Bạn đang xem bài viết 100 tên bé trai hay và ý nghĩa nhất năm 2020 tại Wikihoc.com bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Việc đặt tên cho một đứa trẻ không hề đơn giản, nó tốn rất nhiều thời gian và chất xám của các ông bố bà mẹ và thậm chí là cả họ hàng. Thật ra, nếu có sẵn một vài tiêu chí nhỏ thì chúng ta sẽ dễ dàng nghĩ ra tên cho con hơn. Bài viết dưới đây sẽ gợi ý những 100 cái tên cho bé trai, phân theo từng mục rõ ràng để bạn tiện theo dõi.
Đặt tên con theo ngũ hành
Ngũ hành bao gồm: Kim, mộc, thuỷ, hoả, thổ, đây chính là các yếu tố cấu thành lên vũ trụ vạn vật và đồng thời cũng điều khiển môi trường xung quanh.
Người ta thường đặt tên con theo ngũ hành để có sự hài hoà, không xung khắc giữa tên và mệnh, từ đó bé sẽ có cuộc sống suôn sẻ, sung túc hơn.
Ngoài ra, việc đặt tên con theo ngũ hành cũng có một phần tin vào sau này tính cách của con sẽ giống với hành của mình.
Đặt tên theo hành Kim, bạn mong muốn con là người mạnh mẽ, có tính tự giác cao và lãng mạn, lôi cuốn như mùa thu.
1. Nguyên
2. Thắng
3. Kính
4. Khanh
5. Chung
6. Nghĩa
Đặt tên con theo hành Mộc, bạn mong muốn con là một người có tâm hồn yêu cỏ cây, thiên nhiên và sống phóng khoáng, tự do không cứng nhắc, vì đây là hành đại diện cho mùa xuân tươi tốt.
7 Khôi
8 Lê
9 Đỗ
10 Tùng
11 Quý
12 Lý
Đặt tên con theo hành Thuỷ, hành đại diện cho mùa đông, bạn mong bé sẽ có một trái tim ấm áp, nhân hậu, luôn tốt bụng với mọi người và là con người luôn hướng về gia đình.
13 Hải
14 Khê
15 Trí
16 Võ
17 Vũ
18 Luân
Đặt tên con theo hành Hoả, bạn muốn con mình là một đứa trẻ táo bạo, mãnh liệt, luôn bùng cháy nhiệt huyết, chuyện gì đã làm là làm tới cùng, rất quyết đoán và giàu năng lượng tích cực.
19 Thanh
20 Kim
21 Tiết
22 Huân
23 Nam
24 Thước
Đặt tên con theo hành Thổ, bạn mong bé là một người ôn hoà, nhẫn nại, luôn là chỗ dựa để mọi người tìm đến tâm sự, cũng giống như đất là nơi vạn vật đâm chồi.
25 Sơn
26 Côn
27 Lý
28 San
29 Viên
30 Nghiêm
Tham khảo: 14 tên ở nhà cho bé trai dễ thương, ấn tượng và dễ nuôi
Đặt tên con theo nghĩa Hán Việt
Các ông bố bà mẹ thường mong muốn đặt tên con có nhiều lớp nghĩa, ẩn chứa cùng lúc nhiều thông điệp, nên thường có xu hướng chọn tên Hán Việt cho bé.
31 Minh Đồng: Mong muốn con trở thành đứa trẻ thông minh, lanh lẹ.
32 Ngọc Đồng: Ý muốn nói con chính là viên ngọc toả sáng lấp lánh của bố mẹ.
33 Bình An: Mong cho con có một cuộc đời suôn sẻ, ít gặp sóng gió và có quý nhân phù trợ.
34 Gia Cát: Từ “cát” thường được hiểu là niềm vui to lớn. Như vậy “gia cát” nghĩa là con đến mang lại niềm vui to lớn cho gia đình.
35 Tuệ Cát: Chữ “tuệ” có nghĩa là thông minh, sáng láng. Tên có ý nghĩa là mong muốn con có cuộc đời sáng lạn và nhiều hạnh phúc.i
36 Bảo Cương: Chữ “cương” thể hiện sự rắn rỏi, kiên quyết, nên mong con lớn lên với ý chí mạnh mẽ, kiên cường.
37 Duy Cường:Trong nghĩa Hán Việt “cường” nghĩa là sự mạnh mẽ, “duy” là sự bền bỉ, dài lâu. Đặt tên này, bạn mong con mình không bao giờ bỏ cuộc, luôn có sự quyết tâm dài lâu.
38 An Châu: Tên là một lời nhắn gửi rằng con đến như châu báu, mang lại sự bình an, niềm vui cho gia đình.
39 Minh Dương: “Dương” ở đây nghĩa là ánh mặt trời, toả sáng ấm áp. Tên này nghĩa là, con sẽ thông minh, tài giỏi để làm rạn danh gia đình, dòng họ.
40 Tùng Dương: “Tùng” là cây tùng, loại cây gỗ lớn mọc xum xuê, tươi tốt che cho các loài cây nhỏ kí sinh ở dưới. Tên này là mong con vừa như ánh mặt trời làm rạn danh gia đình, vừa như cây tùng làm chỗ dựa cho bố mẹ khi về già.
Đặt tên con theo 12 con giáp
12 con giáp đại diện cho mỗi năm và thường được coi là linh vật bảo hộ cho các bé sinh vào năm đó. Vì vậy, việc đặt tên cho trẻ tương ứng với con giáp của mình, thường là cách để bố mẹ chúc bình an, hy vọng trẻ luôn được quý nhân theo phù trợ.
Tuổi tý
Tý là đại diện cho đời sống phúc khí, có số hưởng và thường thích nhàn hạ. Vì vậy để khích lệ trẻ phát triển hơn, bạn nên chọn tên thể hiện sự mạnh mẽ, ý chí quyết liệt như:
41 Anh Dũng
42 Hùng Cường
43 Huy Hoàng
44 Mạnh Cường
45 Mạnh Hùng
Tuổi sửu
Sửu thường chỉ sự làm lụng siêng năng, không có thời gian nghỉ ngời. Vì vậy, bạn nên đặt tên con mang ý nghĩa nhẹ nhàng, thảnh thơi để con có thể thưởng thụ cuộc sống tốt hơn.
46 Mẫn Tiệp
47 Đức Bình
48 Minh Đức
49 Trường An
50 An Khang
Tuổi dần
Dần được xem là biểu tượng của người đứng đầu, nên thường có xu hướng hung hăng và háo thắng. Vì vậy, bạn nên đặt tên con mang ý thiện chí, hoà nhã để làm dịu bớt tính nóng nảy.
51 An Thái
52 Thiện Nhân
53 Trường Phúc
54 Ngọc Thái
55 Thanh Viễn
Tuổi mão
Tuổi Mão hợp với hành Mộc, nơi cây cối sinh sôi phát triển. Vì vậy, bạn nên đặt tên con chứa yếu tố mưa, nước, gió để tên hoà hợp với hành, cuộc sống sẽ suôn sẻ không bị khắc tinh.
56 Hồng Phúc
57 Quang Minh
58 Tấn Dương
59 Phong Vũ
61 Ngọc Dương
Tuổi thìn
Thìn đại diện cho cuộc sống vương giả của bậc đế vương. Vì vậy, bạn nên đặt tên con chứa các yếu tố to lớn như biển cả, đất nước, thiên hạ,… để kích thích ý chí, con bạn sẽ có một cuộc đời thành công vượt cả đại dương.
63 Đức Hải
64 Đại Hải
65 Công Vinh
66 Hải Vinh
67 Quang Hải
Tuổi tỵ
Tỵ thường được liên tưởng đến sự ác, nguy hiểm. Vì vậy, bố mẹ nên chuẩn bị cho bé những cái tên mang ý nghĩa tốt bụng, hiền hoà và có phật chí.
68 Tường An
69 Thiện Nhân
70 Thanh Liêm
71 Minh Thuận
72 An Khánh
Tuổi ngọ
Ngọ thường được ví là sự bay nhảy, không thích ổn định và hay di chuyển. Vì vậy, để bé có thể lập nghiệp lớn với tính cách đó, bạn nên chọn tên có có phần khiêm tốn, điều tiết lại sự tự do nhưng vẫn thể hiện chí lớn.
73 Tuấn Anh
74 Việt Hoàng
75 Đại Dương
76 Văn Khiêm
77 Bình An
Tuổi mùi
Tuổi này hợp với hành Thổ, vì vậy bố mẹ nên chọn tên liên quan đến yếu tố đất đai để giúp bé sau này có sự nghiệp ổn định và thành đạt.
78 Anh Thái
79 Thanh Tùng
80 Gia Bách
81 Gia Bảo
82 An Tường
Tuổi thân
Thân là con vật tinh nghịch, hiếu kỳ, thường thích chọc phá mọi người. Vì vậy, để kìm lại tính tình đó, bạn nên đặt tên con theo hướng nhã nhặn, chậm rãi và nghiêm túc.
83 Trường Sơn
84 Thanh Tùng
85 Bảo Long
86 Gia Khánh
87 Gia Bình
Tuổi dậu
Hình ảnh gà yếu đuối thường làm phụ huynh lo lắng cho vận mệnh của con mình. Vì vậy, bạn nên đặt tên có các yếu tố mạnh mẽ như rừng, núi để con có thể thành công ở nơi xa, bước ra khỏi vùng an toàn.
88 Trường Sơn
89 Bình An
90 Tường Minh,
91 Đông Nam
92 Anh Thái
Tuổi tuất
Đây là một tuổi khá tốt, vận khí ổn nên bé thường có cuộc sống ổn định, an yên. Bạn có thể đặt tên mang ý nghĩa điềm đạm, từ tốn và không quá mạnh mẽ, để bé có cuộc sống thảnh thơi.
93 Thái Khoa
94 Bình An
95 Tường Minh
96 Đông Nam
97 Anh Thái
Tuổi hợi
Hợi là loài động vật có cuộc sống sung sướng, được nuôi ăn mà không cần làm gì. Vì vậy, bé ở tuổi này cũng thường có cuộc sống sung túc, nhàn hạ, ít biến cố. Bạn có thể chọn tên liên quan đến ăn uống, vàng bạc để kích thích vận mệnh giàu sang cho bé.
96 Minh Tài
97 Thái Vũ
98 Bảo Hoàng
99 Minh Khánh
100 Tấn Lộc
Tham khảo thêm: Đặt tên con gái năm 2022 hợp tuổi bố mẹ, hay và ý nghĩa
Với 100 tên gợi ý trên đây, hy vọng rằng bạn đọc đã có những lựa chọn hợp lý dành cho bé yêu của mình.
Kinh nghiệm hay Wikihoc.com
Cảm ơn bạn đã xem bài viết 100 tên bé trai hay và ý nghĩa nhất năm 2020 tại Wikihoc.com bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.