Bạn đang xem bài viết ✅ Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc Từ vựng về âm nhạc ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc là chủ đề rất thông dụng được rất nhiều người yêu thích. Hôm nay Wikihoc.com sẽ giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh toàn bộ từ vựng về âm nhạc bằng tiếng Anh.

Từ vựng về âm nhạc bằng tiếng Anh tổng hợp các từ vựng chỉ về thuật ngữ chuyên ngành, các thiết bị âm nhạc, nhóm nhạc, các tính từ miêu tả. Qua đó giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu tham khảo, củng cố vốn từ tiếng Anh. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm từ vựng chỉ các bộ phận trên cơ thể, Từ vựng tên các con vật, Bộ tranh học từ vựng tiếng Anh cho trẻ mầm non. Nội dung chi tiết mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

1. Từ vựng tiếng Anh thuật ngữ chuyên ngành

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Tenor

/ˈtɛnə/

giọng nam cao

Bariston

/bariston/

giọng nam trung

Bass

/beɪs/

giọng nam trầm

Soprano

/səˈprɑːnəʊ/

giọng nữ cao

Mezze soprano

/Mezze səˈprɑːnəʊ/

giọng nữ trung

Alto

/ˈæltəʊ/

giọng nữ trầm

Beat

/biːt/

nhịp (của 1 bài hát, bản nhạc)

Flow

/fləʊ/

nhịp (của 1 bài rap), cách ngắt nghỉ, nhả chữ của câu rap

Harmony

/ˈhɑːməni/

hòa âm

Lyrics

/ˈlɪrɪks /

lời bài hát

Melody/tune

/ˈmɛlədi/tjuːn/

giai điệu

Note

/nəʊt/

nốt nhạc

Pitch

/pɪʧ/

Cao độ (Độ cao thấp), tông

Rhythm

/ˈrɪðəm/

nhịp điệu

Scale

/skeɪl/

gam

Solo

/ˈsəʊləʊ/

solo/đơn ca

Duet

/dju(ː)ˈɛt/

trình diễn đôi/song ca

In tune

/ɪn tjuːn/

đúng tông

Out of tune

/aʊt ɒv tjuːn/

lệch tông

Tham khảo thêm:   Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án môn Giải phẫu Tài liệu tham khảo dành cho sinh viên Y khoa

2. Từ vựng tiếng anh về các thiết bị âm nhạc

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Amp (amplifier)

/’æmplifaiə/

bộ khuếch đại âm thanh

Instrument

/’instrumənt/

nhạc cụ

Mic (microphone)

/’maikrəfoun/

micrô

CD player

/siː-diː ˈpleɪə/

máy chạy CD

Music stand

/’mjuzik stænd/

/ giá để bản nhạc

Headphones

/ˈhɛdfəʊnz/

tai nghe (loa của tai nghe trùm toàn bộ tai, khác với loại tai nghe đeo loa vào lỗ tai)

Speakers

/’spikə/

loa

Record player

/’rekɔd ‘pleiə(r)/

máy thu âm

Stereo

(Stereo system)

/ˈstɪərɪə(ʊ)/

/ˈstɪərɪə(ʊ) ˈsɪstɪm/

dàn âm thanh nổi

MP3 Player

/ɛm-piː3 ˈpleɪə/

máy phát nhạc MP3

High fidelity system

(Hi-fi system)

/haɪ fɪˈdɛlɪti ˈsɪstɪm/

/ˈhaɪˈfaɪ ˈsɪstɪm/

Hệ thống âm nhạc chất lượng cao, không lẫn tạp âm, méo âm

Turntable

/ˈtɜːnˌteɪbl/

máy quay đĩa hát

Cartridge needle

/ˈkɑːtrɪʤ ˈniːdl/

kim đọc đĩa

Receiver

/rɪˈsiːvə/

máy thu

Cassette deck

/kæˈsɛt dɛk/

đầu đọc băng đài

Cassette player

/kæˈsɛt ˈpleɪə/

đài quay băng

Cassette

/kæˈsɛt/

băng đài

Compact Disc

/ˈkɒmpækt dɪsk/

đĩa thu âm

Compact Disc Player

/ˈkɒmpækt dɪsk ˈpleɪə/

đầu đĩa

Walkman

/ˈwɔːkmən/

máy nghe nhạc mini

3. Từ vựng tiếng anh về các thể loại nhạc

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Blues

/bluːz/

nhạc blue

Classical

/ˈklæsɪkəl/

nhạc cổ điển

Country

/ˈkʌntri/

nhạc đồng quê

Dance

/dɑːns/

nhạc nhảy

Easy listening

/ˈiːzi ˈlɪsnɪŋ/

nhạc dễ nghe

Electronic

/ɪlɛkˈtrɒnɪk/

nhạc điện tử

Epic music

/ˈɛpɪk ˈmjuːzɪk/

nhạc epic (nhạc không lời, thường dùng làm nhạc nền trong các phim, đoạn quảng cáo, đẩy mạnh cảm xúc của người nghe.)

Folk

/fəʊk/

nhạc dân ca

Heavy metal

/ˈhɛvi ˈmɛtl/

nhạc rock mạnh

Lo – fi

(low fidelity)

/ləʊ – faɪ/

/ləʊ fɪˈdɛlɪti/

nhạc có chứa 1 vài lỗi kỹ thuật nhỏ

Hip hop

/hɪp hɒp/

nhạc hip hop

Jazz

/ʤæz/

nhạc jazz

Latin

/ˈlætɪn/

nhạc Latin

Opera

/ˈɒpərə/

nhạc opera

Pop

/pɒp/

nhạc pop (pop là viết tắt của từ popular)

Rap

/ræp/

nhạc rap

Reggae

/ˈrɛgeɪ/

nhạc reggae (nhạc có nguồn gốc từ Jamaica)

Rock

/rɒk/

nhạc rock

Symphony

/ˈsɪmfəni/

nhạc giao hưởng

Techno

/ˈtɛknəʊ/

nhạc khiêu vũ

Tham khảo thêm:   Soạn bài Thực hành tiếng Việt trang 42 - Cánh diều 7 Ngữ văn lớp 7 trang 42 sách Cánh diều tập 2

4. Từ vựng tiếng anh về nhóm nhạc và nhạc công

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Band

/bænd/

ban nhạc

Brass band

/brɑːs bænd/

ban nhạc kèn đồng

Choir

/ˈkwaɪə/

đội hợp xướng

Dancer

/ˈdɑːnsə/

Vũ công

Jazz band

/ʤæz bænd/

ban nhạc jazz

Orchestra

/ˈɔːkɪstrə/

dàn nhạc giao hưởng

Pop group

/pɒp gruːp/

nhóm nhạc pop

Rock band

/rɒk bænd/

ban nhạc rock

String quartet

/strɪŋ kwɔːˈtɛt/

nhóm nhạc tứ tấu đàn dây

Composer

/kəmˈpəʊzə/

người sáng tác

Musician

/mju(ː)ˈzɪʃən/

nhạc công

Performer

/pəˈfɔːmə/

nghệ sĩ trình diễn

Bassist/ bass player

/ˈbeɪsɪst/ beɪs ˈpleɪə/

nghệ sĩ chơi đàn guitar bass

Cellist

/ˈʧɛlɪst/

nghệ sĩ chơi đàn cello

Conductor

/kənˈdʌktə/

nhạc trưởng

Drummer

/ˈdrʌmə/

người chơi trống

Flautist

/ˈflɔːtɪst/

người thổi sáo

Guitarist

/gɪˈtɑːrɪst/

người chơi guitar

Keyboard player

/ˈkiːbɔːd ˈpleɪə/

người chơi keyboard

Organist

/ˈɔːgənɪst/

người chơi đàn organ

Pianist

/ˈpɪənɪst/

người chơi piano/ dương cầm

Pop star

/pɒp stɑː/

ngôi sao nhạc pop

Rapper

/ˈræpə/

người hát rap

5. Từ vựng tiếng anh về các tính từ miêu tả

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Loud

/laud/

to

Quiet

/’kwaiət/

yên lặng

Soft :

/sɔft/

nhỏ

Solo

/’soulou/

đơn ca

Slow

/slou/

chậm

Boring

/’bɔ:riη/

nhàm chán

Beautiful

/’bju:tiful/

hay

Heavy

/’hevi/

mạnh

Great

/greit/

tốt

6. Một số từ vựng tiếng Anh về âm nhạc khác

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Album

/ˈælbəm/

bộ sưu tập các bài hát được các nghệ sĩ sắp xếp theo 1 chủ đề và phát hành ra thị trường. thường 1 album có trên 10 bài

Single

/ˈsɪŋgl/

đĩa đơn (bài hát được nghệ sĩ phát hành đơn lẻ)

Audience

/ˈɔːdiəns/

khán giả

Performance

/pəˈfɔːməns/

màn trình diễn

Record label

/ˈrɛkɔːd ˈleɪbl/

hãng đĩa

Recording

/rɪˈkɔːdɪŋ/

bản thu âm

Recording studio

/rɪˈkɔːdɪŋ ˈstjuːdɪəʊ/

phòng thu

Song

/sɒŋ/

bài hát

Stage

/steɪʤ/

sân khấu

Track

/træk/

bài hát trong đĩa

Voice

/vɔɪs/

giọng hát

To record

/tuː ˈrɛkɔːd/

thu âm

To sing

/tuː sɪŋ/

hát

To listen to music

/tuː ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk/

nghe nhạc

To play an instrument

/tuː pleɪ ən ˈɪnstrʊmənt/

chơi nhạc cụ

to take up a musical

instrument

/tu take up ə ‘mjuzikəl ‘instrumənt/

học chơi một loại nhạc cụ

to read music

/tu rid ‘mjuzik/

đọc nhạc

to sing along to

/tu siη ə’lɔη tu/

hát chung, hát đồng thanh

taste in music

/teist in ‘mjuzik/

thể loại nhạc ưa thích

a slow number

/ə slou ‘nʌmbə/

nhịp chậm rãi

a piece of music

/ə pis ɔv ‘mjuzik/

tác phẩm âm nhạc, nhạc phẩm

sing out of tune

/siη aut ɔv tjun/

hát lạc nhịp

Tham khảo thêm:   Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 11 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ôn tập cuối kì 2 Toán 11 (Có đáp án)

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc Từ vựng về âm nhạc của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *