Bạn đang xem bài viết ✅ Tuyển tập 53 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn Toán ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

TOP 53 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 có đáp án, bảng ma trận đề thi kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để ra đề ôn thi thi học kì 1 cho học sinh của mình.

Với 53 đề ôn thi học kì 1 môn Toán 3, có cả đề thi theo sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, giúp các em nắm được cấu trúc đề thi theo sách mới. Chi tiết mời thầy cô và các em tham khảo để chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kì 1 năm 2022 – 2023 sắp tới:

53 đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 3 hay nhất

  • Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo
  • Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Cánh diều
  • Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 – Đề 1
  • Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 – Đề 2
  • Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 – Đề 3
  • Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 – Đề 4

Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Số liền sau của số 50 là số:

A. 51
B. 49
C. 48
D. 52

Câu 2. Số 634 được đọc là

A. Sau ba bốn
B. Sáu trăm ba tư
C. Sáu trăm ba mươi tư
D. Sáu trăm ba mươi bốn

Câu 3. Thương của phép chia 30 : 5 là:

A. 5
B. 6
C. 7
D. 8

Câu 4. Một ô tô con có 4 bánh xe. Hỏi 10 ô tô con như thế có bao nhiêu bánh xe?

A. 20 bánh xe
B. 32 bánh xe
C. 40 bánh xe
D. 28 bánh xe

Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó
B. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
C. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
D. Số 0 chia cho số nào cũng bằng chính số đó

Câu 6. Dụng cụ nào sau đây thường dùng để kiểm tra góc vuông?

A. Ê-ke
B. Bút chì
C. Bút mực
D. Com-pa

Câu 7. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng?

A. 0oC
B. 2oC
C. 100oC
D. 36oC

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Tính nhẩm

a) 460 mm + 120 mm = …………

b) 240 g : 6 = …………………….

c) 120 ml × 3 = ………………….

Câu 9. Đặt tính rồi tính

a) 116 × 6

b) 963 : 3

Câu 10. Tính giá trị biểu thức

a) 9 × (75 – 63)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

b) (16 + 20) : 4

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

c) 37 – 18 + 17

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 11. Giải toán

Mỗi bao gạo nặng 30 kg, mỗi bao ngô nặng 40 kg. Hỏi 2 bao gạo và 1 bao ngô nặng bao nhiêu ki – lô – gam?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 12. Quan sát hình và trả lời câu hỏi

Có bốn ca đựng lượng nước như sau:

Câu 12

a) Ca nào đựng nhiều nước nhất?

……………………………………………………………………………………………

b) Ca nào đựng ít nước nhất?

……………………………………………………………………………………………

c) Tìm hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước?

……………………………………………………………………………………………

d) Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất?

……………………………………………………………………………………………

Câu 13. Cho hình vuông ABCD nằm trong đường tròn tâm O như hình vẽ. Biết AC dài 10 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn.

Câu 13

Đáp án đề thi Toán lớp 3 học kì 1

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

A

C

B

C

D

A

D

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Tính nhẩm

a) 460 mm + 120 mm = 580 mm

b) 240 g : 6 = 40 g

c) 120 ml × 3 = 360 ml

Câu 9. HS đặt tính rồi tính

Câu 10. Tính giá trị biểu thức

a) 9 × (75 – 63)

= 9 × 12

= 108

b) (16 + 20) : 4

= 36 : 4

= 9

c) 37 – 18 + 17

= 19 + 17

= 36

Câu 11.

Bài giải

2 bao gạo cân nặng là:

30 × 2 = 60 kg

2 bao gạo và 1 bao ngô nặng là:

60 + 40 = 100 kg

Đáp số: 100 kg

Câu 12.

Câu 12

a) Ca A đựng nhiều nước nhất.

b) Ca B đựng ít nước nhất.

c) Hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước là: A và D

Vì tổng lượng nước trong hai ca là: 300 ml + 250 ml = 550 ml

d) Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất là: B, C, D, A

Câu 13.

Ta có: A, O, C là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng và O là tâm của đường tròn

Tham khảo thêm:   Phiếu khai báo tạm trú

Nên AC là đường kính của đường tròn tâm O

Vậy bán kính của hình tròn là:

10 : 2 = 5 (cm)

Đáp số: 5 cm

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000.

Số câu

3

2

2

5

2

Số điểm

1,5 (mỗi câu 0,5 điểm)

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm)

2,5

2,5

Giải bài toán bằng hai phép tính

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo khối lượng, đo nhiệt độ.

Số câu

1

2

2

2

Số điểm

0,5

2

0,5

2

Hình học: Làm quen với hình phẳng và hình khối (điểm ở giữa, trung điểm, hình tròn, hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông, khối lập phương, khối hộp chữ nhật

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0,5

1

0,5

1

Tổng

Số câu

4

3

5

1

7

6

Số điểm

2

1,5

5,5

1

3,5

6,5

Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

Năng lực, phẩm chất Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL

Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. Làm quen với số La Mã.

Số câu

2

2

5

1

4

6

Số điểm

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

4 (điểm)

1 điểm

2

5

Giải bài toán bằng hai phép tính

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ.

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0,5

1

0,5

1

Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương

Số câu

1

1

Số điểm

0,5

0,5

Tổng

Số câu

3

2

7

1

1

6

8

Số điểm

1,5

1

6

0,5

1

3

7

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. 110 × 5 có kết quả là:

A. 560
B. 550
C. 570
D. 580

Câu 2. Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam?

A. 4 quả cam
B. 5 quả cam
C. 6 quả cam
D. 7 quả cam

Câu 3. Dựa vào tóm tắt sau, tìm số cây của tổ 2.

Câu 3

A. 40 cây
B. 16 cây
C. 24 cây
D. 18 cây

Câu 4. Tứ giác ABCD có:

Câu 4

A. 3 đỉnh: A, B, C
B. 4 đỉnh A, B, C, D
C. 3 cạnh: AB, AD, CD
D. 3 cạnh: AB, BC, CD

Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. 1 km = 100 m
B. 1 m = 10 dm
C. 3 cm = 30 mm
D. 5 dm = 500 mm

Câu 6. Lớp 3A có 30 học sinh chia thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?

A. 5 học sinh
B. 6 học sinh
C. 7 học sinh
D. 8 học sinh

Câu 7. Số liền trước số 999 là

A. 990
B. 998
C. 1000
D. 10000

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc

Câu 8

Câu 9. Tính nhẩm

a) 672 + 214
b) 907 – 105
c) 127 x 7
d) 432 : 4

Câu 10. Tìm X

a) x : 6 = 102

b) 742 – x = 194

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 11. Tính giá trị biểu thức

a) 425 – 34 – 102 – 97

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

b) 136 × 5 – 168 + 184

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 12. Giải toán

Thanh sắt sơn màu đỏ dài 30 cm, thanh sắt sơn màu xanh dài gấp 3 lần thanh sắt sơn màu đỏ. Hỏi cả hai thanh sắt dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 13. Số

Đồ dùng học tập của Hoa

Câu 13

Mỗi sao thể hiện một đồ dùng.

Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống

– Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: ….

– Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: …

– Số bút sáp mà bạn Hoa có gấp … lần số bút chì của bạn Hoa.

Câu 14. Tìm số bị chia biết thương là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau, số chia bằng 4 và số dư là số nhỏ nhất có thể có.

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 3

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7
B C C B A B B

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc

Câu 8

Câu 9. Tính nhẩm

a) 672 + 214 = 886

b) 907 – 105 = 802

c) 127 x 7 = 889

d) 432 : 4 = 108

Câu 10. Tìm X

a) x : 6 = 102

x = 102 x 6

x = 612

b) 742 – x = 194

x = 742 – 194

x = 548

Câu 11. Tính giá trị biểu thức

a) 425 – 34 – 102 – 97

= 391 – 102 – 97

= 289 – 97

= 192

b) 136 × 5 – 168 + 184

= 680 – 168 + 184

= 512 + 184

= 696

Câu 12.

Bài giải

Độ dài thanh sắt màu xanh là:

30 × 3 = 90 (cm)

Cả hai thanh sắt dài là:

30 + 90 = 120 (cm)

Đáp số: 120 cm

Câu 13. Số

Đồ dùng học tập của Hoa

Câu 13

Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống

– Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: bút sáp

– Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: tẩy

– Số bút sáp mà bạn Hoa có là 12, số bút chì mà bạn Hoa có là 4.

Nên số bút sáp mà bạn Hoa có gấp 12 : 4 = 3 lần số bút chì của bạn Hoa.

Câu 14.

Thương là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98.

Số dư nhỏ nhất có thể có là 1.

Số bị chia là:

98 x 4 + 1 = 393

Đáp số: 393

Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Cánh diều

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000.

Số câu

2

2

2

1

4

3

Số điểm

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm)

1 điểm

2

3,5

Giải bài toán bằng hai phép tính

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ.

Số câu

1

1

1

2

1

Số điểm

0,5

0,5

1

1

1

Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0,5

1

0,5

1

Tổng

Số câu

4

3

5

1

7

6

Số điểm

2

1,5

5,5

1

3,5

6,5

Tham khảo thêm:   Lời bài hát Em Xinh

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:

34mm + 16mm = ….cm

A. 50
B. 5
C. 500
D. 100

Câu 2. Số liền sau số 450 là:

A. 449
B. 451
C. 500
D. 405

Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?

A. 64 sản phẩm
B. 14 sản phẩm
C. 48 sản phẩm
D. 49 sản phẩm

Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống

Câu 4

Số thích hợp điền vào dấu ? là:

A. 650 g
B. 235 g
C. 885 g
D. 415 g

Câu 5: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là:

Câu 4

A. 11; 17
B. 11; 66
C. 30; 5
D. 30; 36

Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào frac{1}{8} số chấm tròn?

Câu 6

A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4

Câu 7. Hình dưới đây có mấy hình tam giác?

Câu 7

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Tính giá trị biểu thức

a) (300 + 70) + 400

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

b) 998 – (302 + 685)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

c) 100 : 2 : 5

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 9. Đặt tính rồi tính

a) 108 : 6

b) 620 : 4

c) 194 × 4

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 10. Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi ?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 11. Tính chu vi hình tứ giác cho bởi hình vẽ sau:

Câu 11

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 12. Điền (>, <, =)?

a) 1 hm ….. 102 m

b) 300 ml + 700 ml …. 1 l

Câu 13. Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây

a) 576 + 678 + 780 – 475 – 577 – 679

b) (126 + 32) × (18 – 16 – 2)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

B

B

C

D

C

D

C

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Tính giá trị biểu thức

a) (300 + 70) + 400 = 370 + 400

= 770

b) 998 – (302 + 685) = 998 – 987

= 1

c) 100 : 2 : 5 = 50 : 5

= 10

Câu 9. Đặt tính rồi tính

a) 108 : 6 = 18

b) 620 : 4 = 155

c) 194 × 4 = 776

Câu 10.

Doanh nghiệp đó có số xe ta-xi là:

96 × 2 = 192 (xe)

Doanh nghiệp đó có tất cả số xe khách và xe ta-xi là:

96 + 192 = 288 (xe)

Đáp số: 288 xe.

Câu 11. Chu vi hình tứ giác MNPQ là:

30 + 25 + 25 + 50 = 130 mm

Câu 12.

a) 1 hm < 102 m

Vì 1 hm = 100 m mà 100 m < 102 m nên 1 hm < 102 m.

b) 300 ml + 700 ml = 1 l

Vì 300 ml + 700 ml = 1 000 ml mà 1 000 ml = 1 l nên 300 ml + 700 ml = 1 l

Câu 13.

a) 576 + 678 + 780 – 475 – 577 – 679

= (576 – 475) + (678 – 577) + (780 – 679)

= 101 + 101 + 101

= 101 × 3

= 303

b) (126 + 32) × (18 – 16 – 2)

= 158 × 0

= 0

…..

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 – Đề 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1. Chữ số 5 trong số 451 có giá trị là:

A. 5
B. 50
C. 500

Câu 2. Giá trị của biểu thức: 49 : 7 + 45 là:

A. 54
B. 53
C. 52

Câu 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4m7cm = …… cm.

A. 407
B. 470
C. 47

Câu 4. Hình ABCD có số góc vuông là:

Tuyển tập 50 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
A. 3
B. 2
C. 4

Câu 5. 126 x 3 = …. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 368
B. 369
C. 378

Câu 6. Gấp số 6 lên 7 lần ta được số……?

A. 42
B. 24
C. 13

II: Phần tự luận (6 điểm)

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

a) 125 + 238

b) 424 – 81

c) 106 x 8

d) 486 : 6

Câu 8. Một quyển sách truyện dày 128 trang. Bình đã đọc được số trang đó.

Hỏi: – Số trang sách Bình đã đọc là bao nhiêu?

– Còn bao nhiêu trang sách mà Bình chưa đọc?

Bài giải:

Câu 9. Tìm x:

a) X x 5 + 8 = 38 b) X : 6 = 94 – 34

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm):

Câu Đáp án Điểm
1 B 0,5
2 C 0,5
3 A 0,5
4 B 0,5
5 C 1,0
6 A 1,0

II. Phần tự luận (6 điểm):

Câu 7.

Đặt tính rồi tính:

Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm

a) 363

b) 343

c) 848

d) 81

Câu 8.

Số trang sách Bình đã đọc là:

128: 4 = 32 (trang)

Số trang sách mà Bình chưa đọc là:

128 – 32 = 96 (trang)

Đáp số: 96 trang

Câu 9.

X x 5 + 8 = 38

X x 5 = 38 – 8

X x 5 = 30

X = 30 : 5

X = 6

X : 6 = 94 – 34

X : 6 = 60

X = 60 x 6

X = 360

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 – Đề 2

Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Kết quả của phép tính: 315 x 3 là:

A. 985
B. 955
C. 945
D. 935

Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Kết quả của phép tính: 336 : 6 là:

Tham khảo thêm:   Lời bài hát Sao ai vẫn chưa về

A. 65
B. 56
C. 53
D. 51

Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

6m 4cm = ……….cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 10
B. 24
C. 604
D. 640

Câu 4. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Một hình vuông có cạnh bằng 5cm. Chu vi hình vuông đó là:

A. 20cm
B. 15cm
C. 10cm
D. 25cm

Câu 5. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Một phép chia có số dư lớn nhất là 8. Số bị chia là:

A. 7
B. 9
C. 12
D. 18

Câu 6. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Biểu thức 220 – 10 x 2 có giá trị là:

A. 420
B. 210
C. 440
D. 200

Câu 7. Tìm x

a) X : 5 = 115
b) 8 x X = 648

Câu 8. Tóm tắt:

Câu 8

Câu 9. Một thùng đựng 25 lít nước mắm. Người ta đã lấy ra frac{1}{5} số lít nước mắm. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít nước mắm?

Câu 10.

Hình bên có:

– ………….hình tam giác.

– ………….hình tứ giác.

Câu 10

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT

Mỗi câu được 1 điểm x 10 câu = 10 điểm

Câu 1. C. 945

Câu 2. B. 56

Câu 3. C. 604

Câu 4. A. 20cm

Câu 5. B. 9

Câu 6. D. 200

Câu 7. Tìm x: Mỗi phép tính đúng được 0,5đ (Mỗi lượt tính đúng được 0,25đ)

Câu 7

Câu 8. Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ.

Bài giải:

Con lợn bé cân nặng là: 125 : 30 = 95 (kg)

Cả hai con lợn cân nặng là : 125 +95 = 220 (kg)

Đáp số: 220 kg

Câu 9. Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ.

Bài giải:

Số lít nước mắm đã lấy ra là: 25 : 5 = 5 (l)

Số lít nước mắm còn lại là : 25 – 5 = 20 (l)

Đáp số: 20l nước mắm

Câu 10.

Hình bên có:

– 5 hình tam giác.

– 3 hình tứ giác.

Câu 10

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 – Đề 3

Bài 1. Các bài tập dưới đây có kèm theo 4 câu trả lời A, B , C , D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (3 điểm)

Câu 1: Số lớn nhất trong các số 978, 789, 987, 897 là:

A. 987
B. 897
C. 789
D. 978

Câu 2: Kết quả của phép tính

567 – 367 là:

A. 204
B. 200
C. 300
D. 304

Câu 3: Kết quả của phép chia 35 : 4 là:

A. 9
B. 9 (dư 2)
C. 9 (dư 3)
D. 8 (dư 3)

Câu 4: Tính:

153 × 5 = ?

A. 565
B. 555
C. 765
D. 768

Câu 5: 2m 9cm = ? cm

A. 209
B. 290 cm
C. 209 m
D. 209 cm

Câu 6: Năm nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?

A. 11 tuổi
B. 21 tuổi
C. 22 tuổi
D. 24 tuổi

Bài 2. Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)

a. 90 + 28 : 2

b. 123 × (82 – 80)

Bài 3. Giải toán: (3 điểm)

Một cửa hàng bán được 200 mét vải xanh, số mét vải đỏ bán được bằng frac{1}{2} số mét vải xanh. Hỏi cửa hàng đó đã bán được tất cả bao nhiêu mét vải xanh và đỏ?

Bài 4. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a) 189 : 6 =……………..

b) 250 : 5 =………………

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT

Bài 1. Bài tập lựa chọn ( 3điểm ):

Chọn đúng mỗi câu 0.5 điểm

1. A 2. B

3. C

4. C

5. D

6. D

Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

Tính đúng mỗi bước: 0.5 điểm

a. 90 + 28 : 2

b. 123 × ( 82 – 80 )

= 90 + 14

= 123 × 2

= 104

= 246

Bài 3. Giải toán: (3 điểm)

  • Xác định đúng mỗi lời giải: 0.5 điểm.
  • Xác định được phép tính và tính đúng: 1 điểm
  • Sai đơn vị, đáp số: trừ 0.5 điểm

Bài giải

Số mét vải đỏ cửa hàng bán được:

200 : 2 = 100 (m)

Số mét vải xanh và đỏ cửa hàng bán được tất cả:

200 + 100 = 300 ( m)

Đáp số: 300 m

Bài 4. Đặt tính rồi tính:

Đặt tính và tính đúng mỗi câu 1 điểm.

a. 189 : 6 = 31 (dư 3)

b. 250 : 5 = 50

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 – Đề 4

Câu 1: Tính nhẩm (1 điểm)

48 : 6 =

49 : 7 =

8 x 6 =

9 x 4 =

Câu 2: (2 điểm)

a) Đặt tính rồi tính:

93 x 8;                        162 x 4

b) Tính:

Câu 2

Câu 3: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức

a. 90 + 28 : 2

b. 123 × (82 – 80)

Câu 4: (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ. Tính chu vi hình chữ nhật.

Câu 4

Câu 5 (2 điểm) Lan có quyển truyện dày 144 trang? Lan đã đọc được 13 số trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa để hết quyển truyện?

Câu 6: (1 điểm) Tính nhanh:

(9 x 8 – 12 – 5 x 12) x (4 + 5)

Câu 7: (1 điểm) Học sinh bắt đầu ăn cơm lúc 10 giờ 40 phút.

Sau 15 phút đồng hồ chỉ mấy giờ?

Đồng hồ chỉ: ………………………….

Câu 7

Câu 8: (1 điểm) Hình vuông có cạnh 3cm. Tính chu vi hình vuông.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 04

Câu 1: (1 điểm)

48 : 6 = 8

49 : 7 = 7

8 x 6 = 48

9 x 4 = 36

Câu 2: (2 điểm) (mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm)

a. Đặt tính rồi tính: (0.5 điểm)

Câu 2

b. Tính: (0.5 điểm)

Câu 2

Câu 3: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức

– Tính đúng mỗi bài: 0.5 điểm

a. 90 + 28 : 2= 90 + 14

= 104

b. 123 × ( 82 – 80 ) = 123 × 2

= 246

Câu 4: (1 điểm)

Bài giải:

Đổi 4 dm = 40 cm (0,25 điểm)

Chu vi hình chữ nhật là: (0,25 điểm)

(40 + 20) x 2 = 120 (cm) (0,5 điểm)

Hoặc: 40 + 20 + 40 + 20 = 120 (cm)

Đáp số: 120 cm

Câu 5: (2 điểm)

Bài giải:

Số trang Lan đã đọc được là: (0,25 điểm)

144 : 3 = 48 (trang) (0, 5 điểm)

Số trang còn lại Lan phải đọc là: (0, 5 điểm)

144 – 48 = 96 (trang) (0,5 điểm)

Đáp số: 96 trang (0,25 điểm)

Câu 6: (1 điểm) Tính nhanh:

(9 x 8 – 12 – 5 x12) x (4 + 5)

= (72 – 12 – 60) x 9

= 0 x 9

= 0

Câu 7: (1 điểm)

Điền giờ thích hợp

10 giờ 55 phút hoặc 11 giờ kém 5 phút

HS ghi đúng đáp án đạt: 1 điểm

Câu 8: (1điểm)

Giải:

Chu vi hình vuông là: (0,25 điểm)

3 x 4 = 12 (cm) (0,5 điểm)

Đáp số: 12cm (0,25 điểm)

>>> Tải file để tham khảo trọn bộ 50 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tuyển tập 53 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn Toán của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *