Bạn đang xem bài viết ✅ Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 13 Kết nối tri thức (Có đáp án) Câu hỏi trắc nghiệm Bài tiết và cân bằng nội môi ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Trắc nghiệm Sinh học 11 bài 13 Kết nối tri thức với cuộc sống là tài liệu vô cùng hữu ích tổng hợp 25 câu hỏi trắc nghiệm xoay quanh kiến thức về Bài tiết và cân bằng nội môi với các mức độ: vận dụng, thông hiểu và vận dụng cao.

TOP 25 câu hỏi trắc nghiệm Bài tiết và cân bằng nội môi có đáp án giải chi tiết kèm theo sẽ giúp các bạn học sinh lớp 11 làm quen với các dạng bài tập. Qua đó có định hướng học tập, ôn luyện đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi sắp tới. Vậy dưới đây là 25 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 11 bài 13 Kết nối tri thức mời các bạn cùng theo dõi.

I. Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 13

Câu 1: Nội môi là?

A. Môi trường bên ngoài cơ thể được tạo bởi huyết tương, huyết thanh và hồng cầu
B. Là môi trường bên trong cơ thể được tạo ra bởi máu, bạch huyết và dịch mô
C. Là môi trường bên trong cơ thể được tạo ra mao mạch, bạch huyết và dịch mô
D. Môi trường bên ngoài cơ thể được tạo bởi huyết tương, bạch cầu và hồng cầu

Câu 2: Cơ chế duy trì cân bằng nội môi diễn ra theo trật tự nào?

A. Bộ phận tiếp nhận kích thích -> Bộ phận điều khiển -> Bộ phận thực hiện -> Bộ phận tiếp nhận kích thích.
B. Bộ phận điều khiển -> Bộ phận tiếp nhận kích thích -> Bộ phận thực hiện -> Bộ phận tiếp nhận kích thích.
C. Bộ phận tiếp nhận kích thích -> Bộ phận thực hiện -> Bộ phận điều khiển -> Bộ phận tiếp nhận kích thích.
D. Bộ phận thực hiện ->Bộ phận tiếp nhận kích thích -> Bộ phận điều khiển -> Bộ phận tiếp nhận kích thích.

Tham khảo thêm:   Thông tư số 18/2009/TT-BLĐTBXH Ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

Câu 3: Môi trường trong cơ thể tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích và truyền đến bộ phận điều khiển được gọi là:

A. Liên hệ ngược.
B. Vòng tuần hoàn.
C. Hệ nội tiết.
D. Môi trường nội môi.

Câu 4: Bài tiết là gì?

A. Là là quá trình mà thận hoạt động đơn lẻ để bài tiết nước tiểu
B. Là quá trình loại bỏ ra khỏi cơ thể các chất sinh ra từ quá trình chuyển hóa mà cơ thể không sử dụng, các chất độc hại, các chất dư thừa
C. Là khả năng của cơ thể đẩy chất độc ra ngoài
D. Là quá trình mà cơ thể tiếp nhận thức ăn đầu vào và thải ra chất cặn bã

Câu 5: Cân bằng nội môi là?

A. Trạng thái cân bằng tĩnh, các chỉ số của môi trường trong cơ thể có xu hướng thay đổi và dao động xung quanh một giá trị nhất định
B. Trạng thái cân bằng động, các chỉ số của môi trường trong cơ thể có xu hướng thay đổi và dao động xung quanh một giá trị nhất định
C. Trạng thái cân bằng tĩnh, các chỉ số của môi trường trong cơ thể có xu hướng thay đổi và dao động xung quanh nhiều giá trị
D. Trạng thái cân bằng động, các chỉ số của môi trường trong cơ thể có xu hướng thay đổi và dao động xung quanh nhiều giá trị

Câu 6: Vai trò chính của quá trình bài tiết?

A. Làm cho môi trường trong cơ thể ổn định
B. Thanh lọc cơ thê, loại bỏ chất dinh dưỡng dư thừa
C. Đảm bảo các chất dinh dưỡng trong cơ thể luôn được đổi mới
D. Giúp giảm cân.

Câu 7: Cơ quan bài tiết ra nước tiểu là?

A. Hệ tiêu hóa
B. Da
C. Phổi
D. Thận

Tham khảo thêm:   Quyết định 747/QĐ-TCT Quy trình quản lý ấn chỉ

Câu 8: Cơ quan bài tiết ra mồ hôi là?

A. Da
B. Hệ tuần hoàn
C. Thận
D. Phổi

Câu 9: Chất nào sau đây ít có khả năng được tìm thấy nhất trong dịch lọc cầu thận?

A. nước
B. glucôzơ và axit amin
C. protein huyết tương
D. urê

Câu 10: Bộ phận tiếp nhận kich thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:

A. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.
B. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…
C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
D. Cơ quan sinh sản.

Câu 11: Các cơ quan tham gia cân bằng nội môi chủ yếu là?

A. Thận
B. Phổi
C. Gan
D. Cả ba đáp án trên

Câu 12: Khi hàm lượng glucozơ trong máu tăng, cơ chế điều hòa diễn ra theo trật tự

A. tuyến tụy → insulin → gan và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
B. gan → insulin → tuyến tụy và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
C. gan → tuyến tụy và tế bào cơ thể → insulin → glucozơ trong máu giảm
D. tuyến tụy → insulin → gan → tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm

Câu 13: Những chức năng nào dưới đây không phải của bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi?

(1) điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn

(2) làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định

(3) tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh

(4) làm biến đổi điều kiện lý hóa của môi trường trong cơ thể

Phương án trả lời đúng là

A. (1), (2) và (3)
B. (1), (3) và (4)
C. (2), (3) và (4)
D. (1), (2) và (4)

Câu 14: Nước tiểu được dẫn từ thận xuống bàng quang qua?

A. ống thận.
B. niệu đạo.
C. niệu quản.
D. vasa recta.

Tham khảo thêm:   Đề thi học sinh giỏi lớp 12 THPT tỉnh Hải Dương năm học 2012 - 2013 môn Vật lý Sở GD&ĐT Hải Dương

Câu 15: Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?

A. Nước mắt
B. Nước tiểu
C. Phân
D. Mồ hôi

Câu 16: Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định của môi trường trong

A. tế bào
B. mô
C. cơ thể
D. cơ quan

Câu 17: Sản phẩm bài tiết chính của phổi là?

A. O2
B. Urea
C. Bilirubin
D. CO2

Câu 18: Trật tự đúng về cơ chế duy trì huyết áp là :

A. huyết áp bình thường → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực ở mạch máu
B. huyết áp tăng cao → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → thụ thể áp lực mạch máu → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường → thụ thể áp lực ở mạch máu
C. huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường→ thụ thể áp lực ở mạch máu
D. huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → thụ thể áp lực ở mạch máu→ tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường

………….

II. Đáp án trắc nghiệm Sinh 11 Bài 13

1B 2A 3A 4B 5B
6A 7D 8A 9C 10C
11D 12A 13D 14C 15B
16C 17D 18C 19D 20D
21B 22A 23A 24D 25A

…..

Tải file tài liệu để xem thêm Trắc nghiệm Sinh 11 Bài 13 Kết nối tri thức

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 13 Kết nối tri thức (Có đáp án) Câu hỏi trắc nghiệm Bài tiết và cân bằng nội môi của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *