Bạn đang xem bài viết ✅ Phụ lục Nghị định 15/2022/NĐ-CP Chính sách miễn, giảm thuế giá trị gia tăng ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Ngày 28/01/2022, Chính Phủ đã ban hành Nghị định 15/2022/NĐ-CP quy định chính sách miễn, giảm thuế theo Nghị quyết 43/2022/QH15 về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế – xã hội.

Theo đó, ban hành kèm theo Nghị định là 4 phụ lục bao gồm: Danh sách hàng hóa dịch vụ không được giảm thuế GTGT; Danh mục hàng hóa, dịch vụ công nghệ thông tin không được giảm thuế GTGT; Danh mục hàng hóa dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không được giảm thuế GTGT và một số biểu mẫu. Vậy sau đây là trọn bộ phụ lụcNghị định 15/2022/NĐ-CP, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Phụ lục I: Danh sách hàng hóa dịch vụ không được giảm thuế GTGT

DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

(Kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)

Cấp1

(1)

Cấp2

(2)

Cấp3

(3)

Cấp 4

(4)

Cấp 5

(5)

Cấp 6

(6)

Cấp 7

(7)

Tên sản phẩm

(8)

Nội dung

(9)

Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)

(10)

B

SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG

05

Than cứng và than non

27.01

27.02

27.03

27.04

051

0510

05100

051000

Than cứng

Gồm: than cục và than cám, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh. Than cứng đóng bánh thuộc ngành 19200

27.01

27.02

27.03

27.04

0510001

Than antraxit

Than đá không thành khối. Than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14%

2701.11.00

0510002

Than bi tum

Than mỡ, than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng với chất)

2701.12

0510003

Than đá (than cứng) loại khác

2701.19.00

052

0520

05200

052000

0520000

Than non

Than non còn gọi là than nâu, chì tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng bánh. Than non đóng bánh thuộc ngành 19200

27.02

06

Đầu thô và khí đốt tự nhiên khai thác

27.07

27.09

27.10

27.11

061

0610

06100

Dầu thô khai thác

27.09

061001

0610010

Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum, ở dạng thô

Gồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác

27.09

061002

0610020

Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum, cát hắc ín

2714.10.00

062

0620

06200

062000

Khí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng

27.11

0620001

Khí tự nhiên dạng hóa lỏng

2711.11.00

0620002

Khí tự nhiên dạng khí

2711.21

07

Quặng kim loại và tinh quặng kim loại

26

071

0710

07100

071000

0710000

Quặng sắt và tinh quặng sắt

Gồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết

Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung

2601.11

2601.12

2601.20

072

Quặng kim loại khác không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)

26.17

0721

07210

072100

0721000

Quặng uranium, quặng thorium và tinh các loại quặng đó

Chỉ tính phần khai thác các loại quặng uranium và quặng thorium, không tính phần làm giàu các loại quặng đó

26.12

0722

Quặng kim loại khác không chứa sắt

Tính cả sản phẩm trong quá trình khai thác và làm giàu

26.17

07221

072210

0722100

Quặng bô xít và tinh quặng bô xit

Quặng bô xit còn gọi là quặng nhôm

2606.00.00

07229

Quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu

26.17

072291

Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó

2602.00.00

2603.00.00

2604.00.00

2605.00.00

2610.00.00

2611.00.00

0722911

Quặng mangan và tinh quặng mangan

Kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô

2602.00.00

0722912

Quặng đồng và tinh quặng đồng

2603.00.00

0722913

Quặng niken và tinh quặng niken

2604.00.00

0722914

Quặng coban và tinh quặng coban

2605.00.00

0722915

Quặng crôm và tinh quặng crôm

2610.00.00

0722916

Quặng vonfram và tinh quặng vonfram

2611.00.00

072292

Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó

2607.00.00

2608.00.00

2609.00.00

0722921

Quặng chì và tinh quặng chì

2607.00.00

0722922

Quặng kẽm và tinh quặng kẽm

2608.00.00

0722923

Quặng thiếc và tinh quặng thiếc

2609.00.00

072293

0722930

Quặng molipden và tinh quặng molipden

Gồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác

26.13

072294

Quặng titan và tinh quặng titan

26.14

0722941

Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite

2614.00.10

0722942

Quặng rutil và tinh quặng rutil

2614.00.90

0722943

Quặng monazite và tinh quặng monazite

2612.20.00

0722949

Quặng titan khác và tinh quặng titan khác

2614.00.90

072295

0722950

Quặng antimon và tinh quặng antimon

2617.10.00

072296

Quặng niobi, tantali, vanadi, zircon và tinh các loại quặng đó

26.15

0722961

Quặng zircon và tinh quặng zircon

2615.10.00

0722962

Quặng niobi tantali, vanadi và tinh quặng niobi

2615.90.00

072299

0722990

Quặng và tinh quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lại

2617.90.00

073

0730

07300

073000

Quặng kim loại quý hiếm

26.16

0730001

Quặng bạc và tinh quặng bạc

2616.10.00

0730002

Quặng vàng và tinh quặng vàng

2616.90.00

0730003

Quặng bạch kim và tinh quặng bạch kim

2616.90.00

0730009

Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý khác

2616.90.00

08

Sản phẩm khai khoáng khác

25

68

081

0810

Đá, cát, sỏi, đất sét

25

68

08101

Đá khai thác

Đẽo thô hay cắt bằng cưa hoặc bằng cách khác. Loại trừ: Các sản phẩm được cắt tạo dáng, hoàn thiện được phân vào nhóm 23960

25.06

25.09

25.13

25.14

25.15

25.16

25.17

25.18

081011

Đá xây dựng và trang trí

68.01

68.02

68.03

0810111

Đá cẩm thạch (đá hoa), đá hoa trắng, travertine, ecausine và đá vôi khác, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.

Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên

25.15

0810112

Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch), đá quartzite và đá khác đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.

Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng

25.16

081012

Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng; thạch cao và thạch cao khan

2521.00.00

2520.10.00

0810121

Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng

2521.00.00

0810122

Thạch cao, thạch cao khan

2520.10.00

081013

Đá phấn và đolomit chưa nung hoặc thiêu kết

2509.00.00

25.18

0810131

Đá phấn

Đá phấn làm vật liệu chịu lửa

2509.00.00

0810132

Đolomit chưa nung hoặc thiêu kết

Đolomit không chứa canxi Đolomit đã nung hoặc thiêu kết thuộc ngành 2394

25.18

081014

0810140

Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.

2514.00.00

08102

Cát, sỏi

25

081021

0810210

Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu

Gồm: cát ôxit silic, cát thạch anh và cát tự nhiên khác.

25.05

081022

Sỏi, đá cuội; đá dạng viên, mảnh vụn và bột

25.17

0810221

Sỏi, đá cuội

Chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt

2517.10.00

0810222

Đá dạng viên, dạng mảnh vụn và dạng bột làm từ các loại đá thuộc nhóm đá xây dựng và trang trí

2517.41.00

2517.49.00

081023

0810230

Hỗn hợp cát, đá, sỏi và chất thải công nghiệp tận thu trong quá trình khai thác dùng cho xây dựng

2517.20.00

2517.30.00

08103

Đất sét và cao lanh các loại

25.07

25.08

081031

0810310

Cao lanh và đất sét cao lanh khác đã hoặc chưa nung

2507.00.00

081032

0810320

Đất sét khác, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinas

Bao gồm các loại đất sét như: đất sét chịu lửa; Bentonit; Andalusite, kyanite và silimanite; Mullite và đất chịu lửa hay đất dinas…

Không gồm đất sét trương nở

25.08

089

Sản phẩm khai khoáng chưa được phân vào đâu

25.30

0891

08910

Khoáng hóa chất và khoáng phân bón

*

089101

0891010

Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat

Bao gồm cả quặng apatit

25.10

089102

0891020

Quặng Pirit sắt chưa nung

Quặng Pirit chứa 33% lưu huỳnh;

Quặng Pirit sắt đã nung thuộc ngành 2011

2502.00.00

089109

Khoáng hóa chất khác

25.30

0891091

Bari sulfat tự nhiên, bari carbonat tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit

25.11

0891092

Quặng borat tự nhiên, tinh quặng borat tự nhiên, nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên. Axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO4 tính theo trọng lượng khô

Quặng borat, tinh quặng borat đã hoặc chưa nung

2528.00.00

Tham khảo thêm:   Danh sách cấp độ nhân vật trong Squad Busters

………….

Xem thêm: Danh sách hàng hóa dịch vụ không được giảm thuế GTGT

Phụ lục 2: Danh mục hàng hóa dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không được giảm thuế GTGT

(Kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)

1. Hàng hóa:

a) Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm;

b) Rượu;

c) Bia;

d) Xe ô tô dưới 24 chỗ, kể cả xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng loại có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng;

đ) Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3;

e) Tàu bay, du thuyền;

g) Xăng các loại;

h) Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống;

i) Bài lá;

k) Vàng mã, hàng mã.

2. Dịch vụ:

a) Kinh doanh vũ trường;

b) Kinh doanh mát-xa (massage), ka-ra-ô-kê (karaoke);

c) Kinh doanh ca-si-nô (casino); trò chơi điện tử có thưởng bao gồm trò chơi bằng máy giắc-pót (jackpot), máy sờ-lot (slot) và các loại máy tương tự;

d) Kinh doanh đặt cược;

đ) Kinh doanh gôn (golf) bao gồm bán thẻ hội viên, vé chơi gôn;

e) Kinh doanh xổ số.

Ghi chú: Phụ lục Danh mục hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không được giảm thuế giá trị gia tăng (không bao gồm hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt) theo quy định của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12 đã được sửa đổi, bổ sung tại Luật số 70/2014/QH13, Luật số 71/2014/QH13 và Luật số 106/2016/QH13.

Tham khảo thêm:   Luật Tố cáo số 03/2011/QH13

Phụ lục III: Danh mục hàng hóa, dịch vụ công nghệ thông tin không được giảm thuế GTGT

DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

(Kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)

Hàng hóa, dịch vụ công nghệ thông tin theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ

Cấp

1

cấp

2

Cấp

3

Cấp

4

Cấp

5

Cấp 6

Cấp 7

Tên sản phẩm

Nội dung

Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

2610022

Card âm thanh, hình ảnh, mạng và các loại card tương tự dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động

8471.80.70

84.73

2610023

Thẻ thông minh

“Thẻ thông minh” nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch điện tử tích hợp (chip vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên hoặc bộ nhớ chỉ đọc ở dạng chip). Thẻ này có thể gồm: bộ phận tiếp điện, dải từ tính hoặc ăngten gắn bên trong hay không

8523.52.00

262

2620

26200

Máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính

262001

Máy tính; Bộ phận và phụ tùng của chúng

*

2620011

Máy xử lý dữ liệu xách tay không quá 10 kg, như máy tính xách tay; Máy hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số và máy tính tương tự

Gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình. Gồm: Máy tính nhỏ cầm tay gồm: máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp với máy tính (PDAs); máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook; máy xử lý dữ liệu tự động không quá 10kg có thể xách tay, cầm tay khác

8471.30.20;

8471.30.90

8470.10.00

8470.21.00

8470.29.00

8470.30.00

2620012

Máy bán hàng, ATM và các máy tương tự có thể kết nối với máy hoặc mạng xử lý dữ liệu

*

2620013

Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số, gồm: ở trong cùng 1 vỏ: có ít nhất 1 đơn vị xử lý trung tâm và 1 đơn vị đầu ra, đầu vào, không tính đến có kết hợp hay không

Gồm: Máy tính cá nhân (PC), trừ máy tính xách tay ở trên; máy xử lý dữ liệu tự động khác (trừ dạng hệ thống)

8471.41.10

8471.41.90

2620014

Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số thể hiện ở dạng hệ thống

8471.49.10

8471.49.90

2620015

Bộ xử lý (trừ mã 2620013 và 2620014) có hoặc không chứa trong cùng vỏ 1 hoặc 2 loại thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất

8471.50.10;

8471.50.90

2620016

Máy quét, máy in có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động

Gồm: Máy quét có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động (trừ máy phối hợp nhiều chức năng: in, quét, copy, fax); hệ thống nhận dạng vân tay điện tử; máy in kim có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in laze có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in khác có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy vẽ có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động

84.71.60

8471.90

84.43

2620017

Bộ nhập hoặc bộ xuất khác (trừ máy scan, máy in) có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ

Gồm: Bàn phím máy tính; thiết bị nhập theo toạ độ x-y: chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay và màn hình cảm ứng; thiết bị ngoại vi nhập, xuất khác

8471.60.30

8471.60.40

8471.60.90

2620018

Màn hình và máy chiếu, chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động

Màn hình, máy chiếu sử dụng với máy tính

Gồm: Màn hình sử dụng ống đèn hình tia catốt, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; màn hình khác (trừ loại ống đèn hình tia catốt), dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; máy chiếu, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động

8528.42.00;

8528.52.00;

8528.62.00

Tham khảo thêm:   Bộ câu hỏi tìm hiểu về Luật hôn nhân gia đình và Luật trẻ em 200 câu hỏi đáp về Luật hôn nhân gia đình và Luật trẻ em

………………….

Phụ lục IV: Một số biểu mẫu về thuế GTGT

(Kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)

Mẫu số 01

Giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 43/2022/QH15

Mẫu số 02

Biên bản xác nhận ủng hộ, tài trợ cho các hoạt động phòng, chống dịch Covid-19

MẪU SỐ 1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 43/2022/QH15

(Kèm theo Tờ khai thuế GTGT Kỳ tính thuế: Tháng… năm … /Quý… năm … /Lần phát sinh ngày… tháng… năm …)

[01] Tên người nộp thuế ………………………

[02] Mã số thuế:

[03] Tên đại lý thuế ………………………………………………………………

[04] Mã số thuế:

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT

Tên hàng hóa, dịch vụ

Giá trị hàng hóa, dịch vụ chưa có thuế GTGT/ Doanh thu hàng hoá, dịch vụ chịu thuế

Thuế suất/Tỷ lệ tính thuế GTGT theo quy định

Thuế suất/Tỷ lệ tính thuế GTGT sau giảm

Thuế GTGT được giảm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(4)x80%

(6)=(3)x[(4)-(5)]

1.

Tổng cộng

Tôi cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những thông tin đã khai.

… ngày…. tháng…. năm

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:

Chứng chỉ hành nghề số:

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu
(nếu có) hoặc ký điện tử)

MẪU SỐ 2

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

BIÊN BẢN XÁC NHẬN ỦNG HỘ, TÀI TRỢ CHO CÁC HOẠT ĐỘNG PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID-19

Chúng tôi gồm có:

Tên doanh nghiệp, tổ chức (đơn vị ủng hộ, tài trợ):……………………………………..

Địa chỉ:………………………………………….Số điện thoại:…………………………

Mã số thuế:……………………………………………………………………………….

Tên đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ:………………………………………………………….

Địa chỉ:…………………………………………..Số điện thoại:…………………………

Mã số thuế (nếu có):……………………………………………………………………..

Cùng xác nhận [tên doanh nghiệp, tổ chức] đã ủng hộ, tài trợ cho [tên đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ]:

– Tài trợ bằng hiện vật □

– Tài trợ bằng tiền □

Với tổng giá trị của khoản ủng hộ, tài trợ là ……………………………………………..

Bằng tiền: …………………………………………………………………………………

Hiện vật: …………………………………………… quy ra trị giá VND: ………….……

Giấy tờ có giá …………………………………………. quy ra trị giá VND …………….

(Kèm theo hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật của khoản ủng hộ, tài trợ bằng tiền hoặc hiện vật).

[Tên đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ] cam kết sử dụng đúng mục đích của khoản ủng hộ, tài trợ. Trường hợp sử dụng sai mục đích, đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Biên bản này được lập vào hồi … tại ngày … tháng… năm …. và được lập thành …… bản như nhau, mỗi bên giữ 01 bản.

ĐƠN VỊ NHẬN ỦNG HỘ, TÀI TRỢ
(Ký tên, đóng dấu)

ĐƠN VỊ ỦNG HỘ, TÀI TRỢ
(Ký tên, đóng dấu)

………………

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung Phụ lục

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Phụ lục Nghị định 15/2022/NĐ-CP Chính sách miễn, giảm thuế giá trị gia tăng của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *