Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Global Success giúp các em học sinh tham khảo, nắm thật chắc các từ vựng xuất hiện trong từng Unit sách giáo khoa Tiếng Anh 4 Kết nối tri thức với cuộc sống.
Với danh sách từ vựng Tiếng Anh 4 từ Unit 1 đến Unit 20, các em sẽ có thêm nhiều vốn từ, ngày càng học tốt môn Tiếng Anh 4 hơn. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm Bài tập bổ trợ môn Tiếng Anh 4 sách Kết nối tri thức. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:
Unit 1: My friends
WORD | PRONUNCIATION | MEANING |
America (n) | /əˈmerɪkə/ | nước Hoa Kì |
Australia (n) | /ɒˈstreɪliə/ | nước Ô-xtơ-rây-li-a |
Britain (n) | /ˈbrɪtn/ | nước Anh |
Japan (n) | /dʒəˈpæn/ | nước Nhật |
Malaysia (n) | /məˈleɪziə/, /məˈleɪʒə/ | nước Ma-lay-xi-a |
Singapore (n) | /ˌsɪŋəˈpɔː(r)/ | nước Xin-ga-po |
Thailand (n) | /ˈtaɪlænd/ | nướcThái Lan |
Viet Nam (n) | /ˌviːetˈnɑːm/ | nướcViệt Nam |
Unit 2: Time and daily routines
WORD | PRONUNCIATION | MEANING |
at (pre) | /ət/, /æt/ | ở |
fifteen (n) | /fifˈtiːn/ | số 15 |
forty-five (n) | /ˌfɔːti ˈfaɪv/ | số 45 |
o’clock (n) | /əˈklɒk/ | giờ (dùng sau giờ chẵn,ví dụ: 8 giờ: eight o’clock) |
thirty (n) | /ˈθɜːti/ | số 30 |
get up (v) | /get ˈʌp/ | thức dậy |
go (to bed) (v) | /ˈgəʊ (tə ˈbed)/ | đi (ngủ) |
go (to school) (v) | /ˈgəʊ (tə ˈskuːl)/ | đi (học) |
have (breakfast) (v) | /hæv (ˈbrekfəst)/ | dùng (bữa sáng) |
Unit 3: My week
WORD | PRONUNCIATION | MEANING |
Monday (n) | /ˈmʌndeɪ/ | thứ Hai |
Tuesday (n) | /ˈtjuːzdeɪ/ | thứ Ba |
Wednesday (n) | /ˈtjuːzdeɪ/ | thứ Tư |
Thursday (n) | /ˈθɜːzdeɪ/ | thứ Năm |
Friday (n) | /ˈfraɪdeɪ/ | thứ Sáu |
Saturday (n) | /ˈsætədeɪ/ | thứ Bảy |
Sunday (n) | /ˈsʌndeɪ/ | Chủ nhật |
listen to music(v. phr) | /ˈlɪsn tə ˈmjuːzɪk/ | nghe nhạc |
study at school (v. phr) | /ˈstʌdi ət skuːl/ | học, nghiên cứu ở trường |
Unit 4: My birthday party
WORD | PRONUNCIATION | MEANING |
January (n) | /ˈdʒænjuəri/ | tháng Một |
February (n) | /ˈfebruəri/ | tháng Hai |
March (n) | /mɑːtʃ/ | tháng Ba |
April (n) | /ˈstʌdi/ | tháng Tư |
May (n) | /meɪ/ | tháng Năm |
birthday (n) | /ˈbɜːθdeɪ/ | ngày sinh |
chips (n) | /tʃɪps/ | khoai tây rán |
grape (n) | /ɡreɪp/ | quả nho |
jam (n) | /dʒæm/ | mứt |
juice (n) | /dʒuːs/ | nước ép |
lemonade (n) | /ˌleməˈneɪd/ | nước chanh |
party (n) | /ˈpɑːti/ | buổi tiệc |
water (n) | /ˈwɔːtə(r)/ | nước |
Unit 5: Things we can do
WORD | PRONUNCIATION | MEANING |
can (modal verb) | /kən/, /kæn/ | có thể, biết (làm gì) |
cook (v) | /kʊk/ | nấu ăn |
play the piano(v. phr) | /pleɪ ðə piˈænəʊ/ | chơi đàn piano |
play the guitar(v. phr) | /pleɪ ðə ɡɪˈtɑː/ | chơi đàn ghi-ta |
ride (a bike) (v) | /raɪd (ə baɪk)/ | đạp xe |
ride (a horse) (v) | /raɪd (ə hɔːs)/ | cưỡi ngựa |
roller skate (v) | /ˈrəʊlə skeɪt/ | trượt pa tanh |
swim (v) | /swɪm/ | bơi |
but (con) | /bʌt/ | nhưng |
….
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Global Success (Cả năm)
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 sách Kết nối tri thức (Cả năm) Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh 4 – Global Success theo từng Unit của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.