Giáng Sinh là một ngày lễ lớn đối với văn hóa phương Tây. Kể từ khi được du nhập về Việt Nam, ngày lễ này cũng được rất nhiều người quan tâm, đặc biệt là giới trẻ. Trong bài viết hôm nay Wikihoc.com sẽ giới thiệu đến các bạn các Từ vựng Giáng sinh.
Từ vựng về Giáng sinh giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu tham khảo, củng cố ghi nhớ vốn từ tiếng Anh. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm từ vựng tiếng Anh về thể thao, từ vựng chỉ các bộ phận trên cơ thể, Từ vựng tên các con vật, Từ vựng tiếng Anh về giao thông. Vậy sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.
Từ vựng Giáng sinh
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa của từ |
Angel | /ˈeɪn.dʒəl/ | Thiên thần |
Bell | /bel/ | Chuông |
Boxing Day | /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/ | Ngày sau Giáng Sinh |
Candle | /ˈkæn.dəl/ | Nến |
Candy cane | /ˈkæn.di ˌkeɪn/ | Cây kẹo nhỏ hình cái gậy |
Carol | /ˈkær.əl/ | Bài hát Giáng sinh |
Chimney | /ˈtʃɪm.ni/ | Ống khói |
Christmas | /ˈkrɪs.məs/ | Lễ Giáng sinh |
Christmas Eve | /ˌkrɪs.məs ˈiːv/ | Đêm Giáng sinh |
Christmas card | /ˈkrɪs.məs ˌkɑːd/ | Thiệp Giáng sinh |
Christmas tree | /ˈkrɪs.məs triː/ | Cây thông Noel |
Cookie | /ˈkʊk.i/ | Bánh quy |
Eggnog | /ˈeɡ.nɒɡ/ | Đồ uống truyền thống vào dịp Noel |
Fairy lights | /ˈfeə.ri ˌlaɪts/ | Dây đèn nháy |
Feast | /fiːst/ | Bữa tiệc |
Fireplace | /ˈfaɪə.pleɪs/ | Lò sưởi |
Firewood | /ˈfaɪə.wʊd/ | Củi khô |
Gift | /ɡɪft/ | Món quà |
Gingerbread man | /ˈdʒɪn.dʒə.bred ˌmæn/ | Bánh quy gừng hình người |
Mistletoe | /ˈmɪs.əl.təʊ/ | Cây tầm gửi |
Ornament | /ˈɔː.nə.mənt/ | Đồ trang trí cây thông |
Pine | /paɪn/ | Cây thông |
Pudding | /ˈpʊd.ɪŋ/ | Bánh pudding |
Reindeer | /ˈreɪn.dɪər/ | Tuần lộc |
Ribbon | /ˈrɪb.ən/ | Dây ruy băng |
Sack | /sæk/ | Túi quà của ông già Noel |
Santa Claus | /ˈsæn.tə ˌklɔːz/ | Ông già Noel |
Scarf | /skɑːf/ | Khăn quàng |
Sled | /sled/ | Xe trượt tuyết |
Sleigh | /sleɪ/ | Xe kéo của ông già Noel |
Snowflake | /ˈsnəʊ.fleɪk/ | Bông tuyết |
Stocking | /ˈstɒk.ɪŋ/ | Bít tất |
Turkey | /ˈtɜː.ki/ | Gà tây |
Winter | /ˈwɪn.tər/ | Mùa đông |
Wreath | /riːθ/ | Vòng hoa Giáng sinh |
Đoạn văn viết về lễ Giáng sinh
Tiếng Anh
Holidays hold an important part in everyone’s life and one of the most popular holidays around the world is Christmas day. According to ancient peoples, Xmas day is celebrated primarily on December 25th to commemorate the day Jesus was born. In some weeks before Xmas, people often decorate their house with lights, Christmas trees and much more, prepare the meals for this special day. Besides, children will hang their Christmas socks with the hope of receiving some lovely gifts from the Santa Claus. Christmas day is the day that family members gather together around the fireplace, enjoy the meal, talk and play games in the warm atmosphere. Then people come to the church and pray to the God, confess about their all sins and sufferings, their hope for healthiness and happiness. Many schools and works are usually closed on Christmas Eve so families can stay together at that special night. The most well-known symbol is Santa Claus- the imaginary old man with long, white hair and beard with a red coat who children believe to bring them presents at Christmas. To sum up, Christmas is one of the most meaningful holidays of the year for people to stay together and take a rest after a hard working year.
Tiếng Việt
Các ngày lễ đóng một vai trò không thể thiếu trong cuộc sống của mọi người và một trong những ngày lễ lớn nhất trên thế giới là ngày Giáng sinh. Theo người cổ đại, Giáng sinh được tổ chức vào ngày 25 tháng 12 để kỷ niệm ngày Chúa Giêsu được sinh ra. Trong một vài tuần trước lễ Giáng Sinh, người ta thường trang trí nhà của họ bằng đèn, cây Giáng sinh và nhiều hơn nữa, chuẩn bị bữa ăn cho ngày đặc biệt này. Hơn nữa, trẻ em sẽ treo vớ Giáng sinh của họ với hy vọng nhận được một số món quà đáng yêu từ Santa Claus. Ngày Giáng sinh là ngày mà những người trong gia đình tụ họp bên cạnh lò sưởi, ăn bữa ăn, nói chuyện và chơi trò chơi trong bầu không khí ấm áp. Sau đó mọi người đến nhà thờ và cầu nguyện với Thượng Đế, thú nhận về tất cả tội lỗi và đau khổ của họ, hy vọng của họ về sức khỏe và hạnh phúc. Nhiều trường học và công trình thường đóng cửa vào đêm Giáng sinh để gia đình có thể ở cùng nhau vào đêm đặc biệt này. Biểu tượng nổi tiếng nhất là Santa Claus – ông già được tạo nên từ trí tưởng tượng với mái tóc dài màu trắng và một bộ râu và một chiếc áo khoác màu đỏ được trẻ em tin tưởng mang đến cho chúng những món quà vào dịp Giáng sinh. Có thể nói, Giáng sinh là một trong các ngày lễ có ý nghĩa nhất trong năm khi mọi người có dịp quây quần bên nhau và nghỉ ngơi sau một năm làm việc chăm chỉ.
…………..
Xem thêm: Đoạn văn tiếng Anh viết về lễ giáng sinh
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Từ vựng tiếng Anh về Giáng sinh Từ vựng Giáng sinh của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.