Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 9 Review 3: Language Soạn Anh 9 trang 42 – Tập 2 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải bài tập SGK Tiếng Anh 9 Review 3: Language giúp các em học sinh trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 42 tập 2.

Review 3 lớp 9 trang 42, 43 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh lớp 9 mới. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh. Ngoài ra các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh khác tại chuyên mục Học tiếng Anh. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài soạn Tiếng Anh 9 Review 3: Language, mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Câu 1

a.Mark the questions with falling, rising, or falling- rising arrows. ….(Đánh dấu những câu hỏi với mũi giảm/ đi xuống, tăng/ đi lên. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.)

A: What are you doing? ↓Are you baking?↑

B: Yes. I’m trying a recipe for Japanese cotton cheesecake.

A: Japanese cotton cheesecake?↑ Sounds strange.

B: Right, but my friends say it’s really delicious.

A: Do they sell that kind of cake in bakeries?↑

B: Yes. But I want to make it myself.

b.Mark the sentences with falling or rising arrows. ….(Đánh dấu những câu với những mũi tên đi lên hoặc đi xuống. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.)

A: This tour is cheap.↓

Tham khảo thêm:   Khoa học lớp 4 Bài 17: Chăm sóc cây trồng và vật nuôi Giải Khoa học lớp 4 sách Chân trời sáng tạo

B: That tour is cheaper.↑

A: Let’s book that tour today.↓

B: But the travel agent is closed↑

A: Tomorrow is fine.↓

Câu 2

Fill each blank with a word/phrase from the box.(Điền vào mỗi chỗ trống với một từ hay cụm từ trong khung.)

1. marinate – tender 2. garnish 3. stew 4.jet lag
5. excursion 6. full board 7. bilingual 8. official language

Câu 3

Fill each blank with the correct form word given.(Điền vào chỗ trống với dạng đúng của từ được cho.)

1. guide 2. reasonable 3. rusty 4. fluent
5. season 6. grated 7. steam 8. passer

Câu 4

There is one mistake in the underlined words in these sentences. …(Có một lỗi sai trong những từ được gạch chân trong các câu. Tìm và sửa nó.)

1. B: the Lake Hudson → Lake Hudson

2. C: bunches → cloves

3. D: will be → would be

4. B: the breakfast → breakfast

5. C: have → has

6. D: the Vietnamese American → a Vietnamese American/Vietnamese American

Câu 5

What would you say in these situations? Use conditional structures ….(Bạn sẽ nói gì trong những tình huống sau đây? Sử dụng câu điều kiện và những từ được cho để viết câu thích hợp)

1. If you want to widen your English vocabulary, you should read short stories in English.

2. You can become a tour guide if you learn more about history and culture.

3. If you want to improve your English, you may go to eitherThe Sun orThe Shine language centres.

Tham khảo thêm:   Tìm hiểu về cách nuôi chó Nhật : Nguồn gốc, đặc điểm, cách nuôi, bảng giá

4. If I saw a fly in my soup, I would tell the manager.

5. If I were you, I would go to Song Nhi Resort.

Câu 6

Combine each pair of sentences to a complete sentence, using ….(Kết hợp mỗi cặp câu thành một câu hoàn chỉnh, sử dụng đaị từ quan hệ phù hợp.)

1. Last holiday we stayed in a resort which/that Mi recommended.

2. I don’t like people who talk loudly in public places.

3. The dishes which/that my mother has cooked are so hot.

4. Last year I visited a small town where/in which they filmed The Little Girl.

5. Ms Mai was a teacher whom/who I will never forget.

Câu 7

Complete each short dialogue with a sentence in the box.(Hoàn thành mỗi đoạn đối thoại ngắn với một câu trong khung.)

1-C 2-A 3-E 4-B 5-D

Hướng dẫn dịch

1. A: Này đừng chạm vào cái đó. Con phải chờ ông bà trước khi bắt đầu ăn.

B: Nhưng con sắp chết đói rồi. Con đã không ăn gì từ sáng nay.

2. A: Sao bạn chuyển kênh vậy?

B: Tôi không có hứng thú với khoa học. Tôi thích di lịch sinh thái ở kênh 10 hơn.

3. A: Mi sắp thuyết trình về ẩm thực Việt Nam tại hội nghị quốc tế. Cô ấy đã quyết định mặc áo dài.

B: Tôi không thể tưởng tượng ra cô ấy trong trang phục truyền thống. Cô ấy thường mặc quần áo bình thường.

4. A: Chúng tôi định đi cắm trại vào cuối tuần này. Bạn có muốn đi cùng không?

Tham khảo thêm:   Lời bài hát Giấc mơ em chờ

B: Tuyệt. Tôi không thể chờ đợi để lại đi cắm trại cùng với các bạn.

5. A: Phong là người chiến thắng trong cuộc thi nói tiếng Anh. Anh ấy được thưởng 5 triệu đồng.

B: Anh ấy thật may mắn.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 9 Review 3: Language Soạn Anh 9 trang 42 – Tập 2 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *