Kế hoạch dạy học lớp 3 bộ Cánh diều giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng kế hoạch giảng dạy, phân phối chương trình lớp 3 năm học 2022 – 2023 phù hợp với trường mình.
Phân phối chương trình lớp 3 gồm 10 môn:Toán, Tiếng Việt, Đạo đức, Âm nhạc, Tự nhiên và xã hội, Hoạt động trải nghiệm, Mĩ thuật, Tin học, Công nghệ, Giáo dục thể chất.Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm Kế hoạch dạy học lớp 3 bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo để nhanh chóng hoàn thiện bản kế hoạch dạy học lớp 3 của mình theo chương trình mới. Mời thầy cô cùng tải miễn phí:
Phân phối chương trình môn Tiếng Việt 3 sách Cánh diều
(7 tiết/tuần 35 = 245 tiết/năm)
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh (nếu có)(Những điều chỉnh vềnội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệutham khảo; xây dựng chủ đềhọc tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hìnhthức tổ chức…) | Ghi chú | ||
Chủ đề mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||
Tuần 1 |
MĂNG NON |
Bài 1: Chào năm học mới |
14 tiết |
||
Bài đọc 1: Ngày khai trường…Ôn tập về từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động, từ chỉ đặc điểm. |
2 tiết |
||||
Bài viết 1:Ôn chữ viết hoa: A,Ă, |
1 |
||||
KC: Em chuẩn bị đi khai giảng |
1 |
||||
Bài đọc 2: Lễ chào cờ đặc biệt…Trình tự kể sự việc. Dấu hai chấm. |
2 tiết |
||||
Bài viết 2: Em chuẩn bị đi khai giảng |
1 |
||||
Tuần 2 |
Bài đọc 3: Bạn mới…Dấu ngoặc kép. |
2 tiết |
|||
Bài viết 3: Chính tả( N-V): Ngày khai trường |
1 |
||||
KC: Bạn mới |
1 |
||||
Bài đọc 4: Mùa thu của em. Luyện tập về dấu hai chấm. |
2 tiết |
||||
Góc sáng tạo: Em là học sinh lớp 3 |
1 |
||||
Tuần 3 |
Bài 2: Em đã lớn |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Nhớ lại buổi đầu đi học. Đoạn văn |
2 |
||||
Bài viết 1:Ôn chữ viết hoa: B,C |
1 |
||||
KC: Chỉ cần tích tắc đều đặn. |
1 |
||||
Bài đọc 2: Con đã lớn thật rồi! Dấu gạch ngang. Lượt lời |
2 |
||||
Bài viết 2: Kể lại một cuộc trò chuyện |
1 |
||||
Tuần 4 |
Bài đọc 3: Giặt áo. MRVT về việc nhà |
2 |
|||
Bài viết 3: Chính tả( N-V): Em lớn lên rồi… |
1 |
||||
KC: Con đã lớn thật rồi! |
1 |
||||
Bài đọc 4: Bài tập làm văn. Luyện tập về dấu ngoặc kép. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Ghi chép việc hàng ngày. |
1 |
||||
Tuần 5 |
Bài 3: Niềm vui của em |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Con heo đất. MRVT về đồ vật. |
2 |
||||
Bài viết 1:Ôn chữ viết hoa: D,Đ |
1 |
||||
KC: Em tiết kiệm. |
1 |
||||
Bài đọc 2: Thả diều. So sánh |
2 |
||||
Bài viết 2: Em tiết kiệm |
1 |
||||
Tuần 6 |
Bài đọc 3: Chú gấu Mi sa. MRVT về đồ vật. |
2 |
|||
Bài viết 3: Chính tả( Nhớ-V): Thả diều…. |
1 |
||||
KC: Chiếc răng rụng! |
1 |
||||
Bài đọc 4: Hai bàn tay em. Luyện tập về so sánh. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Chuyện của em. |
1 |
||||
Tuần 7 |
Bài 4: Mái ấm gia đình |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Ngưỡng cửa. Từ có nghĩa giống nhau. |
2 |
||||
Bài viết 1:Ôn chữ viết hoa: E, Ê |
1 |
||||
Trao đổi: Gọi và nhận điện thoại. |
1 |
||||
Bài đọc 2: Cha sẽ luôn ở bên con. Câu hỏi. |
2 |
||||
Bài viết 2: Kể chuyện em và người thân. |
1 |
||||
Tuần 8 |
Bài đọc 3: Quạt cho bà ngủ.Ôn tập câu Ai làm gì? |
2 |
|||
Bài viết 3: Chính tả( N-V) Trong đêm bé ngủ… |
1 |
||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. |
1 |
||||
Bài đọc 4: Ba con búp bê. MRVT về gia đình. Ôn tập câu Ai làm gì? |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Viết, vẽ về mái ấm gia đình. |
1 |
||||
Tuần 9 |
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I |
Bài 5: Ôn tập GHKI |
7 |
||
Tiết 1 |
1 |
||||
Tiết 2 |
1 |
||||
Tiết 3 |
1 |
||||
Tiết 4 |
1 |
||||
Tiết 5 |
1 |
||||
Tiết 6 |
1 |
||||
Tiết 7 |
1 |
||||
Tuần 10 |
CỘNG ĐỒNG |
Bài 6: Yêu thương, chia sẻ |
14 tiết |
||
Bài đọc 1: Bảy sắc cầu vồng. Ôn tập về từ chỉ đặc điểm.LT về từ có nghĩa giống nhau. |
2 |
||||
Bài viết 1:Ôn chữ viết hoa: G, H |
1 |
||||
Nghe-kể: Bộ chim rực rỡ của chim thiên đường. |
1 |
||||
Bài đọc 2: Bận. LT về từ có nghĩa giống nhau. |
2 |
||||
Bài viết 2: Làm đơn xin cấp thẻ đọc sách. |
1 |
||||
Tuần 11 |
Bài đọc 3: Chia sẻ niềm vui.MRVT về cộng đồng. Ôn tập câu Ai thế nào? |
2 |
|||
Bài viết 3: (Nhớ -v) bận |
1 |
||||
Trao đổi: Quà tặng của em |
1 |
||||
Bài đọc 4: Nhà rông. LT về từ có nghĩa giống nhau và dấu hai chấm. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Em đọc sách |
1 |
||||
Tuần 12 |
Bài 7: Khối óc và bàn tay |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Ông Trạng giỏi tính toán. Từ có nghĩa trái ngược nhau. |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: I,K |
1 |
||||
Nghe-kể:Chiếc gương |
1 |
||||
Bài đọc 2:Cái cầu. LT về từ có nghĩa trái ngược nhau. |
2 |
||||
Bài viết 2: Tả đồ vật |
1 |
||||
Tuần 13 |
Bài đọc 3:Người trí thức yêu nước.Ôn tập về câu hỏi khi nào?MRVT về nghề nghiệp. |
2 |
|||
Bài viết 3( Nhớ -viết) Cái cầu…. |
1 |
||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. |
1 |
||||
Bài đọc 4:Từ cậu bé làm thuê. Ôn tập về câu hỏi Ở đâu? LT về dấu hai chấm. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: ý tưởng của em. |
1 |
||||
Tuần 14 |
Bài 8: Rèn luyện thân thể |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Cùng vui chơi.MRVT về thể thao. |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: L |
1 |
||||
Trao đổi: Em thích thể thao. |
1 |
||||
Bài đọc 2:Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. Câu khiến. LT về từ có nghĩa trái ngược nhau. |
2 |
||||
Bài viết 2: Làm đơn tham gia câu lạc bộ thể thao. |
1 |
||||
Tuần 15 |
Bài đọc 3: Trong nắng chiều.LT về Câu khiến |
2 |
|||
Bài viết 3:( Nghe –viết) Cùng vui chơi…. |
1 |
||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. |
1 |
||||
Bài đọc 4:Người chạy cuối cùng.LT về so sánh. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Bản tin thể thao. |
1 |
||||
Tuần 16 |
Bài 9: Sáng tạo nghệ thuật |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Tiếng đàn.LT về so sánh |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: M,N |
1 |
||||
Nghe-kể: Đàn cá heo và bản nhạc |
1 |
||||
Bài đọc 2: Ông lão nhân hậu. Câu cảm |
2 |
||||
Bài viết 2: Em yêu nghệ thuật |
1 |
||||
Tuần 17 |
Bài đọc 3: Bàn tay cô giáo. LT về câu cảm |
2 |
|||
Bài viết 3: ( Nghe –viết) Tiếng chim… |
1 |
||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. |
1 |
||||
Bài đọc 4: Quà tặng chú hề. Ôn tập về câu hỏi Vì sao? LT về câu cảm |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Nghệ sĩ nhỏ |
1 |
||||
Tuần 18 |
Bài 10: Ôn tập cuối học kì I |
7 |
|||
Tiết 1 |
1 |
||||
Tiết 2 |
1 |
||||
Tiết 3 |
1 |
||||
Tiết 4 |
1 |
||||
Tiết 5 |
1 |
||||
Tiết 6 |
1 |
||||
Tiết 7 |
1 |
||||
Tuần 19 |
ĐẤT NƯỚC |
Bài 11: Cảnh đẹp non sông |
14 tiết |
||
Bài đọc 1: Trên hồ Ba Bể. LT viết tên riêng Việt Nam. |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: O,Ô,Ơ |
1 |
||||
Trao đổi: Nói về cảnh đẹp non sông. |
1 |
||||
Bài đọc 2: Sông Hương. LT về so sánh. |
2 |
||||
Bài viết 2: Viết về cảnh đẹp non sông. |
1 |
||||
Tuần 20 |
Bài đọc 3: Chợ nổi Cà Mau. LT về so sánh.Từ chỉ đặc điểm. |
2 |
|||
Bài viết 3:( Nhớ -viết) Trên hồ Ba Bể… |
1 |
||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. |
1 |
||||
Bài đọc 4: Sự tích thành Cổ Loa. LT về so sánh, Dấu ngoặc kép. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Đố vui về cảnh đẹp. |
1 |
||||
Tuần 21 |
Bài 12: Đồng quê yêu dấu |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Sông quê.LT về từ có nghĩa giống nhau, Câu cảm. |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: P,Q |
1 |
||||
Trao đổi: Kì nghỉ thú vị. |
1 |
||||
Bài đọc 2: Hương làng. Lt về so sánh. |
2 |
||||
Bài viết 2: Viết thư thăm bạn, |
1 |
||||
Tuần 22 |
Bài đọc 3:Làng em. LT về từ có nghĩa trái ngược nhau. |
2 |
|||
Bài viết 3:( Nhớ -viết) Sông quê… |
1 |
||||
Nghe-kể: Kho báu |
1 |
||||
Bài đọc 4: Phép mầu trên sa mạc. Câu hỏi Bằng gì? MRVT về nông thôn. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Viết thư gửi người thân. |
1 |
||||
Tuần 23 |
Bài 13: Cuộc sống đô thị. |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Phố phường Hà Nội. LT viết tên riêng Việt Nam. |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: R,S |
1 |
||||
Trao đổi: Bảo vệ môi trường đô thị. |
1 |
||||
Bài đọc 2: Những tấm chân tình.LT về câu hỏi Bằng gì? Câu cảm. |
2 |
||||
Bài viết 2: Đọc và viết thư điện tử. |
1 |
||||
Tuần 24 |
Bài đọc 3: Trận bóng trên đường phố. LT về dấu ngoặc kép. |
2 |
|||
Bài viết 3: ( Nghe –viết) Chiều trên thành phố Vinh… |
1 |
||||
Kể chuyện: Trận bóng trên đường phố. |
1 |
||||
Bài đọc 4: Con kênh xanh giữa lòng thành phố. MRVT về Đô thị. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Đô thị của em. |
1 |
||||
Tuần 25 |
Bài 14: Anh em một nhà |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Rừng gỗ quý. LT về câu hỏi Để làm gì? Câu khiến. |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: T,V |
1 |
||||
Kể chuyện: Rừng gỗ quý. |
1 |
||||
Bài đọc 2: Bên ô cửa đá. LT về câu kể, câu cảm, Viết tên một số dân tộc anh em. |
2 |
||||
Bài viết 2: Viết về nhân vật yêu thích. |
1 |
||||
Tuần 26 |
Bài đọc 3: Hội đua ghe ngo. LT về câu hỏi Để làm gì? |
2 |
|||
Bài viết 3: ( Nghe –viết) Hội đua ghe ngo…. |
1 |
||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. |
1 |
||||
Bài đọc 4: Nhớ Việt Bắc. LT về dấu hai chấm. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Nét đẹp trăm miền. |
1 |
||||
Tuần 27 |
ÔN TẬP GIỮA HOCK Ì II |
Bài 15: Ôn tập giữ học kì 2 |
7 tiết |
||
Tiết 1 |
1 |
||||
Tiết 2 |
1 |
||||
Tiết 3 |
1 |
||||
Tiết 4 |
1 |
||||
Tiết 5 |
1 |
||||
Tiết 6 |
1 |
||||
Tiết 7 |
1 |
||||
Tuần 28 |
Bài 16: Bảo vệ tổ quốc |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Chú hải quân. LT về câu cảm và các dấu hai chấm, ngoặc kép, chấm than. |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: U,Ư |
1 |
||||
Nghe-kể: Chàng trai làng Phù Ủng |
1 |
||||
Bài đọc 2: Hai Bà Trưng. . LT viết tên riêng Việt Nam. |
2 |
||||
Bài viết 2: Viết về người anh hùng |
1 |
||||
Tuần 29 |
Bài đọc 3: Trận đánh trên không. LT về dấu gạch ngang, dấu hai chấm. |
2 |
|||
Bài viết 3:( Nghe –viết) Trần Bình Trọng… |
1 |
||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. |
1 |
||||
Bài đọc 4: Ở lại với chiến khu. LT về câu khiến, so sánh. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Người chiến sĩ. |
1 |
||||
Tuần 30 |
NGÔI NHÀ CHUNG |
Bài 17: Trái đất của em |
21 tiết |
||
Bài đọc 1: Một mái nhà chung. MRVT về môi trường |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: X,Y |
1 |
||||
Trao đổi: Tiết kiệm nước |
1 |
||||
Bài đọc 2: Chuyện của ông Biển. LT về câu cảm, câu khiến. |
2 |
||||
Bài viết 2: Nước sạch |
1 |
||||
Tuần 31 |
Bài đọc 3: Em nghĩ về Trái Đất. LT về câu khiến. |
2 |
|||
Bài viết 3:( Nhớ -viết) Một mái nhà chung…. |
1 |
||||
Trao đổi: Em đọc sách báo |
1 |
||||
Bài đọc 4: Những bậc đá chạm mây. LT về câu hỏi Vì sao? Câu cảm |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Trái đất thân yêu. |
1 |
||||
Tuần 32 |
Bài 18: Bạn bè bốn phương |
||||
Bài đọc 1: Cu- ba tươi đẹp.MRVT về tình hữu nghị. |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn các chữ viết hoa |
1 |
||||
Nghe-kể: Sự tích cây lúa |
1 |
||||
Bài đọc 2: gặp gỡ ở Lúc- xăm- bua. LT viết tên riêng nước ngoài. |
2 |
||||
Bài viết 2:( Nhớ -viết) Cu- ba tươi đẹp….. |
1 |
||||
Tuần 33 |
Trao đổi: Thực hành giao lưu |
1 |
|||
Bài đọc 3: Một kì quan. LTvề sắp xếp các đoạn văn. |
2 |
||||
Bài viết 3: Viết thư làm quen |
1 |
||||
Bài đọc 4: Nhập gia tùy tục. LT về câu khiến. |
2 |
||||
Bài viết 4:( Nghe-viết) Hạt mưa… |
1 |
||||
Tuần 34 |
Trao đổi: Em đọc sách báo |
1 |
|||
Bài đọc 5: Bác sĩ Y- éc-xanh. LT về dấu hai chấm. |
2 |
||||
Bài viết 5: Em kể chuyện |
1 |
||||
Bài đọc 6: Người hồi sinh di tích. LT về so sánh. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Viết về một nhân vật trong truyện. |
1 |
||||
Tuần 35 |
ÔN TẬP CUỐI NĂM |
Bài 19: Ôn tập cuối năm |
7 tiết |
||
Tiết 1 |
1 |
||||
Tiết 2 |
1 |
||||
Tiết 3 |
1 |
||||
Tiết 4 |
1 |
||||
Tiết 5 |
1 |
||||
Tiết 6 |
1 |
||||
Tiết 7 |
1 |
||||
Tổng |
245 |
Phân phối chương trình môn Toán 3 sách Cánh diều
(5 tiết/tuần 35 = 175 tiết/năm)
Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh bổ sung (nếu có)(Những điều chỉnh vềnội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệutham khảo; xây dựng chủ đềhọc tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hìnhthức tổ chức…) | Ghi chú | |||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ Thời lượng | ||||
1 |
Bảng nhân, bảng chia |
Ôn tập các số trong phạm vi 1000 |
Tiết 1 |
|||
Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 |
Tiết 2, 3 |
|||||
Ôn tập về hình học và đo lường |
Tiết 4, 5 |
|||||
2 |
Mi-li-mét |
Tiết 6, 7 |
||||
Ôn tập về phép nhân, bảng nhân 2, bảng nhân 5 |
Tiết 8 |
|||||
Bảng nhân 3 |
Tiết 9, 10 |
|||||
3 |
Bảng nhân 4 |
Tiết 11,12 |
||||
Bảng nhân 6 |
Tiết 13,14 |
|||||
Gấp một số lên một số lần. |
Tiết 15 |
|||||
4 |
Bảng nhân 7 |
Tiết 16, 17 |
||||
Bảng nhân 8 |
Tiết 18, 19 |
|||||
Bảng nhân 9(Tiết 1) |
Tiết 20 |
|||||
5 |
Bảng nhân 9(Tiết 2) |
Tiết 21 |
||||
Luyện tập |
Tiết 22 |
|||||
Luyện tập(tt) |
Tiết 23 |
|||||
Gam |
Tiết 24, 25 |
|||||
6 |
Ôn tập về phép chia, bảng chia 2, bảng chia 5 |
Tiết 26 |
||||
Bảng chia 3 |
Tiết 27,28 |
|||||
Bảng chia 4 |
Tiết 29, 30 |
|||||
7 |
Bảng chia 6 |
Tiết 31, 32 |
||||
Giảm một số đi một số lần. |
Tiết 33 |
|||||
Bảng chia 7 |
Tiết 34, 35 |
|||||
8 |
Bảng chia 8 |
Tiết 36, 37 |
||||
Bảng chia 9 |
Tiết 37, 38 |
|||||
Luyện tập |
Tiết 40 |
|||||
9 |
Luyện tập (tt) |
Tiết 41 |
||||
Một phần hai. Một phần tư. |
Tiết 42 |
|||||
Một phần ba. Một phần năm. Một phần sáu |
Tiết 43 |
|||||
Một phần bảy. Một phần tám. Một phần chín |
Tiết 44 |
|||||
Ôn lại những gì đã học(Tiết 1) |
Tiết 45 |
|||||
10 |
Ôn lại những gì đã học(Tiết 2) |
Tiết 46 |
||||
Em vui học Toán |
Tiết 47, 48 |
|||||
Nhân, chia các số trong phạm vi 1 000 |
Nhân số tròn chục với số có một chữ số |
Tiết 49 |
||||
Nhân với số có một chữ số(không nhớ) |
Tiết 50 |
|||||
11 |
Luyện tập |
Tiết 51 |
||||
Phép chia hết. Phép chia có dư. |
Tiết 52, 53 |
|||||
Chia số tròn chục, tròn trăm cho số có một chữ số |
Tiết 54 |
|||||
Chia cho số có một chữ số |
Tiết 55 |
|||||
12 |
Luyện tập |
Tiết 56 |
||||
Luyện tập chung |
Tiết 57 |
|||||
So sánh số lớn gấp mấy lần số bé. |
Tiết 58, 59 |
|||||
Giải bài toán có đến hai bước tính(Tiết 1) |
Tiết 60 |
|||||
13 |
Giải bài toán có đến hai bước tính(Tiết 2) |
Tiết 61 |
||||
Làm quen với biểu thức số |
Tiết 62 |
|||||
Tính giá trị của biểu thức số |
Tiết 63 |
|||||
Tính giá trị của biểu thức số(tt) |
Tiết 64 |
|||||
Tính giá trị của biểu thức số(tt) |
Tiết 65 |
|||||
14 |
Luyện tập chung |
Tiết 66,67 |
||||
Mi-li-lít |
Tiết 68, 69 |
|||||
Nhiệt độ |
Tiết 70 |
|||||
15 |
Góc vuông. Góc không vuông |
Tiết 71, 72 |
||||
Hình tam giác. Hình tứ giác |
Tiết 73 |
|||||
Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác |
Tiết 74, 75 |
|||||
16 |
Hình chữ nhật |
Tiết 76 |
||||
Hình vuông |
Tiết 77 |
|||||
Chu vi hình chữ nhật. Chu vi hình vuông |
Tiết 78, 79 |
|||||
Em ôn lại những gì đã học(Tiết 1) |
Tiết 80 |
|||||
17 |
Em ôn lại những gì đã học(Tiết 1) |
Tiết 81 |
||||
Em vui học Toán |
Tiết 82, 83 |
|||||
Ôn tập về phép nhân, phép chia trong phạm vi 1 000 |
Tiết 84, 85 |
|||||
18 |
Ôn tập về hình học và đo lường |
Tiết 86, 87 |
||||
Ôn tập chung |
Tiết 88, 89 |
|||||
KTĐK HKI |
Tiết 90 |
|||||
HỌC KÌ II (5 tiết x 17 tuần = 85 tiết) |
||||||
19 |
Các số trong phạm vi 100 000 |
Các số trong phạm vi 10 000 |
Tiết 91, 92 |
|||
Các số trong phạm vi 10 000(tt) |
Tiết 93, 94 |
|||||
Làm quen với chữ số La Mã |
Tiết 95 |
|||||
20 |
Các số trong phạm vi 100 000 |
Tiết 96, 97 |
||||
Các số trong phạm vi 100 000(tt) |
Tiết 98, 99 |
|||||
So sánh các số trong phạm vi 100 000(Tiết 1) |
Tiết 100 |
|||||
21 |
So sánh các số trong phạm vi 100 000(Tiết 2) |
Tiết 101 |
||||
Luyện tập |
Tiết 102 |
|||||
Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng |
Tiết 103 |
|||||
Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính |
Tiết 104 |
|||||
Vẽ trang trí hình tròn |
Tiết 105 |
|||||
22 |
Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm |
Tiết 106 |
||||
Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn |
Tiết 107, 108 |
|||||
Luyện tập chung |
Tiết 109, 110 |
|||||
23 |
Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương |
Tiết 111 |
||||
Thực hành xem đồng hồ |
Tiết 112, 113 |
|||||
Thực hành xem đồng hồ(tt) |
Tiết 114, 115 |
|||||
24 |
Tháng – Năm |
Tiết 116, 117 |
||||
Em ôn lại những gì đã học |
Tiết 118, 119 |
|||||
Em vui học Toán(Tiết 1) |
Tiết 120 |
|||||
25 |
Em vui học Toán(Tiết 2) |
Tiết 121 |
||||
Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000 |
Phép cộng trong phạm vi 100 000 |
Tiết 122, 123 |
||||
Phép trừ trong phạm vi 100 000 |
Tiết 124, 125 |
|||||
26 |
Tiền Việt Nam |
Tiết 126 |
||||
Nhân số với số có một chữ số(không nhớ) |
Tiết 127 |
|||||
Nhân số với số có một chữ số(có nhớ) |
Tiết 128, 129 |
|||||
Luyện tập(Tiết 1) |
Tiết 130 |
|||||
27 |
Luyện tập(Tiết 2) |
Tiết 131 |
||||
Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 |
Tiết 132 |
|||||
Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000(tt) |
Tiết 133, 134 |
|||||
Luyện tập(Tiết 1) |
Tiết 135 |
|||||
28 |
Luyện tập(Tiết 2) |
Tiết 136 |
||||
Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000(tt) |
Tiết 137, 138 |
|||||
Luyện tập |
Tiết 139, 140 |
|||||
29 |
Luyện tập chung |
Tiết 141, 142 |
||||
Tìm thành phần chưa biết của phép tính |
Tiết 143, 144 |
|||||
Tìm thành phần chưa biết của phép tính(tt_ Tiết 1) |
Tiết 145 |
|||||
30 |
Tìm thành phần chưa biết của phép tính(tt_ Tiết 2) |
Tiết 146 |
||||
Luyện tập chung |
Tiết 147, 148 |
|||||
Diện tích một hình |
Tiết 149 |
|||||
Đơn vị đo diện tích. Xăng –ti-mét vuông(Tiết 1) |
Tiết 150 |
|||||
31 |
Đơn vị đo diện tích. Xăng –ti-mét vuông(Tiết 2) |
Tiết 151 |
||||
Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông |
Tiết 152, 153 |
|||||
Luyện tập chung |
Tiết 154, 155 |
|||||
32 |
Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê |
Tiết 156, 157 |
||||
Bảng số liệu thống kê |
Tiết 158, 159 |
|||||
Khả năng xảy ra của một sự kiện |
Tiết 160 |
|||||
33 |
Ôn lại những gì đã học |
Tiết 161, 162 |
||||
Em vui học Toán |
Tiết 163, 164 |
|||||
Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000(Tiết 1) |
Tiết 165 |
|||||
34 |
Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000(Tiết 2) |
Tiết 166 |
||||
Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000(tt) |
Tiết 167, 168 |
|||||
Ôn tập về hình học và đo lường |
Tiế 169, 170 |
|||||
35 |
Ôn tập về một số yếu tố thống kê xác suất |
Tiết 171, 172 |
||||
Ôn tập chung |
Tiết 173, 174 |
|||||
KTĐK HKII |
Tiết 175 |
Phân phối chương trình dạy học Đạo đức 3 sách Cánh diều
CHỦ ĐỀ |
TUẦN |
BÀI |
TIẾT |
1. Em yêu Tổ quốc Việt Nam |
1 |
Bài 1: Em khám phá đất nước Việt Nam |
1 |
2 |
Bài 1: Em khám phá đất nước Việt Nam |
2 |
|
3 |
Bài 1: Em khám phá đất nước Việt Nam |
3 |
|
4 |
Bài 2: Em yêu Tổ quốc Việt Nam |
1 |
|
5 |
Bài 2: Em yêu Tổ quốc Việt Nam |
2 |
|
6 |
Bài 2: Em yêu Tổ quốc Việt Nam |
3 |
|
2. Quan tâm hàng xóm láng giềng |
7 |
Bài 3: Em quan tâm hàng xóm láng giềng |
1 |
8 |
Bài 3: Em quan tâm hàng xóm láng giềng |
2 |
|
9 |
Ôn tập giữa học kì 1 |
1 |
|
10 |
Bài 3: Em quan tâm hàng xóm láng giềng |
3 |
|
3. Ham học hỏi |
11 |
Bài 4: Em ham học hỏi |
1 |
12 |
Bài 4: Em ham học hỏi |
2 |
|
13 |
Bài 4: Em ham học hỏi |
3 |
|
4. Giữ lời hứa |
14 |
Bài 5: Em giữ lời hứa |
1 |
15 |
Bài 5: Em giữ lời hứa |
2 |
|
16 |
Bài 5: Em giữ lời hứa |
3 |
|
5. Tích cực hoàn thành nhiệm vụ |
17 |
Bài 6: Em tích cực hoàn thành nhiệm vụ |
1 |
18 |
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 |
1 |
|
19 |
Bài 6: Em tích cực hoàn thành nhiệm vụ |
2 |
|
20 |
Bài 6: Em tích cực hoàn thành nhiệm vụ |
3 |
|
6. Khám phá bản thân |
21 |
Bài 7: Em khám phá bản thân |
1 |
22 |
Bài 7: Em khám phá bản thân |
2 |
|
23 |
Bài 8: Em hoàn thiện bản thân |
1 |
|
24 |
Bài 8: Em hoàn thiện bản thân |
2 |
|
25 |
Bài 8: Em hoàn thiện bản thân |
3 |
|
7. Xử lí bất hoà với bạn bè |
26 |
Bài 9: Em nhận biết những bất hoà với bạn bè |
1 |
27 |
Ôn tập giữa học kì 2 |
1 |
|
28 |
Bài 9: Em nhận biết những bất hoà với bạn bè |
2 |
|
29 |
Bài 10: Em xử lí bất hoà với bạn bè |
1 |
|
30 |
Bài 10: Em xử lí bất hoà với bạn bè |
2 |
|
8. Tuân thủ quy tắc an toàn giao thông |
31 |
Bài 11: Em nhận biết quy tắc an toàn giao thông |
1 |
32 |
Bài 11: Em nhận biết quy tắc an toàn giao thông |
2 |
|
33 |
Bài 12: Em tuân thủ quy tắc an toàn giao thông |
1 |
|
34 |
Bài 12: Em tuân thủ quy tắc an toàn giao thông |
2 |
|
35 |
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2 |
1 |
Phân phối chương trình môn Tự nhiên xã hội 3 sách Cánh diều
Tuần – tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
|||||||
Chủ đề – Mạch nội dung |
Tên bài |
Tiết học – thời lượng |
||||||||
1 |
Chủ đề 1 Gia đình |
Bài 1: Họ hàng và những ngày kỉ niệm của gia đình |
1 |
|||||||
Bài 1: Họ hàng và những ngày kỉ niệm của gia đình |
2 |
|||||||||
2 |
Bài 1: Họ hàng và những ngày kỉ niệm của gia đình |
3 |
||||||||
Bài 2: Phòng tránh hỏa hoạn khi ở nhà |
4 |
|||||||||
3 |
Bài 2: Phòng tránh hỏa hoạn khi ở nhà |
5 |
||||||||
Bài 3: Vệ sinh xung quanh nhà |
6 |
|||||||||
4 |
Bài 3: Vệ sinh xung quanh nhà |
7 |
||||||||
5 |
8 |
|||||||||
Bài 4: Ôn tập chủ đề Gia đình |
9 |
|||||||||
Chủ đề 2 Trường học |
Bài 5: Hoạt động kết nối với cộng đồng |
10 |
||||||||
6 |
Chủ đề 2 Trường học |
Bài 5: Hoạt động kết nối với cộng đồng |
11 |
|||||||
Bài 6: Truyền thống trường em |
12 |
|||||||||
7 |
Bài 6: Truyền thống trường em |
13 |
||||||||
Bài 6: Truyền thống trường em |
14 |
|||||||||
8 |
Bài 7: Gữ an toàn và vệ sinh ở trường |
15 |
||||||||
Bài 7: Gữ an toàn và vệ sinh ở trường |
16 |
|||||||||
9 |
Bài 8: Ôn tập chủ đề trường học |
17 |
||||||||
Bài 8: Ôn tập chủ đề trường học |
18 |
|||||||||
10 |
Chủ đề 3 Cộng đồng địa phương |
Bài 9: Hoạt động sản xuất nông nghiệp |
19 |
|||||||
Bài 9: Hoạt động sản xuất nông nghiệp |
20 |
|||||||||
11 |
Chủ đề 3 |
Bài 9: Hoạt động sản xuất nông nghiệp |
21 |
|||||||
Cộng đồng địa phương |
Bài 10: Hoạt động sản xuất thủ công và công nghiệp |
22 |
||||||||
12 |
Bài 10: Hoạt động sản xuất thủ công và công nghiệp |
23 |
||||||||
Bài 10: Hoạt động sản xuất thủ công và công nghiệp |
24 |
|||||||||
13 |
Bài 11: Di tích lịch sử, văn hóa và cảnh quan thiên nhiên |
25 |
||||||||
Bài 11: Di tích lịch sử, văn hóa và cảnh quan thiên nhiên |
26 |
|||||||||
14 |
Bài 12: Ôn tập chủ đề Cộng đồng địa phương |
27 |
||||||||
Bài 12: Ôn tập chủ đề Cộng đồng địa phương |
28 |
|||||||||
15 |
Chủ đề 4 Thực vật động vật |
Bài 13: Một số bộ phận của thực vật |
29 |
|||||||
Bài 13: Một số bộ phận của thực vật |
30 |
|||||||||
16 |
Bài 13: Một số bộ phận của thực vật |
31 |
||||||||
Bài 14: Chức năng một số bộ phận của thực vật |
32 |
|||||||||
17 |
Bài 14: Chức năng một số bộ phận của thực vật |
33 |
||||||||
Bài 15: Một số bộ phận của động vật và chức năng của chúng |
34 |
18 |
Ôn tập |
Ôn tập cuối học kì I |
35 |
Kiểm tra cuối học kì I |
36 |
||
19 |
Chủ đề 4 Thực vật động vật |
Bài 15: Một số bộ phận của động vật và chức năng của chúng |
37 |
Bài 15: Một số bộ phận của động vật và chức năng của chúng |
38 |
||
20 |
Bài 16: Sử dụng hợp lý thực vật và động vật |
39 |
|
Bài 16: Sử dụng hợp lý thực vật và động vật |
40 |
||
21 |
Bài 17: Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật |
41 |
|
Bài 17: Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật |
42 |
||
22 |
Chủ đề 5 Con người và sức khỏe |
Bài 18: Cơ quan tiêu hóa |
43 |
Bài 18: Cơ quan tiêu hóa |
44 |
||
23 |
Bài 19: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan tiêu hóa |
45 |
|
Bài 19: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan tiêu hóa |
46 |
||
24 |
Bài 20: Cơ quan tuần hoàn |
47 |
|
Bài 20: Cơ quan tuần hoàn |
48 |
||
25 |
Bài 21: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan tuần hoàn |
49 |
|
Bài 21: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan tuần hoàn |
50 |
||
26 |
Bài 22: Cơ quan thần kinh |
51 |
|
Bài 22: Cơ quan thần kinh |
52 |
||
27 |
Chủ đề 5 Con người và sức khỏe |
Bài 23: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan thần kinh |
53 |
Bài 23: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan thần kinh |
54 |
||
28 |
Bài 24: Thu thập thông tin về các chất và hoạt động có hại cho sức khỏe |
55 |
|
Bài 25: Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe |
56 |
||
29 |
Bài 25: Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe |
57 |
|
Chủ đề 6 Trái đất và Bầu trời |
Bài 26: Xác định các phương trong không gian |
58 |
|
30 |
Bài 26: Xác định các phương trong không gian |
59 |
|
Bài 27: Trái Đất và các đới khí hậu |
60 |
||
31 |
Bài 27: Trái Đất và các đới khí hậu |
61 |
|
Bài 28: Bề mặt Trái Đất |
62 |
||
32 |
Bài 28: Bề mặt Trái Đất |
63 |
|
Bài 28: Bề mặt Trái Đất |
64 |
||
33 |
Chủ đề 7 Trái đất và Bầu trời |
Bài 29: Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng |
65 |
Bài 29: Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng |
66 |
||
34 |
Bài 30: Ôn tập chủ đề Trái Đất và bầu trời |
67 |
|
Bài 30: Ôn tập chủ đề Trái Đất và bầu trời |
68 |
||
35 |
Ôn tập |
Ôn tập cuối học kì II |
69 |
Kiểm tra cuối học kì II |
70 |
Phân phối chương trình môn Hoạt động trải nghiệm 3 sách Cánh diều
Tuần – tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)(Những điều chỉnh vềnội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệutham khảo; xây dựng chủ đềhọc tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hìnhthức tổ chức…) | Ghi chú | ||
Chủ đề – Mạch nội dung | Tên bài | Tiết học – thời lượng | |||
1 |
Trường học mến yêu (tháng 9) | Chào mừng năm học mới. | 1 | ||
Lớp học của chúng em | 2 | ||||
Chuẩn bị trang trí lớp học | 3 | ||||
2 | ATGT nơi công cộng | 4 | |||
Lớp học của chúng em | 5 | ||||
Sáng tạo tranh về chủ đề Trường lớp thân yêu | 6 | ||||
3 | Xây dựng lớp học thân thiện | 7 | |||
Lớp học thân thiện của chúng em | 8 | ||||
Cảm nghĩ về lớp học thân thiện | 9 | ||||
4 | Vui tết Trung thu cùng thầy cô và bạn bè | 10 | |||
Thầy cô của em | 11 | ||||
Lớp em vui tết Trung thu | 12 | ||||
5 | Khám phá bản thân (tháng 10) | Tham gia phát động Tìm kiếm tài năng nhí | 13 | ||
Nét riêng của em | 14 | ||||
Lựa chọn tài năng của lớp | 15 | ||||
6 | Tìm kiếm tài năng nhí | 16 | |||
Nét riêng của em | 17 | ||||
Trò chơi Đoán tên bạn | 18 | ||||
7 | Chào mừng ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10 | 19 | |||
Sở thích của em | 20 | ||||
Tham gia trò chơi yêu thích | 21 | ||||
8 | Tôn trọng sở thích cá nhân | 22 | |||
Sản phẩm em yêu thích | 23 | ||||
Trình diễn trang phục yêu thích | 24 | ||||
9 | Em yêu lao động (tháng 11) | Biết quý trọng thời gia | 25 | ||
Thời gian biểu của em | 26 | ||||
Kết quả thực hiện thời gian biểu | 27 | ||||
10 | Xây dựng không gian xanh ở gia đình | 28 | |||
Trang trí ngôi nhà của em | 29 | ||||
Trò chơi Mảnh ghép ngôi nhà | 30 | ||||
11 | Tri ân thầy cô | 31 | |||
Báo tường về chủ đề Nhớ ơn thầy cô | 32 | ||||
Chuẩn bị văn nghệ chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 | 33 | ||||
12 | Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 | 34 | |||
Sản phẩm tri ân thầy cô | 35 | ||||
Trò chơi Hái hoa dân chủ về chủ đề Tri ân thầy cô | 36 | ||||
13 | Những người sống quanh em (tháng 12) | Nói lời hay làm việc tốt | 37 | ||
Quan tâm đến những người xung quanh | 38 | ||||
Món quà yêu thương | 39 | ||||
14 | Kể chuyện về tấm gương người tốt việc tốt | 40 | |||
Em và những người xung quanh | 41 | ||||
Kết quả tham gia thử thách | 42 | ||||
15 | Tiếp nối truyền thống quê hương | 43 | |||
Truyền thống quê hương | 44 | ||||
Trò chơi giải ô chữ | 45 | ||||
16 | Tham gia kết nối “Vòng tay yêu thương” | 46 | |||
Chung tay xây dựng cộng đồng | 47 | ||||
Đội Nhi đồng tình nguyện | 48 | ||||
17 | Nghề em yêu thích (tháng 1) | Em với nghề yêu thích | 49 | ||
Nghề yêu thích của em | 50 | ||||
Tiểu phẩm về nghề yêu thích | 51 | ||||
18 | Văn nghệ về chủ đề nghề nghiệp | 52 | |||
Nghề yêu thích của em | 53 | ||||
Vẽ tranh về nghề yêu thích | 54 | ||||
19 | Phong trào tiết kiệm | 55 | |||
Mua sắm tiết kiệm | 56 | ||||
Thu nhập và chi tiêu trong gia đình | 57 | ||||
20 | Hội diễn văn nghệ về chủ đề Mùa xuân trên quê hương | 58 | |||
Mua sắm tiết kiệm | 59 | ||||
Ý nghĩa ba chiếc hộp | 60 | ||||
21 | Em yêu quê hương (tháng 2) | Vẻ đẹp cảnh quan thiên nhiên | 61 | ||
Cảnh đẹp quê hương | 62 | ||||
Giới thiệu cảnh đẹp quê hương | 63 | ||||
22 | Chung tay bảo vệ cảnh đẹp quê hương | 64 | |||
Cảnh đẹp quê hương | 65 | ||||
Bảo vệ cảnh đẹp quê hương | 66 | ||||
23 | Phong trào Chúng em bảo vệ môi trường | 67 | |||
Em với môi trường | 68 | ||||
Vệ sinh môi trường lớp học | 69 | ||||
24 | Văn nghệ về chủ đề Bảo vệ môi trường | 70 | |||
Em với môi trường | 71 | ||||
Vẽ tranh về chủ đề Phòng, chống ô nhiễm môi trường. | 72 | ||||
25 | Gia đình yêu thương (tháng 3) | Chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8-3 | 73 | ||
Quan tâm, chăm sóc người thân | 74 | ||||
Chuẩn bị cho ngày hội diễn văn nghệ | 75 | ||||
26 | Hội diễn văn nghệ | 76 | |||
Quan tâm, chăm sóc người thân | 77 | ||||
Tiểu phẩm Tình cảm gia đình | 78 | ||||
27 | Sống gọn gàng, ngăn nắp | 79 | |||
Giữ gìn nhà cửa gọn gàng, ngăn nắp | 80 | ||||
Kết quả thực hiện kế hoạch | 81 | ||||
28 | Giao lưu với cha mẹ học sinh | 82 | |||
Tiết kiệm điện, nước trong nhà | 83 | ||||
Chung tay, tiết kiệm điện, nước | 84 | ||||
29 | Em và những người bạn (tháng 4) | Kết nối “Vòng tay bạn bè” | 85 | ||
Vòng tay bạn bè | 86 | ||||
Trò chơi Truyền tin | 87 | ||||
30 | Những người bạn tốt | 88 | |||
Vòng tay bạn bè | 89 | ||||
Tủ sách tình bạn | 90 | ||||
31 | Tiếng hát bạn bè | 91 | |||
Hòa giải bất đồng với bạn | 92 | ||||
Câu chuyện về tình bạn | 93 | ||||
32 | Tình cảm bạn bè | 94 | |||
Hòa giải bất đồng với bạn | 95 | ||||
Tiểu phẩm về hòa giải bất đồng với bạn. | 96 | ||||
33 | An toàn trong cuộc sống (tháng 5) | ATVSTP | 97 | ||
An toàn trong ăn uống | 98 | ||||
Nguy cơ ngộ độc thực phẩm | 99 | ||||
34 | Đảm bảo an toàn trong ăn uống | 100 | |||
An toàn trong ăn uống | 101 | ||||
Trò chơi Giải ô chữ | 102 | ||||
35 | Chuẩn bị lễ Tổng kết năm học | 103 | |||
An toàn trong lao động | 104 | ||||
Vệ sinh trường lớp | 105 |
Phân phối chương trình môn Âm nhạc 3 sách Cánh diều
Tuần – tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)(Những điều chỉnh vềnộidung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệutham khảo; xây dựng chủ đềhọc tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hìnhthức tổ chức…) | Ghi chú | ||
Chủ đề – Mạch nội dung | Tên bài | Tiết học – thời lượng | |||
1 |
Chủ đề 1 Niềm vui |
Hát: Nhịp điệu vui |
1 |
||
22 |
Ôn tập bài hát: Nhịp điệu vui Nghe nhạc: Hành khúc Ra-đét-ky |
2 |
|||
3 |
Đọc nhạc: Bài 1 Vận dụng: Chuyền bóng hoặc đồ vật theo tiếng đàn |
3 |
|||
4 |
Nhạc cụ Vận dụng: Nghe âm sắc đoán tên nhạc cụ |
4 |
|||
5 |
Chủ đề 2 Tổ quốc Việt Nam |
Hát: Quốc ca Việt Nam |
5 |
||
6 |
Hát Quốc ca Việt Nam (lời 2) |
6 |
|||
7 |
Thường thức âm nhạc-Câu chuyện âm nhạc: Tiếng sáo kì diệu. Vận dụng: Trình bày bài hát Quốc ca Việt Nam theo cách hát lĩnh xướng và hòa giọng. |
7 |
|||
8 |
Đọc nhạc: Bài 2 Vận dụng: Nghe và đoán tên nốt nhạc. |
8 |
|||
9 |
Chủ đề 3 Thiên nhiên |
Hát: Đếm sao |
9 |
||
10 |
Ôn bài hát: Đếm sao Nghe nhạc: Lí cây bông |
10 |
|||
11 |
Thường thức âm nhạc-Tìm hiểu nhạc cụ: Đàn bầu Vận dụng: Những nốt nhạc ở hàng ngang và một số nốt tự chọn ở hàng dọc. |
11 |
|||
12 |
Nhạc cụ Vận dụng: Mô phỏng động tác chơi các nhạc cụ. |
12 |
|||
13 |
Chủ đề 4 Quê hương |
Hát: Múa sạp |
13 |
||
14 |
Ôn tập bài hát: Múa sạp Đọc nhạc: Bài 3 |
14 |
|||
15 |
Nghe nhạc: Chú mèo nhảy múa Vận dụng: Dùng cốc nhựa làm nhạc cụ gõ |
15 |
|||
16 |
Nhạc cụ Vận dụng: Trình bày bài hát Múa sạp theo cách hát nối tiếp. |
16 |
|||
17 |
Ôn tập |
17 |
|||
18 |
Ôn tập |
18 |
|||
19 |
Chủ đề 5 Mái Trường |
Hát: Em yêu trường em |
19 |
||
20 |
Hát: Em yêu trường em(Lời 2) Vận dụng: Trình bày bài hát Em yêu trường em theo cách hát lĩnh xướng và hòa giọng. Đọc nhạc: Bài 4 |
20 |
|||
21 |
Nghe nhạc: Mái trường nơi học bao điều hay. Vận dụng: Hát theo cách riêng của mình. |
21 |
|||
22 |
Nhạc cụ Vận dụng: Nghe và phân biệt âm thanh cao-thấp |
22 |
|||
23 |
Chủ đề 6 Tuổi thơ |
Hát: Thế giới của tuổi thơ |
23 |
||
24 |
Ôn tập bài hát: Thế giới của tuổi thơ Nghe nhạc: Đô Rê Mi |
24 |
|||
25 |
Thường thức âm nhạc-Tìm hiểu nhạc cụ: Hac-mô-ni-ca Vận dụng: Hát bài Thế giới của tuổi thơ kết hợp chơi trò chơi chuyền đồ vật. |
25 |
|||
26 |
Nhạc cụ Vận dụng: Nghe âm sắc đoán tên nhạc cụ |
26 |
|||
27 |
Chủ đề 7 Âm thanh |
Hát: Bạn ơi lắng nghe |
27 |
||
28 |
Ôn tập bài hát: Bạn ơi lắng nghe Nghe nhạc: Cò lả |
28 |
|||
29 |
Thường thức âm nhạc-Câu chuyện âm nhạc: Tiếng đàn Sô-panh. Vận dụng: Thể hiện nhịp điệu bằng ngôn ngữ |
29 |
|||
30 |
Đọc nhạc: Bài 5 Vận dụng: Tập biểu diễn bài hát Bạn ơi lắng nghe theo nhóm |
30 |
|||
31 |
Chủ đề 7 Tình bạn |
Hát: Tiếng hát bạn bè mình |
31 |
||
32 |
Ôn tập bài hát: Tiếng hát bạn bè mình Đọc nhạc: Bài 6 Tìm những từ ẩn trong ô chữ |
32 |
|||
33 |
Thường thức âm nhạc-Tìm hiểu nhạc cụ: U-ku-lê-lê Nhạc cụ Vận dụng: Nghe âm sắc đoán tên nhạc cụ |
33 |
|||
34 |
Ôn tập |
34 |
|||
35 |
Ôn tập |
35 |
Phân phối chương trình môn Mĩ thuật 3 sách Cánh diều
Tuần – tháng | Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh vềnộidung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệutham khảo; xây dựng chủ đềhọc tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hìnhthứctổ chức…) |
Ghi chú | ||
Chủ đề – Mạch nội dung | Tên bài | Tiết học – thời lượng | |||
1 |
Chủ đề 1 Sáng tạo màu sắc |
Bài 1: Những màu sắc khác nhau |
1 |
||
22 |
Bài 1: Những màu sắc khác nhau (tt) |
2 |
|||
3 |
Bài 2: Sáng tạo với vật liệu có màu đậm, màu nhạt |
3 |
|||
4 |
Bài 2: Sáng tạo với vật liệu có màu đậm, màu nhạt (tt) |
4 |
|||
5 |
Chủ đề Chủ đề 2 Hình ảnh nổi bật |
Bài 3: Sự thú vị của hình ảnh nổi bật |
5 |
||
6 |
Bài 3: Sự thú vị của hình ảnh nổi bật (tt) |
6 |
|||
7 |
Bài 4: Đồ vật trong gia đình |
7 |
|||
8 |
Bài 4: Đồ vật trong gia đình (tt) |
8 |
|||
9 |
Chủ đề 3: Tạo dáng người động |
Bài 5: Hình dáng cơ thể em |
9 |
||
10 |
Bài 5: Hình dáng cơ thể em (tt) |
10 |
|||
11 |
Bài 6: Trò chơi thú vị |
11 |
|||
12 |
Bài 6: Trò chơi thú vị (tt) |
12 |
|||
13 |
Chủ đề 4: Sự kiện vui vẻ |
Bài 7: Thiệp chúc mừng |
13 |
||
14 |
Bài 7: Thiệp chúc mừng (tt) |
14 |
|||
15 |
Bài 8: Ngày hội ở trường em |
15 |
|||
16 |
Bài 8: Ngày hội ở trường em (tt) |
16 |
|||
17 |
Bài 9: Cùng nhau ôn tập học kỳ I (tt) |
17 |
|||
18 |
Bài 9: Cùng nhau ôn tập học kỳ I (tt) |
18 |
|||
19 |
Chủ đề 5: Sự kết của các hình khối khác nhau |
Bài 10: Làm quen với hình tương phản |
19 |
||
20 |
Bài 10: Làm quen với hình tương phản(tt) |
20 |
|||
21 |
Bài 11: Bạn rô-bốt của em |
21 |
|||
22 |
Bài 11: Bạn rô-bốt của em(tt) |
21 |
|||
23 |
Chủ đề 6: Những bề mặt khác nhau của vật liệu |
Bài 12: Tạo sản phẩm có bề mặt mềm, mịn hoặc thô ráp |
23 |
||
24 |
Bài 12: Tạo sản phẩm có bề mặt mềm, mịn hoặc thô ráp (tt) |
24 |
|||
25 |
Bài 13: Tạo hình trái cây từ đất nặn |
25 |
|||
26 |
Bài 13: Tạo hình trái cây từ đất nặn (tt) |
26 |
|||
27 |
Chủ đề 6: Những bề mặt khác nhau của vật liệu |
Bài 14: Gia đình thân yêu |
27 |
||
28 |
Bài 14: Gia đình thân yêu(tt) |
28 |
|||
29 |
Bài 15: Những khuôn in thú vị |
29 |
|||
30 |
Bài 15: Những khuôn in thú vị (tt) |
30 |
|||
31 |
Bài 16: Em yêu thiên nhiên |
31 |
|||
32 |
Bài 16: Em yêu thiên nhiên (tt) |
32 |
|||
33 |
Bài 16: Em yêu thiên nhiên (tt) |
33 |
|||
34 |
Bài 17: Cùng nhau ôn tập HKI |
34 |
|||
35 |
Bài 17: Cùng nhau ôn tập HKI(tt) |
35 |
Phân phối chương trình môn Tin học 3 sách Cánh diều
Nội dung | Số tiết dự kiến |
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ EM |
13 tiết |
Chủ đề A1. KHÁM PHÁ MÁY TÍNH |
5 tiết |
Bài 1. Các thành phần của máy tính |
Mỗi bài/1 tiết |
Bài 2. Những máy tính thông dụng |
|
Bài 3. Em tập sử dụng chuột |
|
Bài 4. Em bắt đầu sử dụng máy tính |
|
Bài 5. Bảo vệ sức khoẻ khi dùng máy tính |
|
Chủ đề A2. THÔNG TIN VÀ XỬ LÍ THÔNG TIN |
4 tiết |
Bài 1. Thông tin và quyết định |
Mỗi bài/1 tiết |
Bài 2. Các dạng thông tin thường gặp |
|
Bài 3. Xử lí thông tin |
|
Bài 4. Ôn tập về thông tin và xử lí thông tin |
|
Chủ đề A3. LÀM QUEN VỚI CÁCH GÕ BÀN PHÍM |
4 tiết |
Bài 1. Em làm quen với bàn phím |
Mỗi bài/1 tiết |
Bài 2. Em tập gõ hàng phím cơ sở |
|
Bài 3. Em tập gõ hàng phím trên và dưới |
|
Bài 4. Cùng thi đua gõ phím |
|
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET |
2 tiết |
Bài 1. Thông tin trên Internet |
Mỗi bài/1 tiết |
Bài 2. Nhận biết những thông tin trên Internet không phù hợp với em |
|
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN |
|
Chủ đề C1. SẮP XẾP ĐỂ DỄ TÌM |
2 tiết |
Bài 1. Sự cần thiết của sắp xếp |
Mỗi bài/1 tiết |
Bài 2. Sơ đồ hình cây |
|
Chủ đề C2. LÀM QUEN VỚI THƯ MỤC LƯU TRỮ THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH |
3 tiết |
Bài 1. Sắp xếp phân loại các tệp trong máy tính |
Mỗi bài/1 tiết |
Bài 2. Cây thư mục |
|
Bài 3. Em tập thao tác với thư mục |
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ |
1 tiết |
Bài học. Bảo vệ thông tin cá nhân |
1 bài/1 tiết |
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC |
5 tiết |
Chủ đề E1. LÀM QUEN VỚI BÀI TRÌNH CHIẾU ĐƠN GIẢN |
3 tiết |
Bài 1. Em làm quen với phần mềm trình chiếu |
Mỗi bài/1 tiết |
Bài 2. Thêm ảnh vào trang trình chiếu |
|
Bài 3. Bài trình chiếu của em |
|
Chủ đề E2. SỬ DỤNG PHẦN MỀM LUYỆN TẬP THAO TÁC VỚI CHUỘT MÁY TÍNH |
2 tiết (chọn) |
Bài 1. Làm quen với phần mềm Mouse Skills |
Mỗi bài/1 tiết |
Bài 2. Em luyện tập sử dụng chuột |
|
Chủ đề E3. SỬ DỤNG CÔNG CỤ ĐA PHƯƠNG TIỆN ĐỂ TÌM HIỂU THẾ GIỚI TỰ NHIÊN |
2 tiết (chọn) |
Bài 1. Máy tính giúp em quan sát hạt đậu nảy mầm |
Mỗi bài/1 tiết |
Bài 2. Máy tính giúp em quan sát nhiều điều kì thú |
|
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI Sự TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH |
5 tiết |
Chủ đề F1. THỰC HIỆN CÔNG VIỆC THEO CÁC BƯỚC |
3 tiết |
Bài 1. Làm việc theo từng bước |
Mỗi bài/1 tiết |
Bài 2. Thực hiện một việc tùy thuộc vào điều kiện |
|
Bài 3. Em tập làm người chỉ huy giỏi |
|
Chủ đề F2. NHIỆM VỤ CỦA EM VÀ SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH |
2 tiết |
Bài 1. Phát biểu nhiệm vụ và tìm sự trợ giúp của máy tính |
Mỗi bài/1 tiết |
Bài 2. Thực hành: Nhiệm vụ và sản phẩm |
|
Tổng số tiết |
31 tiết |
Phân phối chương trình môn Công nghệ 3 sách Cánh diều
UBND HUYỆN ………….. TRƯỜNG TH&THCS…….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
…….., ngày 28 tháng 08 năm 2022
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 3
BỘ SÁCH CÁNH DIỀU
TUẦN | Số tiết | TCT | Tên bài học |
Chủ đề 1: Công nghệ và đời sống | |||
1 | 2 | 1 | Bài 1. Tự nhiên và công nghệ (T1) |
2 | 2 | Bài 1. Tự nhiên và công nghệ (T2) | |
3 | 4 | 3 | Bài 2. Sử dụng đèn học (T1) |
4 | 4 | Bài 2. Sử dụng đèn học (T2) | |
5 | 5 | Bài 2. Sử dụng đèn học (T3) | |
6 | 6 | Bài 2. Sử dụng đèn học (T4) | |
7 | 4 | 7 | Bài 3. Sử dụng quạt điện (T1) |
8 | 8 | Bài 3. Sử dụng quạt điện (T2) | |
9 | 9 | Bài 3. Sử dụng quạt điện (T3) | |
10 | 10 | Bài 3. Sử dụng quạt điện (T4) | |
11 | 4 | 11 | Bài 4. Sử dụng máy thu thanh (T1) |
12 | 12 | Bài 4. Sử dụng máy thu thanh (T2) | |
13 | 13 | Bài 4. Sử dụng máy thu thanh (T3) | |
14 | 14 | Bài 4. Sử dụng máy thu thanh (T4) | |
15 | 4 | 15 | Bài 5. Sử dụng máy thu hình (T1) |
16 | 16 | Bài 5. Sử dụng máy thu hình (T2) | |
17 | 17 | Bài 5. Sử dụng máy thu hình (T3) | |
18 | 18 | Bài 5. Sử dụng máy thu hình (T4) | |
19 | 2 | 19 | Bài 6. An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình (T1) |
20 | 20 | Bài 6. An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình (T2) | |
21 | 1 | 21 | Ôn tập kiểm tra học kì I (T2) |
Chủ đề 2. Thủ công kĩ thuật | |||
22 | 4 | 22 | Bài 7. Làm đồ dùng học tập (T1) |
23 | 23 | Bài 7. Làm đồ dùng học tập (T2) | |
24 | 24 | Bài 7. Làm đồ dùng học tập (T3) | |
25 | 25 | Bài 7. Làm đồ dùng học tập (T4) | |
26 | 4 | 26 | Bài 8. Làm biển báo giao thông (T1) |
27 | 27 | Bài 8. Làm biển báo giao thông (T2) | |
28 | 28 | Bài 8. Làm biển báo giao thông (T3) | |
29 | 29 | Bài 8. Làm biển báo giao thông (T4) | |
30 | 4 | 30 | Bài 9. Làm đồ chơi (T1) |
31 | 31 | Bài 9. Làm đồ chơi (T2) | |
32 | 32 | Bài 9. Làm đồ chơi (T3) | |
33 | 33 | Bài 9. Làm đồ chơi (T4) | |
34 | 2 | 34 | Ôn tập kiểm tra học kì II (T1) |
35 | 35 | Ôn tập kiểm tra học kì II (T2) |
Phân phối chương trình môn Giáo dục thể chất 3 sách Cánh diều
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức….) | Ghi chú | |||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học | Thời lượng | |||
Tuần 1 |
|
Bài 1:Biến đổi đội hình từ một vòng tròn thành hai, ba vòng tròn và nược lại. Tiết 1: Biến đổi đội hình từ một vòng tròn thành hai vòng tròn và ngược lại. |
1 |
1/3 |
||
Tiết 2: Biến đổi đội hình từ một vòng tròn thành ba vòng tròn và ngược lại. |
2 |
2/3 |
||||
Tuần 2 |
Tiết 3: Ôn biến đổi đội hình từ một vòng tròn thành hai, ba vòng tròn và ngược lại. |
3 |
3/3 |
|||
Bài 2: Biến đổi đội hình từ hàng dọc thành một hàng ngang và ngược lại. Tiết 1: Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành một hàng ngang và ngược lại. |
4 |
1/3 |
||||
Tuần 3 |
Tiết 2: Biến đổi đội hình từ hai (ba, bốn..) hàng dọc thành một hàng ngang và ngược lại. |
5 |
2/3 |
|||
Tiết 3: Ôn biến đổi đội hình từ hàng dọc thành hàng ngang và ngược lại. |
6 |
3/3 |
||||
Tuần 4 |
Bài 3: Dàn hàng và dồn hàng theo khối. Tiết 1: Làm quen đội hình khối vuông và khối chữ nhật |
7 |
1/4 |
|||
Tiết 2: Ôn đội hình khối vuông và khối chữ nhật |
8 |
2/4 |
||||
Tuần 5 |
Tiết 3: Dàn hàng và dồn hàng theo khối |
9 |
3/4 |
|||
Tiết 4: Ôn dàn hàng và dồn hàng theo khối |
10 |
4/4 |
||||
Tuần 6 |
Kiểm tra: Biến đổi đội hình và dàn, dồn hàng theo khối. |
11 |
1/1 |
|||
Bài 4: Động tác đi đều, đứng lại. Tiết 1: Động tác đi đều. |
12 |
1/4 |
||||
Tuần 7 |
Tiết 2: Ôn động tác đi đều; học động tác đứng lại. |
13 |
2/4 |
|||
Tiết 3: Ôn động tác đi đều, đứng lại. |
14 |
3/4 |
||||
Tuần 8 |
Tiết 4: Ôn động tác đi đều, đứng lại. |
15 |
4/4 |
|||
Kiểm tra đánh giá chủ đề ĐHĐN |
16 |
1/1 |
||||
Tuần 9 |
BÀI TẬP THỂ DỤC CHỦ ĐỀ 3: TƯ THẾ VÀ KỸ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN |
Bài 1: Động tác Vươn thở và động tác tay. |
17 |
1/1 |
||
Bài 2: Động tác chân và động tác vặn mình. |
18 |
1/1 |
||||
Tuần 10 |
Ôn 4 động tác đã học |
19 |
1/1 |
|||
Bài 3: Động tác lưng bụng và động tác phối hợp |
20 |
1/1 |
||||
Tuần 11 |
Bài 4: Động tác nhảy, động tác điều hòa. |
21 |
1/1 |
|||
Hoàn thiện bài thể dục |
22 |
1/1 |
||||
Tuần 12 |
Ôn bài tập thể dục |
23 |
1/1 |
|||
Kiểm tra: Bài tập thể dục. |
24 |
1/1 |
||||
Tuần 13 |
TƯ THẾ VÀ KĨ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN |
Bài 1: Di chuyển vượt chướng ngại vật thấp. Tiết 1: Di chuyển vượt chướng ngại vật thấp với động tác bước tiến. |
25 |
1/3 |
||
Tiết 2: Di chuyển vượt chướng ngại vật thấp với động tác bước ngang. |
26 |
2/3 |
||||
Tuần 14 |
Tiết 3: Ôn đi vượt chướng ngại vật thấp |
27 |
3/3 |
|||
Bài 2: Di chuyển vượt chướng ngại vật cao. Tiết 1: Di chuyển vượt một chướng ngại vật cao. |
28 |
1/3 |
||||
Tuần 15 |
Tiết 2: Di chuyển vượt nhiều chướng ngại vật cao. |
29 |
2/3 |
|||
Tiết 3: Ôn di chuyển vượt chướng ngại vật cao |
30 |
3/3 |
||||
Tuần 16 |
Bài 3: Phối hợp di chuyển vượt qua các trướng ngại vật khác nhau. Tiết 1: Phối hợp di chuyển vượt chướng ngại vật thấp với động tác bước tiến và vượt chướng ngại vật cao. |
31 |
1/4 |
|||
Tiết 2: Ôn phối hợp di chuyển vượt chướng ngại vật thấp với động tác bước tiến và vượt chướng ngại vật cao. |
32 |
2/4 |
||||
Tuần 17 |
Tiết 3: Phối hợp di chuyển vượt chướng ngại vật thấp với động tác bước ngang và vượt chướng ngại vật cao. |
33 |
3/4 |
|||
Tiết 4: Ôn phối hợp di chuyển vượt chướng ngại vật thấp với động tác bước ngang và vượt chướng ngại vật cao. |
34 |
4/4 |
||||
Tuần 18 |
Kiểm tra:Di chuyển vượt chướng ngại vật thấp, cao và phối hợp di chuyển vượt qua các trướng ngại vật khác nhau. |
35 |
1/1 |
|||
Bài 4: Tại chỗ tung và bắt bóng bằng hai tay. Tiết 1: Tại chỗ tung và bắt bóng thấp tay. |
36 |
1/4 |
||||
Tuần 19 |
Tiết 2: Ôn tại chỗ tung và bắt bóng thấp tay. |
37 |
2/4 |
|||
Tiết 3: Tại chỗ tung và bắt bóng cao tay. |
38 |
3/4 |
||||
Tuần 20 |
Tiết 4: Ôn tại chỗ tung và bắt bóng cao tay. |
39 |
4/4 |
|||
Bài 5: Tại chỗ tung bóng một tay và bắt bóng hai tay. Tiết 1: Tại chỗ tung bóng thấp một tay và bắt bóng hai tay. |
40 |
1/5 |
||||
Tuần 21 |
Tiết 2: Ôn tại chỗ tung bóng thấp một tay và bắt bóng hai tay. |
41 |
2/5 |
|||
Tiết 3: Tại chỗ tung bóng cao một tay và bắt bóng bằng hai tay. |
42 |
3/5 |
||||
Tuần 22 |
Tiết 4: Ôn tại chỗ tung bóng cao một tay và bắt bóng bằng hai tay. |
43 |
4/5 |
|||
Tiết 5: Ôn tại chỗ tung bóng bằng một tay và bắt bóng bằng hai tay. |
44 |
5/5 |
||||
Tuần 23 |
Bài 6: Di chuyển tung và bắt bóng hai tay. Tiết 1: Di chuyển theo hướng thẳng, tung và bắt bóng hai tay. |
45 |
1/5 |
|||
Tiết 2: Ôn di chuyển theo hướng thẳng, tung và bắt bóng hai tay. |
46 |
2/5 |
||||
Tuần 24 |
Tiết 3: Di chuyển ngang, tung và bắt bóng hai tay. |
47 |
3/5 |
|||
Tiết 4: Ôn di chuyển ngang, tung và bắt bóng hai tay. |
48 |
4/5 |
||||
Tuần 25 |
Tiết 5: Ôn di chuyển tung và bắt bóng hai tay. |
49 |
5/5 |
|||
Kiểm tra:Động tác tại chỗ, di chuyển tung và bắt bóng |
50 |
1/1 |
||||
Tuần 26 |
CHỦ ĐỀ 4: THỂ THAO TỰ CHỌN (BÓNG ĐÁ) |
Bài 1: Làm quen phối hợp dẫn bóng và đá bóng. Tiết 1: Làm quen phối hợp dẫn bóng đi chuyển theo hướng thẳng và đá bóng |
51 |
1/4 |
||
Tiết 2: Ôn phối hợp dẫn bóng đi chuyển theo hướng thẳng và đá bóng |
52 |
2/4 |
||||
Tuần 27 |
Tiết 3: Làm quen phối hợp dẫn bóng đi chuyển luồn vật chuẩn và đá bóng |
53 |
3/4 |
|||
Tiết 4: Ôn phối hợp dẫn bóng đi chuyển luồn vật chuẩn và đá bóng. |
54 |
4/4 |
||||
Tuần 28 |
Bài 2: Làm quen phối hợp đỡ bóng và dẫn bóng. Tiết 1: Làm quen đỡ bóng bằng bàn chân. |
55 |
1/6 |
|||
Tiết 2: Ôn đỡ bóng bằng bàn chân. |
56 |
2/6 |
||||
Tuần 29 |
Tiết 3: Làm quen phối hợp đỡ bóng bằng đùi và dẫn bóng. |
57 |
3/6 |
|||
Tiết 4: Ôn phối hợp đỡ bóng bằng đùi và dẫn bóng. |
58 |
4/6 |
||||
Tuần 30 |
Tiết 5: Làm quen phối hợp đỡ bóng bằng bàn chân và dẫn bóng. |
59 |
5/6 |
|||
Tiết 6: Ôn phối hợp đỡ bóng bằng bàn chân và dẫn bóng. |
60 |
6/6 |
||||
Tuần 31 |
Kiểm tra: Phối hợp dẫn bóng, đỡ bóng. |
61 |
1/1 |
|||
Bài 3: Làm quen phối hợp đỡ bóng và dẫn bóng. Tiết 1: Làm quen phối hợp đỡ bóng bằng đùi và đá bóng. |
62 |
1/4 |
||||
Tuần 32 |
Tiết 2: Ôn phối hợp đỡ bóng bằng đùi và đá bóng. |
63 |
2/4 |
|||
Tiết 3: Làm quen phối hợp đỡ bóng bằng bàn chân và đá bóng. |
64 |
3/4 |
||||
Tuần 33 |
Tiết 4: Ôn phối hợp đỡ bóng bằng bàn chân và đá bóng. |
65 |
4/4 |
|||
Bài 4: Làm quen phối hợp tâng bóng và đá bóng. Tiết 1: Làm quen phối hợp tâng bóng bằng đùi và đá bóng |
66 |
1/4 |
||||
Tuần 34 |
Tiết 2: Ôn phối hợp tâng bóng bằng đùi và đá bóng |
67 |
2/4 |
|||
Tiết 3: Làm quen tâng bóng bằng bàn chân và đá bóng |
68 |
3/4 |
||||
35 |
Tiết 4: Ôn tâng bóng bằng bàn chân và đá bóng |
69 |
4/4 |
|||
Kiểm tra: Phối hợp đỡ bóng, dẫn bóng, tâng bóng và đá bóng. |
70 |
1/1 |
Ngày…. tháng 8 năm 2022
BGH DUYỆT |
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN |
NGƯỜI LẬP |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kế hoạch dạy học lớp 3 bộ Cánh diều (10 môn) Kế hoạch giảng dạy lớp 3 năm 2022 – 2023 theo Công văn 2345 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.