. factory B. reporter C. actress D. coverage
69. A. amazing B. following C. covering D. finishing
70. A. because B. become C. beneath D. beggar
Tham khảo thêm:   Ý nghĩa hình xăm chữ, 45+ mẫu hình xăm chữ đẹp
71. A. pollution B. excitement C. usually D. remember
72. A. encourage B. tropical C. discover D. advancement
73. A. atmosphere B. Atlantic C. athletics D. Canadian
74. A. tomorrow B. continue C. popular D. informing
75. A. population B. communicate C. ability D. continuum
76. A. committee B. comedian C. communist D. completion
77. A. company B. atmosphere C. customer D. employment
78. A. century B. evening C. exciting D. managing
79. A. pleasant B. famous C. suppose D. mother
80. A. supper B. support C. supply D. supreme
81. A. rescue B. request C. receive D. repeat
82. A. hundred B. thousand C. relic D. relax
83. A. approach B. method C. police D. reserve
84. A. gallery B. museum C. tolerant D. industry
85. A. picturesque B. company C. element D. beautiful
86. A. condition B. endanger C. destruction D. interest
87. A. enemy B. engineer C. energy D. envelop
88. A. summit B. submit C. suppose D. support
89. A. superior B. material C. experience D. superficial
90. A. authority B. development C. competition D. capacity
91. A. award B. enroll C. music D. below
92. A. champion B. matches C. direct D. famous
93. A. colorful B. summary C. similar D. impressive
94. A. economics B. philosophy C. engineering D. preposition
95. A. biology B. absolutely C. photography D. geography
96. A. politics B. literature C. chemistry D. statistic
97. A. profitable B. reliable C. dependable D. forgettable
98. A. likeable B. oxygen C. museum D. energy
99. A. apology B. stupidity C. generously D. astronomy
100. A. abroad B. active C. address D. attend
101. A. arrow B. arrive C. arrest D. about
102. A. excuse B. suburb C. garden D. swimming
103. A. fascinate B. discourage C. horrible D. terrify
104. A. tenant B. common C. rubbish D. machine
105. A. revision B. remember C. dialogue D. adverbial
106. A. Christmas B. champion C. chemise D. chimney
107. A. crowded B. language C. practice D. propose
108. A. marvelous B. courageous C. delicious D. religious
109. A. animal B. bacteria C. habitat D. pyramid
110. A. wonderful B. beautiful C. colorful D. successful
111. A. fantastic B. gymnastics C. politics D. emphatic
112. A. difficulty B. equality C. simplicity D. discovery
113. A. challenge B. counter C. complain D. guardian
114. A. advance B. ancient C. carrier D. annual
115. A. female B. fellow C. husband D. mature
116. A. severe B. harbor C. tutor D. surface
117. A. father B. woman C. degree D. weather
118. A. example B. paragraph C. telephone D. favorite
119. A. discover B. appointment C. important D. telescope
120. A. partner B. excuse C. apple D. parents
121. A. eleven B. yesterday C. attitude D. evening
122. A. recognize B. interfere C. clarify D. tolerate
123. A. receive B. angry C. hungry D. proper
124. A. guidance B. degree C. awful D. safety
125. A. police B. avoid C. arrange D. pattern
126. A. color B. passion C. behave D. children
127. A. license B. suppose C. painting D. member
128. A. powerful B. proposal C. athletic D. position
129. A. example B. exercise C. exactly D. exporting
130. A. explosive B. exploring C. expression D. excellence
131. A. dividend B. division C. distinctive D. disgusting
132. A. family B. enemy C. assembly D. harmony
133. A. assistant B. difficult C. important D. encourage
134. A. reference B. coverage C. positive D. referee
135. A. foreign B. avoid C. revise D. review
136. A. student B. famous C. refer D. practice
137. A. evening B. afternoon C. institute D. possible
138. A. regard B. award C. easy D. believe
139. A. balcony B. envelope C. chocolate D. location
140. A. temperature B. direction C. pollution D. condition
Tham khảo thêm:   Cách cắm hoa hướng dương tươi lâu, không bị úng suốt Tết

…………….

Câu 2: Bài tập tìm từ có cách đánh trọng âm khác

1. a. generous b. suspicious c. constancy d. sympathy
2. a. acquaintance b. unselfish c. attraction d. humorous
3. a. loyalty b. success c. incapable d. sincere
4. a. carefully b. correctly c. seriously d. personally
5. a. excited b. interested c. confident d. memorable
6. a. organise b. decorate c. divorce d. promise
7. a. refreshment b. horrible c. exciting d. intention
8. a. knowledge b. maximum c. athletics d. marathon
9. a. difficult b. relevant c. volunteer d. interesting
10. a. confidence b. supportive c. solution d. obedient
11. a. whenever b. mischievous c. hospital d. separate
12. a. introduce b. delegate c. marvelous d. currency
13. a. develop b. conduction c. partnership d. majority
14. a. counterpart b. measurement c. romantic d. attractive
15. a. government b. technical c. parallel d. understand
16. a. Pyramid b. Egyptian c. belongs d. century
17. a. construction b. suggestion c. accurate d. hi-jacket
18. a. dedicate b. impressive c. reminder d. descendant
19. a. remember b. company c. technical d. interview
20. a. electric b. computer c. fascinate d. fantastic

Câu 3: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

1. a. visit b. become c. home d. deny
2. a. suggestion b. beautiful c. constancy d. sympathy
3. a. danger b. unselfish c. attraction d. machine
4. a. careful b. dangerous c. cheap d. prevent
5. a. detective b. romantic c. maths d. adventure
6. a. export b. promise c. import d. rebel
7. a. success b. excited c. divorce d. checkin
8. a. modernize b. reliable c. incapable d. intention
9. a. confidence b. supportive c. solution d. attractive
10. a. politics b. geography c. senate d. playmate

………………

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết 380 bài tập trọng âm trong Tiếng Anh ôn thi THPT Quốc gia 2023 Bài tập trọng âm lớp 12 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *