Bạn đang xem bài viết Danh sách điểm chuẩn các trường Đại học 2022 cập nhật tại Wikihoc.com  bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Dựa theo tình hình và sự dự đoán của các chuyên gia tuyển sinh, điểm chuẩn các trường Đại học top đầu năm nay sẽ không biến động nhiều so với năm ngoái. Đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn của các trường Đại học tính đến ngày 23/07/2022.

Xét học bạ và dự thi đánh giá năng lực là hai trong những phương thức được thí sinh lựa chọn nhiều nhất trong kỳ tuyển sinh đại học 2022 để tăng cơ hội trúng tuyển cao hơn vào những trường mà các em đặt nguyện vọng.

Tham khảo: Cách tính điểm thi Đại học, xét Tốt nghiệp THPT 2022 đầy đủ mới nhất

Danh sách các trường Đại học công bố điểm chuẩn xét tuyển 2022

Điểm chuẩn học bạ các trường Đại học 2022

Điểm chuẩn học bạ các trường Đại học 2022Điểm chuẩn học bạ các trường Đại học 2022

Xét tuyển học bạ là phương thức tuyển sinh đại học dựa trên kết quả của 3 năm học THPT hoặc điểm trung bình lớp 12 theo tổ hợp môn để xét tuyển. Hiện có hơn 100 trường Đại học trên cả nước áp dụng phương thức này. Dưới đây là danh sách điểm chuẩn học bạ các trường Đại học 2022:

STT Tên trường Điểm chuẩn xét học bạ Ghi chú
1 Trường Đại học Việt Đức Điểm chuẩn học bạ nằm dao động trong khoảng từ 7 – 8 điểm. Điểm xét tuyển học bạ được tính trên điểm trung bình 6 môn theo thang điểm 10
2 Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội Điểm chuẩn học bạ dao động trong khoảng từ 19 – 21 điểm. Điểm trúng tuyển được tính theo tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định (không nhân hệ số). Đợt xét 1, 2
3 Trường Đại học Cần Thơ Điểm chuẩn học bạ dao động trong khoảng từ 19.5 – 29.25 điểm. Điểm được tính dựa trên tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
4 Trường Đại học Đông Á Điểm chuẩn xét kết quả học tập 3 năm THPT (6 học kỳ) dao động trong khoảng 18 – 24 điểm.Điểm chuẩn xét kết quả học tập của 3 học kỳ trong khoảng 18 – 24 điểm.Điểm chuẩn xét kết quả môn học lớp 12 dao động từ 18 – 24 điểm.Điểm chuẩn xét kết quả học tập lớp 12 dao động từ 6 – 8 điểm. Đợt 1
5 Trường Đại học Tôn Đức Thắng Điểm chuẩn xét tuyển học bạ dựa theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2022, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) và 1 trong 3 môn Toán, Văn, Anh được nhân đôi.Dựa vào đó, điểm chuẩn sẽ dao động từ 19 – 27 điểm. Đợt 1
6 Trường Đại học Đồng Tháp Điểm chuẩn dựa trên kết quả học tập lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển với các ngành có tuyển sinh – trừ ngành có thi năng khiếu.Điểm chuẩn xét tuyển học bạ dao động từ 19 – 27 điểm.
7 Trường Đại học Luật – Đại học Huế Điểm chuẩn được tính theo kết quả học tập các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (Học kỳ 1,2 lớp 11 + Học kỳ 1 lớp 12).Điểm trúng sơ tuyển 2 ngành Luật và Luật Kinh tế là 20 điểm (thang điểm 30).
8 Trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế Cách tính điểm chuẩn là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >= 18.0Điểm trúng sơ tuyển dao động từ 18 – 27.5 điểm.
9 Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển (chưa nhân hệ số) + Điểm ưu tiên (nếu có) >= 18 điểm.Điểm trúng sơ tuyển dao động từ 18 – 27.5 điểm.
10 Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế Điểm xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12.Điểm trúng sơ tuyển dao động từ 18 – 27.5 điểm.
11 Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế Điểm trúng sơ tuyển dao động từ 19 – 27 điểm
12 Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế Điểm trúng sơ tuyển dao động từ 18 – 21.5 điểm
13 Trường Du lịch – Đại họa Huế Điểm trúng sơ tuyển dao động từ 19 – 26 điểm
14 Trường Đại học Giao thông vận tải Điểm đủ điều kiện trúng tuyển dao động từ 19.12 – 28.37 điểm
15 Trường Đại học Thủy lợi Điểm đủ điều kiện trúng tuyển dao động từ 19.03 – 26.5 điểm
16 Trường Đại học Kiên Giang Điểm chuẩn dao động từ 15 – 24 điểm
17 Học viện cán bộ TPHCM Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ dao động từ 21.15 – 26.3 điểm
18 Trường Đại học Cửu Long Điểm chuẩn là học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên. Riêng ngành Dược học từ 8.0 trở lên.
19 Trường Đại học Điện lực Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển vào trường dao động từ 18 – 26 điểm
20 Trường Đại học Phenikaa Điểm đủ điều kiện trúng tuyển dao động từ 22 – 27 điểm
21 Trường Đại học Quốc tế miền đông Điểm chuẩn trúng tuyển (Chưa tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) các ngành là 18 điểm, riêng ngành Điều dưỡng là 19.5 điểm
22 Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển chính quy các ngành là 18 điểm, riêng Điều dưỡng là 19.5 điểm, Dược học là 24 điểm
23 Trường Đại học xây dựng Miền Tây Điểm trúng tuyển Đại học Chính quy 2022 đợt 1 theo phương thức 2 là 18 điểm, trừ một số môn đợi điểm Mỹ thuật
24 Học viện Hàng Không Việt Nam Điểm chuẩn cao nhất là 27 điểm
25 Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM Điểm chuẩn các ngành là 21 điểm, riêng ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp là 23 điểm
26 Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng Dao động từ 17.48 – 28.75 điểm
27 Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng Dao động từ 25.5 – 28 điểm
28 Trường Đại học Đại Nam Dao động từ 18 – 24 điểm Đợt 1
29 Trường Đại học Hoa Sen Điểm trúng tuyển theo học bạ THPT là 6 điểm Điểm trúng tuyển là điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12
30 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội Trúng tuyển tổ hợp C00 dao động từ 22 – 30 điểm, tổ hợp D01 và A00 dao động từ 21 – 37 điểm Ngành Ngôn ngữ Anh và Du lịch – Hướng dẫn du lịch lấy theo thang điểm 40
31 Trường Đại học Hạ Long Dao động từ 18 – 24 điểm
32 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội Điểm trúng tuyển của các ngành là 19 điểm, riêng ngành Quản lý dự án xây dựng là 23.5 điểm Xét tuyển bằng kết quả 5 học kỳ đầu tên của THPT
33 Trường Đại học Quy Nhơn Dao động từ 18 – 28.5
34 Trường Đại học Văn Lang Dao động từ 18 – 24 điểm
35 Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM Điểm học bạ cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 20 – 27 điểm. Điểm học bạ cả năm 12 từ 20 – 27.5 điểm.
36 Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Từ 19 – 28.5 điểm
37 Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng 17.48 – 28.75 điểm Đợt 1
38 Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng Từ 25.1 – 28.5 điểm Đợt 1
39 Đại học Sư phạm kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng Từ 16.77 – 27.35 điểm Đợt 1
40 Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt Hàn – Đại học Đà Nẵng Từ 24 – 25 điểm Đợt 1
41 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 15 điểm Đợt 1
42 Đại học Thủ Dầu Một Từ 15 – 28.5 điểm
43 Đại học Mở TPHCM 18 – 26.5 điểm
44 Đại học Công nghiệp TPHCM Dao động từ 23 – 28.5 điểm
45 Đại học Luật Hà Nội Từ 21 – 29.52 điểm
46 Học viện Ngân hàng Từ 26 – 28.25 điểm
47 Đại học Công nghệ Hà Nội Học sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh thành điểm dao động từ 22.5 – 29.44 điểm. Kết quả học tập THPT từ 26.13 – 29.38 điểm.
48 Đại học Mỏ – Địa chất Từ 18 – 27.89 điểm
49 Đại học Ngoại thương Từ 24 – 30 điểm
50 Đại học Thăng Long Điểm trung bình môn toán 3 năm THPT từ 9 – 9.42 điểm
51 Học viện Phụ Nữ Việt Nam Từ 18 – 24 điểm
52 Đại học Hồng Đức Từ 17.5 – 27.75 điểm
53 Học viện Chính sách và phát triển 17.05 – 36.5 điểm
54 Đại học Sư phạm TPHCM Ngành Giáo dục mầm non là 24.48 điểm, Giáo dục thể chất là 27.03 điểm.
55 Đại học Kiểm sát Hà Nội 24 – 29.7 điểm
56 Đại học Phương Đông Từ 19.5 – 21.5 điểm
57 Đại học Sao Đỏ Điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 là 18 điểm. Điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển là 20 điểm.
58 Đại học Đà Lạt Từ 18 – 28 điểm
59 Đại học Hùng Vương TPHCM Kết quả THPT là 15 điểm
60 Đại học Công nghệ Đồng Nai Dao động từ 18 – 19.5 điểm
61 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Từ 29.25 – 39.85 điểm Trang điểm 40
Tham khảo thêm:   Soạn bài Tự đánh giá: Nắng trưa bồi hồi - Cánh Diều 6 Ngữ văn lớp 6 trang 84 sách Cánh Diều tập 2

Điểm chuẩn các trường Đại học tổ chức kì thi đánh giá năng lực 2022

Điểm chuẩn các trường Đại học tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực 2022Điểm chuẩn các trường Đại học tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực 2022

Kỳ thi đánh giá năng lực chính là bài kiểm tra năng lực cơ bản của các thí sinh trước khi bước vào Đại học. Thông qua bài thi bao gồm 120 câu hỏi và thời gian làm bài là 150 phút. Dưới đây là điểm chuẩn các trường Đại học tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực 2022:

STT Tên trường Điểm chuẩn đánh giá năng lực
1 Trường Đại học Sài Gòn Điểm trúng tuyển dao động trong khoảng 650 – 750
2 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin – ĐH Quốc gia TP.HCM Điểm trúng tuyển dao động trong khoảng 800 – 940
3 Trường Đại học Kinh Tế – Luật Điểm trúng tuyển dao động trong khoảng 702 – 928
4 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Điểm trúng tuyển dao động trong khoảng 610 – 900
5 Trường Đại học Y Quốc gia TP.HCM Điểm trúng tuyển dao động trong khoảng 657 – 950
6 Đại học Quốc tế Điểm trúng tuyển dao động trong khoảng 600 – 870
7 Đại học An Giang Điểm trúng tuyển là 600 cho tất cả các ngành của trường đào tạo
8 Khoa Chính trị – Hành chính – ĐHQG TP.HCM Điểm trúng tuyển là 620 cho ngành Quản lý công
9 Đại học Kiên Giang Điểm trúng tuyển dao động trong khoảng 550 – 710
10 Đại học Đồng Tháp Điểm trúng tuyển dao động trong khoảng 615 – 701
11 Đại học Thủ Dầu Một Điểm trúng tuyển dao động trong khoảng 550 – 800
12 Đại học Khoa học Tự nhiên Điểm trúng tuyển dao động trong khoảng 610 – 1001

(Thông tin sẽ được cập nhật liên tục)

Điểm chuẩn các trường Đại học xét tuyển 2022

Điểm chuẩn các trường Đại học xét tuyển 2022Điểm chuẩn các trường Đại học xét tuyển 2022

Điểm chuẩn là tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực (nơi thí sinh có hộ khẩu thường trú) và đối tượng (con thương binh, liệt sĩ,…) và được tính trên thang 30; một số ngành thi Ngoại ngữ, Năng khiếu nhân hệ số 2 được tính trên thang 40.

(Điểm chuẩn sẽ được cập nhật liên tục ngay khi có thông tin mới nhất)

Đánh giá kết quả điểm thi năm nay

Theo phân tích của GS.TSKH Nguyễn Đình Đức, ĐH Quốc gia Hà Nội,điểm thi trung bình sẽ từ 21 – 26 điểm, đối với các ngành xã hội, điểm sẽ cao hơn nhưng sẽ khó có trường hợp 30 điểm vẫn trượt đại học như năm ngoái.

Theo đánh giá của Giáo sư, đề thi năm nay có sự phân hóa , đánh giá theo sát các môn học THPT. Sự khó, dễ trong đề thi không có biến động quá lớn so với năm trước.

Qua số liệu phân tích, điểm thi 2022 cụ thể như sau:

  • Môn Toán: Bài thi đạt điểm 8 trở lên là 214717/tổng 982728, đạt 21,8%
  • Môn Ngữ văn: Bài thi đạt điểm 7 trở lên là 414969/981407, đạt 42,28%
  • Môn Vật lý: Bài thi đạt điểm 8 trở lên là 74045/325525, đạt 22,74%
  • Môn Hóa học: Bài từ 8 điểm trở lên có sự tăng nhẹ, 91246/327370, đạt 27,8%
  • Môn sinh học: Điểm 8 trở lên chỉ đạt 4,84% (15599/322200), năm ngoái là 6,52%.
  • Môn lịch sử: Có tới 1779 điểm 10 và tỷ lệ thí sinh đạt điểm 8 trở lên là 119601/659.667, đạt 18,1%.
  • Môn Địa lý: Bài đạt điểm 8 trở lên đạt 16,72%
  • Môn Giáo dục Công dân: Bài đạt điểm 8 trở lên đạt 61,85%
  • Môn tiếng Anh:  Bài đạt 8 điểm trở lên là 11,9%.

Tham khảo thêm: Lịch thi Đại học, tốt nghiệp THPT quốc gia 2023: 27 – 30/6/2023

Thống kê điểm chuẩn các trường Đại học 5 năm gần nhất

Thống kê điểm chuẩn từ 2017 - 2021 của tất cả các trườngThống kê điểm chuẩn từ 2017 – 2021 của tất cả các trường

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 9: Tổng hợp kết bài Sang thu của Hữu Thỉnh (50 mẫu) Kết bài Sang thu của Hữu Thỉnh

Tùy theo tình hình xã hội và độ khó của đề thi mà mức điểm chuẩn có sự chênh lệch giữa các năm. Dưới đây là bảng thống kê điểm chuẩn từ 2017 – 2021 của 206 trường trên toàn quốc:

STT Tên trường Điểm chuẩn
1 Đại học Công nghệ TP HCM 18 – 22
2 Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM 19 – 24
3 Đại học Ngoại thương (Hà Nội) 24 – 28,55 (thang 30), 36,75 – 39,35 (thang 40)
4 Đại học Công nghệ thông tin (Đại học Quốc gia TP HCM) 25,1 – 27,55
5 Đại học Nha Trang (Khánh 15 – 24
6 Đại học Quốc tế Sài Gòn 17 – 18
7 Đại học Quốc tế Hồng Bàng (TP HCM) 15 – 22
8 Đại học Kinh tế quốc dân (Hà Nội) 26,85 – 37,55
9 Học viện Ngân hàng (Hà Nội) 24,3 – 27,55
10 Đại học Thương mại (Hà Nội) 25,8 – 27,45
11 Đại học Bách khoa Hà Nội 23,25 – 28,43
12 Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia TP HCM) 17 – 28
13 Học viện Ngoại giao (Hà Nội) 27 – 36,9
14 Đại học Luật TP HCM 24,5 – 28,5
15 Đại học Thủy lợi (Hà Nội) 16 – 25,5
16 Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) 23,55 – 28,75
17 Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) 18 – 26,55
18 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) 18,2 – 30
19 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) 34 – 38,45 (thang 40)
20 Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) 32,65 – 36,2 (thang 40)
21 Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) 20,25 – 27,6
22 Đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội) 21,25 -24,65
23 Đại học Y Dược (Đại học Quốc gia Hà Nội) 25,35 – 28,15
24 Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) 25,5 – 27,75
25 Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) 22 – 26,2
26 Khoa Quản trị Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội) 18,5 – 22,75
27 Khoa Các khoa học liên ngành (Đại học Quốc gia Hà Nội) 24,55 – 26,15
28 Đại học Nông lâm TP HCM 15 – 26
29 Đại học Xây dựng Hà Nội 16 – 25,35
30 Đại học Sư phạm Hà Nội 16 – 28,53
31 Đại học Giao thông Vận tải (Hà Nội) 15,4 – 26,35
32 Đại học Kinh tế TP HCM 16 – 27,5
33 Đại học Bách khoa (Đại học Quốc gia TP HCM) 22 – 28
34 Học viện Tài chính (Hà Nội) 35,13 – 36,22 (có môn hệ số 2)
35 Đại học Y Dược Hải Phòng 22,35 – 26,9
36 Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 21 – 26,1
37 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Vĩnh Phúc) 20 – 32,5 (thang 40)
38 Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (TP HCM) 21,35 – 27,35
39 Đại học Mỏ – Địa chất (Hà Nội) 15 – 22,5
40 Đại học Điện lực (Hà Nội) 16 – 24,25
41 Học viện An ninh nhân dân (Hà Nội) 20,25 – 29,99
42 Học viện Cảnh sát nhân dân (Hà Nội) 23,09 – 29,75
43 Học viện Chính trị Công an nhân dân (Hà Nội) 24,4 – 30,34
44 Đại học An ninh nhân dân (TP HCM) 22,41 – 29,51
45 Đại học Cảnh sát nhân dân (TP HCM) 23,61 – 28,26
46 Đại học Phòng cháy chữa cháy (Hà Nội) 21,43 – 26,96
47 Đại học Kỹ thuật hậu cần công an nhân dân (Bắc Ninh) 21,14 – 27,98
48 Học viện Quốc tế 23,1 – 27,86
49 Đại học Kinh tế – Luật (Đại học Quốc gia TP HCM) 24,1 – 27,65
50 Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP HCM) 15 – 25,75
51 Đại học An Giang (Đại học Quốc gia TP HCM) 16 – 23,5
52 Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa) 15 – 30,5
53 Đại học Mở Hà Nội 16 – 26
54 Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Hà Nội) 15 – 25,7
55 Đại học Công nghiệp Hà Nội 20,8 – 26,45
56 Đại học Nguyễn Tất Thành (TP HCM) 15 – 24,5
57 Đại học Hoa Sen (TP HCM) 16 – 18
58 Đại học Ngoại ngữ – Tin học (TP HCM) 16 – 32,25 (có môn hệ số 2)
59 Đại học Gia Định (TP HCM) 15 – 16,5
60 Đại học Văn Hiến (TP HCM) 16 – 20,5
61 Đại học Cần Thơ 15 – 26,5
62 Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 16 – 28,75
63 Đại học Sư phạm TP HCM 19,5 – 27,15
64 Đại học Tài chính – Marketing (TP HCM) 21,25 – 27,1
65 Đại học Ngân hàng TP HCM 25,25 – 26,46
66 Đại học Luật Hà Nội 18 – 29,25
67 Học viện Kỹ thuật quân sự (Hà Nội) 25,9 – 28,05
68 Học viện Quân y (Hà Nội) 25,55 – 28,5
69 Học viện Hậu cần (Hà Nội) 22,6 – 24,15
70 Học viện Hải quân (Khánh Hòa) 23,35 – 24,55
71 Học viện Biên phòng (Hà Nội) 24,15 – 28,5
72 Trường Sĩ quan Lục quân 1 (Hà Nội) 24,3
73 Trường Sĩ quan Pháo binh (Hà Nội) 24 – 24,6
74 Trường Sĩ quan Công binh (Bình Dương) 23,7 – 23,95
75 Trường Sĩ quan Thông tin (Khánh Hòa) 23,3 – 24,7
76 Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp (Vĩnh Phúc) 23,65 – 24,8
77 Trường Sĩ quan Phòng hóa (Hà Nội) 23,6 – 24,8
78 Trường Sĩ quan Không quân (Hà Nội) 19,6
79 Trường Sĩ quan đặc công (Hà Nội) 23,9 – 24,3
80 Trường Sĩ quan chính trị (Hà Nội) 23 – 28,5
81 Trường Sĩ quan lục quân 2 (Đồng Nai) 20,65 – 24,35
82 Học viện Phòng không – Không quân (Hà Nội) 23,9 – 26,1
83 Học viện Khoa học quân sự (Hà Nội) 24,75 – 29,44
85 Đại học Sài Gòn 16,05 – 27,01
86 Đại học Dược Hà Nội 26,05 – 26,25
87 Đại học Y tế công cộng (Hà Nội) 15 – 22,75
88 Đại học Văn hóa Hà Nội 15 – 35,1 (có môn hệ số 2)
89 Đại học Công đoàn (Hà Nội) 15,1 – 25,5
90 Đại học Y Hà Nội 23,2 – 28,85
91 Đại học Luật (Đại học Huế) 18,5
92 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế) 15 – 25,75
93 Đại học Kinh tế (Đại học Huế) 16 – 23
94 Đại học Nông lâm (Đại học Huế) 15 – 20,5
95 Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế) 18
96 Đại học Sư phạm (Đại học Huế) 15 – 24
97 Đại học Khoa học (Đại học Huế) 15 – 17
98 Đại học Y – Dược (Đại học Huế) 16 – 27,25
99 Khoa Giáo dục Thể chất (Đại học Huế) 25,88
100 Trường Du lịch (Đại học Huế) 16,5 – 20
101 Khoa Kỹ thuật và Công nghệ (Đại học Huế) 16,25 – 18
102 Khoa Quốc tế (Đại học Huế) 19,5
103 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 14 – 22
104 Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 21,05 – 27,3
105 Đại học Hà Nội 25,7 – 25,76 (thang 30), 33,05 -3 7,55 (thang 40)
106 Đại học Y dược TP HCM 22 – 28,2
107 Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng) 16,7 – 27,2
108 Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) 24,25 – 25,75
109 Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) 15 – 24,4
110 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) 18,58 – 27,45
111 Đại học Sư phạm kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng) 15 – 24,25
112 Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn (Đại học Đà Nẵng) 20 – 23
113 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (Đại học Đà Nẵng) 14 – 23,75
114 Viện nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh (Đại học Đà Nẵng) 19,5 – 21
115 Khoa Y dược (Đại học Đà Nẵng) 20,65 – 26,55
116 Học viện Báo chí và Tuyên truyền (Hà Nội) 17,25 – 28,6 (thang 30)
117 Học viện Kỹ thuật mật mã (Hà Nội) 25,1 – 26,4
118 Đại học Công nghiệp TP HCM 16 – 26
119 Đại học Công nghiệp Thực phẩm (TP HCM) 16 – 24
120 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Hà Nội) 19,3 – 26,9
121 Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Hà Nội) 15 – 23
122 Đại học Tôn Đức Thắng (TP HCM) 24 – 36,9 (thang 40)
123 Đại học Y dược Cần Thơ 19 – 27
124 Học viện Hàng không Việt Nam (TP HCM) 18 – 26,3
125 Đại học Giao thông Vận tải TP HCM 15 – 27,1
126 Đại học Văn Lang (TP HCM) 16 – 26
127 Đại học Công nghệ Sài Gòn 15 – 16
128 Đại học Y Dược Thái Bình 22,1 – 26,9
129 Đại học Điều dưỡng Nam Định 15 – 20
130 Đại học Hàng hải Việt Nam 14 – 26,25
131 Đại học Hải Phòng 14 – 19
132 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 18 – 26
133 Học viện Tòa án (Hà Nội) 23,15 – 28,2
134 Đại học Kiểm sát (Hà Nội) 20,1 – 29,25
135 Đại học Mở TP HCM 16 – 26,95
136 Đại học Văn hoá TP HCM 15 – 25
137 Đại học Hùng Vương TP HCM 15
138 Đại học Kiến trúc (Hà Nội) 19 – 25,25 (thang 30), 24 – 28,85 (thang 40)
139 Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (Hà Nội) 17 – 21,38
140 Trường Công nghệ thông tin và truyền thông (Đại học Thái Nguyên) 16 – 19
141 Địa học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (Đại học Thái Nguyên) 16 – 20
142 Trường Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên) 15 – 24
143 Đại học Kỹ thuật công nghiệp (Đại học Thái Nguyên) 15 – 19
144 Đại học Nông lâm (Đại học Thái Nguyên) 15
145 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 14 – 25
146 Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên) 15
147 Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên) 15 – 27,5
148 Đại học Y Dược (Đại học Thái Nguyên) 19,15 – 26,25
149 Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên) 15 – 20
150 Học viện Phụ nữ Việt Nam (Hà Nội) 15 – 19,5
151 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (Hà Nội) 15 – 19
152 Đại học Đại Nam (Hà Nội) 15 – 22
153 Đại học Thành Đô (Hà Nội) 15 – 21
154 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 15 – 26
155 Đại học Nội vụ Hà Nội 15 – 26,75
156 Đại học Đồng Nai 19 – 22,5
157 Đại học Công nghệ Đồng Nai 15 – 19
158 Đại học Lạc Hồng (Đồng Nai) 15 – 21
159 Đại học Quốc tế Miền Đông (Bình Dương) 15 – 19
160 Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương 14 – 21
161 Đại học Thủ Dầu Một 15 – 25
162 Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu 15 – 21
163 Đại học Lao động Xã hội 14 – 23,5
164 Học viện Chính sách và Phát triển 24 – 26
165 Đại học Nguyễn Trãi (Hà Nội) 16 – 22,25
166 Đại học Phương Đông (Hà Nội) 14 – 16
167 Đại học Quy Nhơn (Bình Định) 15 – 25
168 Đại học Quang Trung (Bình Định) 14 – 19
169 Đại học Khánh Hòa 15 – 16
170 Đại học Thái Bình Dương (Khánh Hoà) 14
171 Đại học Phú Yên 19 – 19,5
172 Đại học Xây dựng Miền Trung (Phú Yên) 15
173 Đại học Kiến trúc TP HCM 17,15 – 25,35
174 Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM 15 – 24 (Toán hệ số 2)
175 Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (Hà Nội) 24,5 – 26,3
176 Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng 15 – 26,6
177 Đại học Thủ đô Hà Nội 20,68 – 35,07 (có môn hệ số 2)
178 Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (Hà Nội) 16,75 – 21,5
179 Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội 16,5 – 18
180 Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP HCM) 21 – 27,9
181 Khoa Y (Đại học Quốc gia TP HCM) 23,7 – 27,15
182 Học viện Cán bộ TP HCM 23,3 – 25
183 Đại học Tây Bắc (Sơn La) 15 – 26
184 Đại học Tân Trào (Tuyên Quang) 15 – 21
185 Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) 16 – 26
186 Đại học Hà Tĩnh 15 – 19
187 Đại học Hoa Lư (Ninh Bình) 14 – 19
188 Đại học Sao Đỏ (Hải Dương) 16 – 18,5
189 Đại học Tây Nguyên (Đăk Lăk) 15 – 24
190 Đại học Buôn Ma Thuột (Đăk Lăk) 19 – 24
191 Đại học Đà Lạt (Lâm Đồng) 16 – 24,5
192 Đại học Yersin Đà Lạt (Lâm Đồng) 15 – 21
193 Đại học Vinh (Nghệ An) 16-26 (thang 30), 22-35 (thang 40)
194 Đại học Y khoa Vinh (Nghệ An) 19 – 25,7
195 Đại học Bạc Liêu 15 – 19
196 Đại học Cửu Long (Vĩnh Long) 15 – 21
197 Đại học Tân Tạo (Long An) 15 – 22
198 Đại học Kiên Giang 14 – 19
199 Đại học Đồng Tháp 15 – 24
200 Đại học Trà Vinh 14,5 – 25,8
201 Đại học Xây dựng miền Tây 14 – 17,5
202 Đại học Nam Cần Thơ 16 – 23,5
203 Đại học Tây Đô (Cần Thơ) 15 – 21
204 Đại học Phenikaa (Hà Nội) 17 – 27
205 Đại học Thăng Long (Hà Nội) 19,05 – 26,15
206 Đại học Hòa Bình (Hà Nội) 15,1 – 22,75
Tham khảo thêm:   Tiếng Anh 10 Unit 4: Communication and Culture/Clil Soạn Anh 10 trang 49 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Trên đây là danh sách điểm chuẩn các trường Đại học 2022 được cập nhật đến ngày 23/07/2022, mong rằng bài viết này sẽ hữu ích đối với bạn. Đừng quên theo dõi những bài viết khác từ Wikihoc.com nhé.

Có thể bạn quan tâm:

Wikihoc.com

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Danh sách điểm chuẩn các trường Đại học 2022 cập nhật tại Wikihoc.com  bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *