Bạn đang xem bài viết ✅ Từ vựng Tiếng Anh 11 sách Chân trời sáng tạo (Cả năm) Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Friends plus ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Từ vựng Tiếng Anh 11 Friends plus tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong 9 bài học theo chương trình tiếng Anh 11 Chân trời sáng tạo. Qua đó giúp các em học sinh lớp 11 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Tiếng Anh 11 Friends plus là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Vậy dưới đây là trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh 11 Friends plus mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm giáo án Tiếng Anh 11 Friends plus.

1. Từ vựng Unit I: Introduction

STT Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa
1 dislike /dɪsˈlaɪk/ (v) không thích
2 skateboarding /ˈskeɪtbɔːdɪŋ/ (n) trượt ván
3 agree /əˈɡriː/ (v) đồng ý
4 ice skating /ˈaɪs skeɪtɪŋ/ (n) trượt băng
5 hobby /ˈhɒbi/ (n) sở thích
6 subject /ˈsʌbdʒɪkt/ (n) môn học
7 board /bɔːd/ (n) cái bảng
8 drama /ˈdrɑːmə/ (n) kịch
9 draw /drɔː/ (v) vẽ tranh
10 dialogue /ˈdaɪəlɒɡ/ (n) đối thoại
11 terrible /ˈterəbl/ (adj) khủng khiếp
12 math /mæθ/ (n) môn Toán
13 history /ˈhɪstri/ (n) môn Lịch sử
14 introduction /ˌɪntrəˈdʌkʃn/ (n) giới thiệu
15 guitar /ɡɪˈtɑː(r)/ (n) đàn ghi ta
16 lesson /ˈlesn/ (n) bài học
17 packing /ˈpækɪŋ/ (n) đóng gói
18 volleyball /ˈvɒlibɔːl/ (n) bóng chuyền
19 shame /ʃeɪm/ (n) xấu hổ
20 laugh /lɑːf/ (v) cười
21 smile /smaɪl/ (v) cười
22 contrast /ˈkɒntrɑːst/ (n) tương phản
23 bracket /ˈbrækɪt/ (n) dấu ngoặc
24 fact /fækt/ (n) sự thật
25 state /steɪt/ (v) nói rõ
26 certain /ˈsɜːtn/ (adj) chăc chắn
27 arrangement /əˈreɪndʒmənt/ (v) sắp xếp
28 teenager /ˈtiːneɪdʒə(r)/ (n) thanh thiếu niên
29 swim /swɪm/ (v) bơi
30 table tennis /ˈteɪbl tɛnɪs/ (n) bóng bàn
31 clothes /kləʊðz/ (n) quần áo
32 trainer /ˈtreɪnə(r)/ (n) huấn luyện viên
33 during /ˈdjʊərɪŋ/ (preposition) trong suốt
Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 10: Tổng hợp dàn ý tác phẩm Chuyện chức phán sự đền Tản Viên (5 Mẫu) Dàn ý Tản Viên từ Phán sự lục của Nguyễn Dữ

2. Từ vựng Unit 1: Generations

Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. afford /əˈfɔːd/(v) có khả năng chi trả
2. attitude /ˈætɪtjuːd/(n) thái độ
3. bless /bles/ (v) cầu nguyện
4. brand name /ˈbrænd neɪm/(n.phr) hàng hiệu
5. browse /braʊz/ (v) tìm kiếm thông tin trên mạng
6. burden /ˈbɜːdn/(n) gánh nặng
7. casual /ˈkæʒuəl/(a) thường, bình thường, thông thường
8. change one’s mind /tʃeɪndʒ – maɪnd/(idm) thay đổi quan điểm
9. childcare /ˈtʃaɪldkeə(r)/(n) việc chăm sóc con cái
10. comfortable /ˈkʌmftəbl/(a) thoải mái, dễ chịu
11. compassion /kəmˈpæʃn/(n) lòng thương, lòng trắc ẩn
12. conflict /ˈkɒnflɪkt/(n) xung đột
13. conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (a) bảo thủ
14. control /kənˈtrəʊl/(v) kiểm soát
15. curfew /ˈkɜːfjuː/(n) hạn thời gian về nhà, lệnh giới nghiêm
16. current /ˈkʌrənt/ (a) ngày nay, hiện nay
17. disapproval /ˌdɪsəˈpruːvl/ (n) sự không tán thành, phản đối
18. dye /daɪ/ (v) nhuộm
19. elegant /ˈelɪɡənt/(a) thanh lịch, tao nhã
20. experienced /ɪkˈspɪəriənst/(a) có kinh nghiệm
21. extended family /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/(n.p) gia đình đa thế hệ
22. extracurricular /ˌekstrə kəˈrɪkjələ(r)/(a) ngoại khóa, thuộc về ngoại khóa
23. fashionable /ˈfæʃnəbl/(a) thời trang, hợp mốt
24. financial /faɪˈnænʃl/ (a) thuộc về tài chính
25. flashy /ˈflæʃi/(a) diện, hào nhoáng
26. follow in one’s footstep theo bước, nối bước
27. forbid /fəˈbɪd/(v) cấm, ngăn cấm
28. force /fɔːs/(v) bắt buộc, buộc phải
29. frustrating /frʌˈstreɪtɪŋ/(a) gây khó chịu, bực mình
30. generation gap /dəˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/(n.p) khoảng cách giữa các thế hệ
31. hairstyle /ˈheəstaɪl/ (n) kiểu tóc
32. impose /ɪmˈpəʊz/(v) on somebody áp đặt lên ai đó
33. interact /ˌɪntərˈækt/(v) tương tác, giao tiếp
34. judge /dʒʌdʒ/(v) phán xét, đánh giá
35. junk food /ˈdʒʌŋk fuːd/(n.p) đồ ăn vặt
36. mature /məˈtʃʊə(r)/ (a) trưởng thành, chín chắn
37. multi-generational /ˌmʌlti -ˌdʒenəˈreɪʃənl/(a) đa thế hệ, nhiều thế hệ
38. norm /nɔːm/(n) sự chuẩn mực
39. nuclear family /ˌnjuːkliəˈfæməli/(n.p) gia đình hạt nhân
40. obey /əˈbeɪ/(v) vâng lời, tuân theo
41. objection /əbˈdʒekʃn/(n) sự phản đối, phản kháng
42. open –minded /ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/(a) thoáng, cởi mở
43. outweigh /ˌaʊtˈweɪ/(v) vượt hơn hẳn, nhiều hơn
44. pierce /pɪəs/(v) xâu khuyên (tai, mũi,…)
45. prayer /preə(r)/ (n) lời cầu nguyện, lời thỉnh cầu
46. pressure /ˈpreʃə(r)/(n) áp lực, sự thúc bách
47. privacy /ˈprɪvəsi/(n) sự riêng tư
48. relaxation /ˌriːlækˈseɪʃn/ (n) sự nghỉ ngơi, giải trí
49. respect /rɪˈspekt/ (v) tôn trọng
50. respectful /rɪˈspektfl/ (a) có thái độ tôn trọng
51. responsible /rɪˈspɒnsəbl/ (a) có trách nhiệm
52. right /raɪt/(n) quyền, quyền lợi
53. rude /ruːd/ (a) thô lỗ, lố lăng
54. sibling /ˈsɪblɪŋ/ (n) anh/chị/em ruột
55. skinny (of clothes) /ˈskɪni/ (a) bó sát, ôm sát
56. soft drink /ˌsɒft ˈdrɪŋk/(n.phr) nước ngọt, nước uống có gas
57. spit /spɪt/ (v) khạc nhổ
58. state-owned /ˌsteɪt – /əʊnd/(adj) thuộc về nhà nước
59. studious (a) chăm chỉ, siêng năng
60. stuff /stʌf/ (n) thứ, món, đồ
61. swear /sweə(r)/ (v) thề, chửi thề
62. table manners /ˈteɪbl mænəz/ (n.p) cung cách
63. taste /teɪst/ (n) in thị hiếu về
64. tight /taɪt/ (a) bó sát, ôm sát
65. trend /trend/ (n) xu thế, xu hướng
66. upset /ʌpˈset/ (a) không vui, buồn chán, lo lắng, bối rối
67. value /ˈvæljuː/ (n) giá trị
68. viewpoint /ˈvjuːpɔɪnt/ (n) quan điểm
69. work out (phr.v) tìm ra
Tham khảo thêm:   Kế hoạch thực hiện công tác phổ cập giáo dục năm 2018 Mẫu kế hoạch phổ cập giáo dục, xóa mù chữ mới nhất

3. Từ vựng Unit 2: Leisure time

Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. abseiling (n) /ˈæbseɪlɪŋ/ : môn leo núi bằng dây thừng
2. aerial shot (n) /ˈeəriəl ʃɒt/ : cảnh phim được quay từ trên cao
3. all-weather (adj) /ˌɔːl ˈweðə(r)/ : thích hợp mọi thời tiết
4. astronomy (n) /əˈstrɒnəmi/ : thiên văn học
5. badge (n) /bædʒ/ : huy hiệu
6. bodyboarding (n) /ˈbɒdibɔːdɪŋ/ : môn nằm lướt sóng
7. bungee jumping (n) /ˈbʌndʒi dʒʌmpɪŋ/ : nhảy bungee (môn nhảy tự do từ trên cao xuống, có dây thừng co giãn buộc vào chân)
8. CFC (n) /ˌsiː ef ˈsiː/ : chất chlorofluorocarbon được sử dụng trong các thiết bị làm lạnh và bình xịt, gây hại tầng ozon
9. choir (n) /ˈkwaɪə(r)/ : nhóm hát, ca đoàn
10. deforestation (n) /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/ : nạn phá rừng
11. emission (n) /ɪˈmɪʃn/ : khí thải
12. footage (n) /ˈfʊtɪdʒ/ : cảnh phim
13. geocaching (n) /ˈdʒiːəʊkæʃɪŋ/ : trò chơi săn tìm kho báu ngoài trời trong thế giới thực, sử dụng thiết bị GPS, máy định vị và những manh mối được đăng trên ứng dụng geocaching
14. gluten-free (adj) /ˈɡluːtn friː/ : không có gluten – hỗn hợp của hai loại protein là glutein và gliadin, thường được tìm thấy trong thành phần của lúa mạch đen, lúa mì
15. guilty (adj) /ˈɡɪlti/ : cảm thấy có lỗi/ tội lỗi (vì đã làm điều sai/ đã không việc lẽ ra phải làm)

4. Từ vựng Unit 3: Sustainable health

Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. antibiotic (n) /ˌæntibaɪˈɒtɪk/ : thuốc kháng sinh
2. bandage (n) /ˈbændɪdʒ/ : băng (để băng bó vết thương)
3. calf (n) /kɑːf/ : bắp chân
4. commit a foul (phr.v) /kəˈmɪt ə faʊl/ : phạm lỗi/ luật
5. contempt (n) /kənˈtempt/ : sự khinh thường
6. crouch (v) /kraʊtʃ/ : ngồi xổm
7. dehydrated (adj) /ˌdiːhaɪˈdreɪtɪd/ : mất nước (trong cơ thể)
8. dressing (n) /ˈdresɪŋ/ : băng, gạc (đắp lên vết thương)
9. envious (adj) /ˈenviəs/ : thèm muốn, ghen tị
10. fragile (adj) /ˈfrædʒaɪl/ : yếu ớt và dễ bị bệnh
11. genetics (n) /dʒəˈnetɪks/ : di truyền học
12. intestine (n) /ɪnˈtestɪn/ : ruột
Tham khảo thêm:   Quyết định 2048/QĐ-TCHQ Sửa đổi Bộ khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008

5. Từ vựng Unit 4: Home

STT Từ mới Phân loại Phiên âm Định nghĩa
1 apartment (n) /əˈpɑːrt mənt/ Chung cư
2 balcony (n) /ˈbælkəni/ Ban công
3 basement (n) /ˈbeɪsmənt/ Tầng hầm
4 garage (n) /ɡəˈrɑːʒ/ Nhà để xe, ga-ra
5 gym (n) /dʒɪm/ Phòng tập thể dục
6 yard (n) /jɑːrd/ Cái sân
7 bed (n) /bed/ Cái giường
8 clean (v) /kliːn/ Dọn dẹp, rửa
9 dinner (n) / ˈdɪnə r/ Bữa tối
10 dish (n) /dɪʃ/ Cái đĩa
11 kitchen (n) /ˈkɪtʃ ə n/ Nhà bếp
12 laundry (n) /ˈlɔːndri/ Việc giặt là (ủi)
13 shopping (n) /ˈʃɒpɪŋ/ Việc mua sắm
14 center (n) /ˈsentə r/ Trung tâm
15 city (v) /ˈsɪti/ Thành phố
16 east (n) / iːst/ Phía đông
17 north (n) / nɔːrθ/ Phía bắc
18 south (n) / saʊθ/ Phía nam
19 town (n) / taʊn/ Thị trấn, thị xã
20 village (n) /ˈvɪlɪdʒ/ Ngôi làng
21 west (n) /west/ Phía tây
22 attention (n) /əˈtenʃən/ Sự chú ý
23 delta (n) / ˈdeltə / Đồng bằng
24 region (n) / ˈriːdʒən / Vùng
25 temperature (n) / ˈtemprətʃər/ Nhiệt độ
26 museum (n) / mjuːˈziːəm / Viện bảo tàng
27 college (n) / ˈkɒlɪdʒ / Cao đẳng/ Đại học
28 restaurant (n) / ˈrestrɒnt / Nhà hàng
29 possession (n) / pəˈzeʃən / sự sở hữu
30. transportation (n0 / ˌtrænspɔːˈteɪʃ ə n / Sự vận tải

…………..

Tải file tài liệu để xem thêm Từ vựng Tiếng Anh 11 Friends plus 

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Từ vựng Tiếng Anh 11 sách Chân trời sáng tạo (Cả năm) Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Friends plus của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *