Bạn đang xem bài viết ✅ Từ vựng tiếng Anh về môi trường Từ vựng về môi trường ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Từ vựng tiếng Anh về môi trường là tài liệu vô cùng hữu ích mà Wikihoc.com muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo.

Từ vựng về môi trường bằng tiếng Anh tổng hợp 100 từ vựng là tính từ, danh từ, động từ và các cụm từ thường dùng về môi trường. Qua đó giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu tham khảo, củng cố vốn từ tiếng Anh. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm Từ vựng tên các con vật, Bộ tranh học từ vựng tiếng Anh cho trẻ mầm non. Nội dung chi tiết mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

1. Các danh từ chủ đề môi trường

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM NGHĨA
Absorption /əbˈzɔːp.ʃən/ Sự hấp thụ
Acid deposition /ˈæsɪd dep.əˈzɪʃ.ən/ Sự lắng đọng a xít
Acid rain /ˈæsɪd reɪn/ Mưa a xít
Activated carbon /ˈæk.tɪ.veɪtɪd ˈkɑː.bən/ Than hoạt tính
Air pollution /ˈeə pəˌluː.ʃən/ Ô nhiễm không khí
Alternatives /ɔːlˈtɜːnətɪv/ Giải pháp thay thế
Alternative energy /ɔːlˈtɜːnətɪv ˈɛnəʤi/ Năng lượng thay thế
Atmosphere /ˈætməsfɪə/ Khí quyển
Bemission /ɪˈmɪʃən/ Sự bốc ra
Biodiversity /ˌbaɪoʊdəˈvərsət̮i/ Sự đa dạng sinh học
Biosphere reserve /ˈbaɪ.əʊ.sfɪər rɪˈzɜːv/ Khu dự trữ sinh quyển
Carbon dioxin /ˈkɑː.bən ˈkɑː.bən/ CO2
Carbon footprint /ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ Dấu chân carbon
Catastrophe /kəˈtæstrəfi/ Thảm họa
Climate /ˈklaɪmət/ Khí hậu
Climate change /ˈklaɪmət ʧeɪnʤ/ Thay đổi khí hậu
Contamination /kənˌtæm.ɪˈneɪ.ʃən/ Sự làm nhiễm độc
Conservation /ˌkɒn.səˈveɪ.ʃən/ Bảo tồn
Creatures /ˈkriːʧəz/ Sinh vật
Crops /krɒps/ Mùa màng
Deforestation /dɪˌfɒrɪˈsteɪʃ(ə)n/ Phá rừng
Destruction /dɪsˈtrʌkʃən/ Sự phá hủy
Desertification /dɪˌzɜːtɪfɪˈkeɪʃən/ Quá trình sa mạc hóa
Disposal /dɪsˈpəʊzəl/ Sự vứt bỏ
Dust /dʌst/ Bụi bẩn
Earthquake /ˈɜːθkweɪk/ Động đất
Ecology /ɪˈkɒləʤi/ Sinh thái học
Ecosystem /ˈiːkəʊˌsɪstəm/ Hệ thống sinh thái
Endangered species /ɪnˈdeɪnʤəd ˈspiːʃiːz/ Các loài có nguy cơ tiệt chủng
Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ Môi trường
Environmental pollution /ɪnˌvaɪrənˈmentəl pəˈluːʃən/ Ô nhiễm môi trường
Environmentalist /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/ Nhà môi trường học
Erosion /ɪˈrəʊʒən/ Sự xói mòn
Fertilizer /ˈfɜːtɪlaɪzə/ Phân bón
Forest fires /ˈfɒr.ɪst ˌfaɪər/ Cháy rừng
Fossil fuel /ˈfɒsl fjʊəl/ Nhiên liệu hóa thạch
Gas emission /ɡæs iˈmɪʃ.ən/ Khí thải
Global warming /ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/ Sự nóng lên toàn cầu
Government regulation /ˈɡʌv.ən.mənt ˌreɡ.jəˈleɪ.ʃən/ Luật pháp của chính phủ
Ground water /ɡraʊnd ˈwɔː.tər/ Nguồn nước ngầm
Greenhouse effect /ˈgriːnhaʊs ɪˈfɛkt/ Hiệu ứng nhà kính
Household waste /ˈhaʊs.həʊld weɪst/ Rác thải sinh hoạt
Industrial waste /ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/ Rác thải công nghiệp
Natural disaster /ˈnæʧrəl dɪˈzɑː.stər/ Thiên tai
Natural resource /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/ Tài nguyên thiên nhiên
Oil spill /ɔɪl spɪl/ Sự cố tràn dầu
Pesticide /ˈpɛstɪsaɪd/ Thuốc trừ sâu
Pollutant /pəˈluː.tənt/ Chất gây ô nhiễm
Polluter /pəˈluː.tər/ Tác nhân gây ô nhiễm
Pollution /pəˈluːʃən/ Ô nhiễm
Preservation /ˌprɛzəːˈveɪʃən/ Bảo tồn
Protectio /prəˈtek.ʃən/ Bảo vệ
Rainforest /ˈreɪnˌfɒrɪst/ Rừng mưa nhiệt đới
Sea level /siː ˈlɛvl/ Mực nước biển
Sewage /ˈsjuːɪʤ/ Nước thải
Shortage /ˈʃɔː.tɪdʒ/ Sự thiếu hụt
Soil /sɔɪl/ Đất
Soil erosion /sɔɪl ɪˈrəʊʒən/ Xói mòn đất
Soil pollution /sɔɪl pəˈluːʃən/ Ô nhiễm đất
Solar power /ˈsəʊlə ˈpaʊə/ Năng lượng mặt trời
Solar panel /ˈsəʊlə ˈpænl/ Tấm năng lượng mặt trời
The ozone layer /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/ Tầng ozon
Water pollution / ˈwɔː.tər pəˈluːʃən/ Ô nhiễm nước
Waste /weɪst/ Rác thải
Tham khảo thêm:   Lời bài hát Yêu em phải nói

2. Các tính từ chỉ môi trường

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM NGHĨA
Biodegradable /ˌbaɪ.əʊ.dɪˈɡreɪ.də.bəl/ Có thể phân hủy
Clean /kliːn/ Sạch sẽ
Efficient /ɪˈfɪʃ.ənt/ Hiệu quả
Environment friendly /ɪn.vaɪ.rənˌmen.təl.i ˈfrend.li/ Thân thiện với môi trường
Environmental /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl/ Liên quan đến môi trường
Excessive /ekˈses.ɪv/ Quá mức
Fresh /freʃ/ Trong lành
Harmful /ˈhɑːmfʊl/ Gây hại
Harmless /ˈhɑːm.ləs/ Vô hại
Hygienic /haɪˈdʒiː.nɪk/ Có vệ sinh
Man-made /mən-meɪd/ Nhân tạo
Hazardous /ˈhæzərdəs/ Nguy hiểm
Organic /ɔrˈgænɪk/ Hữu cơ
Polluted /pəˈluːtɪd/ Bị ô nhiễm
Poisonous /ˈpɔɪ.zən.əs/ Độc hại
Pure /pjʊər/ Trong lành
Renewable /rɪˈnjuːəbl/ Có thể phục hồi
Reuseable /riːˈjuːzəbl/ Có thể tái sử dụng
Sustainable /səˈsteɪnəbəl/ Bền vững
Toxic /ˈtɒksɪk/ Độc hại

3. Động từ chỉ môi trường bằng tiếng Anh

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM NGHĨA
Achieve /əˈtʃiːv/ Đạt được
Analyse /ˈæn.əl.aɪz/ Phân tích
Assess /əˈses/ Đánh giá
Catalyze /ˈkæt̬.əl.aɪz/ Xúc tác (cho)
Clean /kliːn/ Dọn dẹp
Collect /kəˈlekt/ Thu lượm
Contaminate /kənˈtæmɪneɪt/ Làm bẩn
Conserve /kənˈsɜrv/ Bảo tồn
Control /kənˈtrəʊl/ Kiểm soát
Damage /ˈdæm.ɪdʒ/ Phá hủy
Deplete /dɪˈpliːt/ Làm cạn kiệt
Destroy /dɪsˈtrɔɪ/ Phá hủy
Die out /daɪ aʊt/ Chết dần
Disappear /ˌdɪsəˈpɪə/ Biến mất
Discontinue /ˌdɪs.kənˈtɪn.juː/ Dừng lại
Dispose /dɪˈspəʊz/ Thải ra
Dry up /draɪ ʌp/ Khô cạn
Dump /dʌmp/ Vứt bỏ
Emit /ɪˈmɪt/ Bốc ra
Evaluate /ɪˈvæl.ju.eɪt/ Đánh giá
Erode /ɪˈrəʊd/ Xói mòn
Explore /ɪkˈsplɔːr/ Khai thác
Fight /faɪt/ Chiến đấu
Filter water /ˌfɪl.tər ˈwɔː.tə/ Lọc nước
Forecast /ˈfɔː.kɑːst/ Dự báo
Grapple /ˈɡræp.əl/ Khắc phục
Harm /hɑːm/ Gây hại
Inspect /ɪnˈspekt/ Kiểm tra
Leak /liːk/ Rò rỉ
Limit /ˈlɪm.ɪt/ Hạn chế
Litter /ˈlɪt.ər/ Xả rác
Offset /ˌɒfˈset/ Làm giảm
Tackle /ˈtæk.əl/ Khắc phục
Threaten /ˈθrɛtn/ Đe dọa
Treat /triːt/ Xử lí
Poach /pəʊtʃ/ Săn bắn trộm
Pollute /pəˈluːt/ Làm ô nhiễm
Prevent /prɪˈvent/ Ngăn chặn
Protect /prəˈtɛkt/ Bảo vệ
Purity /ˈpjʊərɪfaɪ/ Thanh lọc
Save /seɪv/ Bảo vệ
Recycle /ˌriːˈsaɪkl/ Tái chế
Reuse /riːˈjuːz/ Tái sử dụng
Reduce /rɪˈdʒuːs/ Giảm thiểu
Release /rɪˈliːs/ Thải ra
Preserve /prɪˈzɜːv/ Bảo tồn
Tham khảo thêm:   Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Tiếng Việt Cánh Diều - Tuần 29 (Nâng cao) Bài tập cuối tuần lớp 2

4. Các cụm từ thường dùng về môi trường

  • Protect the environment : Bảo vệ môi trường
  • Waste treatment facility : Thiết bị xử lý rác thải
  • Water drainage system : Hệ thống thoát nước
  • Save the planet : Cứu lấy hành tinh
  • Protect the endangered species: Bảo vệ những loài có nguy cơ tuyệt chủng
  • Preserve biodiversity : Giữ gìn sự đa dạng sinh học
  • Promote sustainable development : Thúc đẩy sự phát triển bền vững
  • Raise awareness of environmental issues : Nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường
  • Offset CO2 emissions: Giảm lượng khí thải CO2
  • Reduce global warming: Làm giảm sự nóng lên toàn cầu
  • Limit environmental pollution: Hạn chế ô nhiễm môi trường
  • Tackle the threat of climate change : Xử lý các đe dọa đến biến đổi khí hậu
  • Deplete natural resources: Làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
  • Degrade ecosystems : Làm suy thoái hệ sinh thái
  • Damage the environment: Phá hủy môi trường

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Từ vựng tiếng Anh về môi trường Từ vựng về môi trường của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *