Bạn đang xem bài viết ✅ 15 đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 Đề ôn tập học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

TOP 15 Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án, file nghe kèm theo. Qua đó,giúp thầy cô tham khảo, nhanh chóng giao đề ôn tập học kì 1 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình.

Với 15 đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 4, các em học sinh lớp 4 còn nắm được cấu trúc đề thi, biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý để đạt kết quả như mong muốn trong kỳ thi học kì 1 năm 2022 – 2023 sắp tới. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí:

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 – Đề 1

I. LISTENING

Task 1. Listen and tick . There is one example.

Task 1

Task 1

Task 1

Task 2. Listen and tick or cross . There are two examples.

Task 2

Task 3. Listen and write YES or NO. There is one example (0).

0. Tommy’s from Trung Vuong Primary School. YES

1. He’s in Class 4B. _______

2. He has Music and Science on Thursdays. _______

3. The teacher is singing in Music class now. _______

4. Tommy played volleyball in PE class. _______

5. Yesterday was Monday. _______

II. READING AND WRITING

Read this. Select a word from the box to fill each gap. There is one example.

Hello ; danced ; birthday ; IT ; Internet; Monday

(0) Hello, I’m Mimi from Mayan Primary School. It’s (1)________ today. I’m in class now. We have Art and (2) _______ today . We are surfing the (3)_______ for our IT project. Yesterday was Sunday. I was not at school. I had a (4) _________ party with a lot of classmates. We had lots of fun. We had a big birthday cake. We watched videos, listened to music and (5)_______.

Reorder the letters.

1. msiw → _ _ _ _

2. gsin →_ _ _ _

3. koco → _ _ _ _

4. wdar → _ _ _ _

5. ksaet → _ _ _ _ _

ĐÁP ÁN

Task 1. Listen and tick . There is one example.

1 – A ; 2 – A ; 3 – B ; 4 – A; 5 – B;

Task 2. Listen and tick or cross . There are two examples.

Tham khảo thêm:   20 kiểu tóc Hàn Quốc cho bé trai nhiều phong cách cực đáng yêu

1 – X; 2 – V; 3 – V; 4 – V; 5 – X;

Task 3. Listen and write YES or NO. There is one example (0).

0. Tommy’s from Trung Vuong Primary School. YES

1. He’s in Class 4B. ___YES____

2. He has Music and Science on Thursdays. ___NO____

3. The teacher is singing in Music class now. ____NO___

4. Tommy played volleyball in PE class. ___YES____

5. Yesterday was Monday. ____YES___

II. READING AND WRITING

Read this. Select a word from the box to fill each gap. There is one example.

Hello ; danced ; birthday ; IT ; Internet; Monday

(0) Hello, I’m Mimi from Mayan Primary School. It’s (1)___Monday_____ today. I’m in class now. We have Art and (2) __IT_____ today . We are surfing the (3)____internet___ for our IT project. Yesterday was Sunday. I was not at school. I had a (4) ____birthday_____ party with a lot of classmates. We had lots of fun. We had a big birthday cake. We watched videos, listened to music and (5)___danced____.

Reorder the letters.

1. msiw → SWIM

2. gsin → SING

3. koco → COOK

4. wdar → DRAW

5. ksaet → SKATE

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 – Đề 2

Trường Tiểu học B ………

Họ và tên:……………………………….

Lớp: 4. ……..

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I
Năm học: …………

Môn: TIẾNG ANH – LỚP 4
Thời gian làm bài 40 phút

Bài 1. Hãy quan sát kỹ bức tranh rồi điền chữ cái chỉ bức tranh đó (2,5 điểm).

A. rubber B. plane C. badminton

D. cooking E. watch TV F. Maths

Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4

Bài 2. Đọc đoạn văn sau và tích vào câu đúng (T) hoặc sai (F) (2,5 điểm)

It is Friday today. We are having a break. We are doing exercise in the school playground.

Phong is jumping. Linda and Mai are playing badminton. Nam and Tom are skipping.

Quan and Peter are playing basketball. We are having a lot of fun here.

T F
1. We are doing exercise in the school gym.
2. Phong is skipping.
3. Linda and Peter are playing badminton.
4. Nam and Tom are skipping.
5. Quan and Peter are playing table tennis.

Bài 3. Đọc và nối (2,5 điểm)

1. Where are you from? A. I can play volleyball.
2. What day is it today? B. I watched TV.
3. What can you do? C. I’m from Japan.
4. What’s he doing? D. It’s Wednesday.
5. What did you do yesterday? E. He’s painting a mask.

Bài 4. Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa (2,5 điểm).

Tham khảo thêm:   8 lợi ích thiết thực của sữa ong chúa bạn không ngờ đến

1. in/ 4A/ I /Class/ am/.

——————————————————————

2. you/ nationality/ What/ are/ ?

—————————————————————–

3. school/ I /at /yesterday/ was /.

—————————————————————–

4. What/ have/ you/ today/ subjects/ do/?

—————————————————————–
5. like/ a /I / kite/ flying/.

—————————————————————–

Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4

Bài 1: 2,5 điểm.

Chọn đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm/ câu.

2. C 3. D 4. B 5. F 6. E

Bài 2: 2,5 điểm.

Tích đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.

1. F 2. F 3. F 4. T 5. F

Bài 3: 2,5 điểm.

Chọn đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm/ câu.

1. C 2. D 3. A 4. E 5. B

Bài 4: 2,5 điểm.

Viết đúng thứ tự và chỉnh tả mỗi câu cho 0,5 điểm/ câu.

Viết sai chính tả 1, 2 lỗi trừ 50% số điểm mỗi câu.

Viết sai chính tả từ 3 trở lên không cho điểm.

1. I am in Class 4A.

2. What nationality are you?

3. I was at school yesterday.

4. What subjects do you have today?

5. I like flying a kite.

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 – Đề 3

THE FIRST TERM EXAM

Subject: English – Grade 4

Time allowed: 40 Minutes

Full name:……………………………………..

Class: …………………………………………

A. LISTENING

Question 1: Listen and match

Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4

Question 2: Listen and number

Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4

Question 3: Listen and tick ( √ )

Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4

Question 4. Listen and tick. (1pt) Example 1.A

Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4

Question 5: Listen and write the missing words (1pt)

1. What are you doing,Nam?

I’m reading …………………………

2. When’s your………………..Mr Robot?

Oh, dear! I don’t know.

3. Good morning, class. What day is it today,Mai?

It’s…………………………..

4. What lesson do you have today?

I have got Maths, Art, Science and ………………………

PART 2: READING AND WRITING

Questions 6: Look and read. Put the tick ( ) or cross ( X ) in the box

Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4

Question 7: Look and read. Write YES or NO.

Alex is a pupil at Sunflower Primary School. It is a big school in London. His school is in Sutton Street. There are many classrooms. They are beautiful. There is a library, a music room and a computer room. He loves his school.

1. His name is Alex …………………………………….

2. His school is small …………………………………….

3. His school is in Ha Noi …………………………………….

4. He loves his school …………………………………….

Question 8: Look at the pictures and write the words:

Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4

Question 9: Complete the passage:

Happy, England, friend, music club

This is my new……………. Her name is Linda. She is from ………………. She can sing many Vietnamese songs. In her free time, she goes to………………………… She is …………………there.

Question 10: Reaarrange the words to compete the sentences

1/ milk?/ you/ Do/ some/ want

2/ new/ This/ book./ is/ my

Tham khảo thêm:   Hỗn số là gì? Cách tính hỗn số và hướng dẫn giải bài tập chi tiết

3/ out?/ I/ go/ May

4/ an/ This/ is/ eraser.

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 – Đề 4

I. Choose the odd one out.

1. A. morning B. Vietnamese C. afternoon D. evening
2. A. cook B. listen C. play D. were
3. A. tomorrow B. Sunday C. yesterday D. today
4. A. Monday B. Tuesday C. birthday D. Friday
5. A. painted B. went C. was D. did

II. Choose the correct answer.

1. What do you like doing?

A. I want to drink milk.

B. I don’t like running.

C. I like playing chess.

2. What subjects does Lien have on Thursday?

A. She has Maths and English on Monday.

B. She has English and Art.

C. She likes English.

3. Where was Minh yesterday?

A. He went to his grandparent’s.

B. He will go the cinema.

C. He is in the library.

4. What nationality are Linda and Mina?

A. They are Vietnam.

B. They are English.

C. They are England.

5. When do you have English?

A. I don’t have English on Monday.

B. I like English very much.

C. I have English on Tuesday and Friday.

III. Read and match.

A B
1. Are they reading comic books? A. He is in class 4A.
2. Where are you from? B. No, they aren’t.
3. What class is Tom in? C. It is the eighth of November.
4. What is the date today? D. He can draw the picture.
5. What can he do? E. I am from Vietnam.

IV. Put the words in order.

1. is/ your/ When/ birthday?

_________________________

2. They/ beach/ and/ danced/ sang/ the/ on/ .

_________________________

3. Linda/ Maths/ Monday/ Wednesday/ has/ on/ and/ ./

_________________________

4. Linh/ the/ homework/ does/ in/ his/ evening/ ./

_________________________

5. can/ Phong/ guitar/ the/ play/ ./

_________________________

Đáp án đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh 

I. Choose the odd one out.

1 – B; 2 – D; 3 – B; 4 – C; 5 – A;

II. Choose the correct answer.

1 – C; 2 – B; 3 – A; 4 – B; 5 – C;

III. Read and match.

1 – B; 2 – E; 3 – A; 4 – C; 5 – D;

IV. Put the words in order.

1 – When is your birthday?

2 – They sang and danced on the beach.

3 – Linda has Maths on Monday and Wednesday.

4 – Linh does his homework in the evening.

5 – Phong can play the guitar.

….

>> Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết 15 đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 Đề ôn tập học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *