Bạn đang xem bài viết ✅ Toán lớp 5: Ôn tập về đo diện tích trang 154 Giải Toán lớp 5 trang 154 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Toán lớp 5: Ôn tập về đo diện tích giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, xemgợi ý đáp án 3 bài tập trong SGK Toán 5 trang 154. Qua đó, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố lại kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 5 của mình thật thành thạo.

Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án bài Ôn tập về đo diện tích của Chương 5: Ôn tập Toán 5 cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Giải bài tập Toán 5 trang 154

Bài 1

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Km2

Hm2

Dam2

M2

Dm2

Cm2

Mm2

1km2 = hm2

1hm2 = dam2 = km2

1dam2 = m2 = hm2

1m2 = dm2 = dam2

1dm2 = cm2 = m2

1cm2 = mm2 = dm2

1mm2 = cm2

Chú ý: Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)

1ha = …m2

b) Trong bảng đơn vị đo diện tích:

  • Đơn vị gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền?
  • Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?
Tham khảo thêm:   Cách làm khô bò miếng ngon đơn giản không cần lò

Đáp án

a)

Km2

Hm2

Dam2

M2

Dm2

Cm2

Mm2

1km2 = 100hm2

1hm2 = 100dam2 = 0,01 km2

1dam2 = 100m2 = 0,01hm2

1m2 = 100dm2 = 0,01dam2

1dm2 = 100cm2 = 0,01m2

1cm2 = 100mm2 =

0,01dm2

1mm2 = 0,01cm2

b) Chú ý: Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)

1ha = 10000m2

Trong bảng đơn vị đo diện tích:

– Đơn vị gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

Ví dụ: 1m2 = 100dm2

– Đơn vị bé bằng frac1{100} đơn vị lớn hơn tiếp liền.

Ví dụ: 1m2 = frac1{100} dam2

Bài 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1m2 = …dm2 = …cm2 = …mm2

1ha = …m2

1km2 = …ha = …m2

b) 1m2 = …dam2

1m2 = …hm2 = …ha

1m2 = …km2

1ha = …km2

4ha = …km2

Đáp án

a) 1m2 = 100dm2 = 10000cm2= 1000000mm2

1ha = 10000m2

1km2 = 100ha = 1000000m2

b)1m2 = 0,01dam2

1m2 = 0,0001hm2 = 0,0001ha

1m2 = 0,000001km2

1ha = 0,01km2

4ha = 0,04km2

Bài 3

Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta:

a) 65 000m2;

b) 6km2;

846 000m2;

9,2km2;

5000m2

0,3km2

Đáp án

a) Do 10 000m2 = 1hm2 = 1ha nên:

65 000m2 = 6,5hm2 = 6,5ha;

846 000m2 = 84,6hm2 = 84,6ha

5000m2 = 0,5hm2 =0,5ha.

b) Do 1km2 = 100hm2 nên:

6km2 = 6 x 100hm2 = 600ha.

9,2km2 = 9,2 x 100hm2 = 920ha

0,3km2 = 0,3 x 100hm2 = 30ha.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Toán lớp 5: Ôn tập về đo diện tích trang 154 Giải Toán lớp 5 trang 154 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Công thức biến đổi tích thành tổng Công thức biến tích thành tổng

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *