Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 cả năm theo Chương trình mới của Bộ GD&ĐT Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Để giúp các em học sinh lớp 2 rèn luyện và nâng cao kỹ năng tiếng Anh, Wikihoc.com xin giới thiệu đến các em Bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 cả năm theo Chương trình mới của Bộ GD&ĐT. Mời các em cùng tải trọn bộ tài liệu để ôn luyện và thử sức cùng môn tiếng Anh.

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2

Bài tập tiếng Anh lớp 2 (Có đáp án)

Bộ bài tập tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề

Ôn tập ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 2

BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH LỚP 2 CẢ NĂM MỚI NHẤT CỦA BỘ GD & ĐT (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT)

(Dựa vào chương trình Tiếng Anh lớp 2 của BGD và ĐT)

ĐỀ SỐ 1

I. Write “is or are”.

1. There a lorry. 5. There four cars.

2. There a supermarket. 6. There a park.

3. There three lorries. 7. There a holise.

4. There a helicopter. 8. There six children in the park.

II. Choose the correct answers.

1. A: Are there five children in the picture?

B: Is there five children in the picture?

2. A: Are there a snake?

B: Is there a snake?

3. A: Are there three frogs?

B: Is there three frogs?

4. A: Is there two dogs?

B: Are there two dogs?

5. A: Is there a cat?

B: Are there a cat?

6. A: Are there a dolphin?

B: Is there a dolphin?

Answers:

1. _________ 2. _________ 3. _________ 4. _________ 5. _________ 6. _________

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 12: Mở bài đạt giải nhất Quốc gia và điểm 10 Đại học Ôn thi THPT Quốc gia môn Văn

III.Circle the letters “a, e, ee, oo” and say aloud.

a. ball, call, small, tall, all, fall c. bee, sheep, see, feel, seed, meet

b. make, snake, cake, apple, kite d. book, cook, good, pool, moon, door, floor

IV. Match (1-10) with (a – j).

ABAnswers

1. lorry a. cá heo

2. supermarket b. be bơi

3. helicopter c. bức tranh

4. pool d. xe tải

5. floor e. công viên

6. call (v) f. trực thăng

7. dolphin g. con dao

8. picture h. siêu thị

9. park i. sàn nhà

10. knife j. gọi (điện thoại)

—————The end————–

ĐÁP ÁN

I. Write “is or are”.

1. is 2. is 3. are 4. is 5. are 6. is 7. is 8. are

II. Choose the correct answers.

1. A 2. B 3. A 4. B 5. A 6. B

III.Circle the letters “a, e, ee, oo” and say aloud.

a. ball, call, small, tall, all, fall c. bee, sheep, see, feel, seed, meet

b. make, snake, cake, apple, kite d. book, cook, good, pool, moon, door, floor

IV. Match (1 – 10) with (a – j).

1. d 2. h 3. f 4. b 5. i 6. j 7. a 8. c 9. e 10. g

—————-The end————–

ĐỀ SỐ 2

I. Circle the letters “c, k, q, y, s” and say aloud.

a. cat, cinema, cost, cup, coffee, can, city d. yes, yellow, tidy, Mary

b. knife, know, knew e. rise, rose, close

c. queen, quit, question

II. Fill in “a or an”.

1. robot 6. computer

2. desk 7. football

3. chair 8. bed

4. envelop 9. umbrella

5. armchair 10. pineapple

III.Write these sentences, follow the model.

0. It’s a banana. (tranh quả chuối)

1. It’s a (tranh con mèo) 6. It’s an (tranh con voi)

2. It’s an (tranh quả cam) 7. It’s a (tranh đàn piano)

Tham khảo thêm:   10 bài hát ballad chill nhẹ nhàng, êm dịu giải tỏa áp lực công việc hiệu quả

3. It’s a (tranh cái cặp) 8. It’s a (tranh con chim)

4. It’s a (tranh cái mũ) 9. It’s an (tranh cái ô)

5. It’s a .. (tranh bút chì) 10. It’s an ..(tranh quả trứng)

IV. Match (1 -10) with (a j).

ABAnswers

1. orange a. của tôi

2. elephant b. kỹ sư

3. piano c. của bạn

4. umbrella d. nhà du hành

5. my e. người đưa thư

6. your f. quả cam

7. order (v) g. con voi

8. astronaut h. đàn piano

9. engineer i. sắp xếp

10. postman j. cái ô

—————-The end————–

ĐÁP ÁN

I. Circle the letters “c, k, q, y, s” and say aloud.

a. cat, cinema, cost, cup, coffee, can, city d. yes, yellow, tidy, Mary

b. knife, know, knew e. rise, rose, close

c. queen, quit, question

II. Fill in “a or an”.

1. a 2. a 3. a 4. an

5. an 6. a 7. a 8. a 9. an 10. a

III.Write these sentences, follow the model.

1. It is a cat. 6. It is an elephant.

2. It is an orange. 7. It is a piano.

3. It is a bag. 8. It is a bird.

4. It is a hat. 9. It is an umbrella.

5. It is a pencil. 10. It is an egg.

IV. Match (1 -10) with (a – j).

1. f 2. g 3. h 4. j 5. a

6. c 7. i 8. d 9. b 10. e

—————-The end—————

ĐỀ SỐ 3

I. Write the words in the correct order. Make questions.

0. this/ your/ bag/ Is?Is this your bag?

1. my/ dog/ Is/ this? →

2. my/this/ Is/ cat? →

3. Is/ cake/ this/ your? →

4. pencil/ your/ this/ Is? →

5. my/ Is/ pencil case/ this? →

6. your teacher? Is this? →

II. Fill in “am; is or are”.

1. I……………………………………….a pilot and he ……………………………………….an astronaut.

2. You a policeman and I ……………………………………….a nurse.

Tham khảo thêm:   Trả lời: Hai lực cân bằng là gì? Cách xác định hai lực cân bằng

3. We pupils and you ……………………………………….students.

4. We football players and they……………………………………….tennis players.

5. He a doctor and she ……………………………………….an engineer.

III.Write sentences negative as the model.

0. I’m a doctor.I’m not a doctor.

1. Miss. Loan is a nurse. →

2. He is a policeman. →

3. She is a teacher. →

4. Mr. Nam is a postman. →

5. They are singers. →

6. We are pupils. →

IV. Write the numbers.

1. 25 _________________ 6. 90 _________________

2. 48 _________________ 7. 80 _________________

3. 18 _________________ 8. 61 _________________

4. 70 _________________ 9. 44 _________________

5. 15 _________________ 10. 100 _________________

—————The end————-

ĐÁP ÁN

I. Write thewords in the correct order. Make questions.

1. Is this my dog? 4. Is this your pencil?

2. Is this my car? 5. Is this my pencil case?

3. Is this your cake? 6. Is this your teacher?

II. Fill in “am; is or are”.

1. am/ is 2. are/ am 3. are/ are 4. are/ are 5. is/ is

III.Write sentences negative as the model.

1. Miss. Loan is not a nurse. 4. Mr. Nam is not a postman.

2. He is not a policeman. 5. They are not singers.

3. She is not a teacher. 6. We are not pupils.

IV. Write the numbers.

1. 25 (twenty-five) 6. 90 (ninety)

2. 48 (forty-eight) 7. 80 (eighty)

3. 18 (eighteen) 8. 61 (sixty-one)

4. 70 (seventy) 9. 44 (forty-four)

5. 15 (fifteen) 10. 100 (one/a hundred)

————The end————-

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 cả năm theo Chương trình mới của Bộ GD&ĐT Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *