Để giúp các em học sinh ôn tập và nắm vững kiến thức ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh nhằm chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi IOE – Olympic tiếng Anh.
Wikihoc.com xin gửi đến các bạn tài liệu tổng hợp những mẫu câu luyện thi IOE lớp 3, 4, 5. Với tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố, hệ thống lại các kiến thức chuẩn bị cho các vòng thi IOE – Giải tiếng Anh trên mạng các cấp đạt kết quả cao. Sau đây mời quý phụ huynh, quý thầy cô giáo và các em học sinh cùng tải về để ôn luyện.
Tổng hợp những mẫu câu luyện thi IOE
1. Tặng quà cho bạn
– This/ That ……. (tên món quà) is for ……
Ex: This gift is for you.
– These/ Those ……. (tên món quà ở số nhiều) are for …..
Ex: These flowers are for you.
– Here is/are ……. (tên món quà) for …..
Ex: Here are some cards for you.
– Let’s buy …….(tên món quà) for …..
Ex: Let’s buy birthday cake for her birthday party.
2. Hỏi người (Who)
– Who is/are ………?
Ex: Who is the man wearing the black vest? – It’s Mr. Brown. He is a businessman.
– Who …………….with?
Ex: Who do you live with? – I live with my parents.
– Who can ………….?
Ex: Who can answer the third question?
3. Hỏi đồ vật (What)
– What’s this/ that/ it? – This is/ That’s/ It’s a/an ……….(tên đồ vật)
Note: It có thể thay thế cho this, that. “An” chỉ đi với các từ có chữ cái bắt đầu bằng 5 nguyên âm là “a_, o_, e_, u_, i_” ( anh ốm em úì)
Ex: What’s this? – It’s a yellow pencil sharpener.
– What are these/ those/ they? – These are/ Those are/ They’re …………(tên đồ vật)
Ex: What are these? – They’re ballpoint pens.
4. Hỏi tên
– What’s ……….(sở hữu cách) name?/ Who are you?/ Who is he/ is she?
Ex: What’s your brother’s name? – His name’s Minh/ He’s Minh.
– What’s the name of ………..(1 địa danh, người)? Its name’s ………(tên)
EX: What’s the name of your school? – Its name’s Oxford Primary School.
5. Hỏi nghề
– What do you do? – I’m a/ an ……….(nghề)
What does he/ she do? – He’s/ She’s a/ an ……….(nghề)
Ex: What’s does your father do? – He’s a factory worker.
– What’s your/ his/ her job? – I’m/ He’s/ She’s a/ an ………….(nghề)
Ex: What’s your brother’s job? – He’s an architect.
6. Hỏi sở thích
– What’s your/ his/ her hobby? – I/ He/ She like ………( động từ thêm ing)/( My/ His/ Her hobby is ……..)
Ex: What’s your hobby: – I like dancing.
– What’s your favourite colour/ subject/ food/ drink? – I like/ My favourite colour/ subject/ food/ drink is …….(danh từ)/ ……… is my favourite…..
Ex: What’s your favourite food? – My favourite food is hamburger/ Hamburger is my favourite food/ I like hamburger.
– What do you like (best/ the most)? – I like ……..(best/ the most/ very much)
Ex: What do you like best? – I like English best.
7. Xác định đồ vật, sự vật cụ thề
– Sở thích: What do you do in your free time/ break time? – I often ……..
Ex: What do you do in your free time? – I often go fishing.
– Giờ: What time is it?/ What time do you …..? – It’s ………(giờ)
Note: a quarter: 15 phút; a haft: 30 phút; to: kém; past: đã qua
Ex: What time is it? It’s a haft past eight/ eight thirty.
It’s a quarter to ten/ nine forty-five
– Thứ: What day is it? – It’s ……..(thứ)
Ex: What day is it today? – It’s Sunday.
– Ngày: What is the date? – It’s ………….( tháng_ngày)/ (the ngày of tháng)
Ex: What is the date today? – It’s the first of March/ It’s March 1st.
– Tháng: What month is it? – It’s ……..
– Môn học: What subject do you like/ have? I like/ have ……….(môn)
– Màu sắc: What colour is/ are ……? It’s/ They’re ………(tên màu)
Ex: What colour are those sneakers? They’re white.
– Lớp/ Khối lớp: What/Which class/ grade are you/ is he/ is she in? – I’m/ He’s/ She’s in ……
Ex: What grade is your little sister in? – She’s in 4th grade/ grade 4.
– Quốc tịch: What nationality are you/ is he/ is she? / What’s your/ his/ her nationality? – I’m ………
Ex: What nationality is your new pen-friend? – He’s Filipino.
– Bệnh: What’s the matter with you/ him/ her? I’ve/ He’s/ She’s got a/an……
Ex: What’s the matter with Phong? – He has got a headache.
8. Hỏi ngoại hình
– What does he/ she look like? – He’s/ She’s ……….
Ex: What do your sister look like? – She’s pretty and very cute.
9. Hỏi vị trí (where)
– Đồ vật: Where is/ are ……(đồ vật)? – It’s/ They’re ………..(các từ chỉ vị trí như in, on, at, under, behind, in front of, to the left of, to the right of + đồ vật cụ thể)
Ex: Where are the books? – They’re in my school bag/ on the table.
– Người: Where are you/ is he/ is she from? – I’m/ He’s/ She’s from …….(nước)
Where are you/ is he/ is she now/ at the moment? – I’m/ He’s/ She’s………
Ex: Where is Mary now? – She’s at school now/ in the kitchen now.
10. Hỏi thời gian, thời điểm (When)
– When do you have ……? I have…..on/ in/ at……..
Note: on + thứ, ngày; in + tháng, năm; at + giờ
Ex:When do you have Music? – I have it on Thursday.
– When’s ………….? – It’s on/ in/ at ……..
Ex: When’s your birthday? – It’s in May.
11. Hỏi nguyên nhân, lý do, mục đích (Why, What….for)
– Why are you/ is he/ she……….? Because ………….
Ex: Why is Mary happy? – She is happy because today is her birthday.
– What do you/ does he/she ………for? – I/ He/ She …. to
Ex: What does Mary go to the library for? – She goes to the library to read book.
12. Hỏi trạng thái (how)
– Sức khỏe: How are you/ is he/ is she? – I’m/ He’s/ She’s ……
Ex: How is your father? – He’s very well, thanks
– Cảm giác: How do you feel? – I’m …… I want…….
Ex: How do you feel? – I’m thirsty. I want a packet of milk.
13. Hỏi số lượng:
– How many ……. are there? – There is one/ a/ an …./ There are two ↑/ no/ many….
Note: sau many và các số từ 2 trở lên là danh từ số nhiều( thường có _s/ _es)
Trường hợp danh từ số nhiều không có s/es: person/people; child/children; tooth/teeth; foot/feet; man/men; woman/women.
Ex: How many books are there in your backpack? – There are three books.
14. Hỏi giá
How much is/ are………? – It’s/ They’re…………….(số tiền)
Ex: How much is the red skirt? – It’s 50,000 dong
15. Hỏi tần suất (how often)
How often do you ……? I ………
Note: Các trạng ngữ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, rarely, never đứng sau dộng từ to be (is/ am/ are), đứng trước động từ thường. Once/ twice/ three times a week/a month/ a year, every day đứng vị trí cuối
Ex: How often do you go swimming? – I sometimes go swimming./ I go swimming twice a week.
16. Hỏi thời tiết:
– How’s the weather?/ What’s the weather like? – It’s ………..(thời tiết)
Ex: How’s the weather? – It’s foggy and humid.
17. Hỏi khoảng cách:
– How far is it from…..to……? It’s ……………..
Ex: How far is it from your house to your school? – It’s 500 metter.
18. Hỏi khoảng thời gian:
– How long do/ did you ………? – I ………for/ about …..
Ex: How long do you stay at Ha Long Bay? I stay there for two days.
19. Hỏi xin phép làm việc gì đó?
May I ……..? – Sure/ ok/ Yes, you can. or No, you can’t
Ex: Excuse me. May I sit on that chair, please? – Sure
20. Câu hỏi yes – no
– Is/ Does/ Can he/ she/ it/ this/ that ……? – Yes, he/ she/ it is/ does/ can. or No, he/ she/ it isn’t/ doesn’t/ can’t
Ex: Can your brother play football? – Yes, he can.
– Are/ Do/ Can/ Did you/ they/ these/ those …..? – Yes, I am/ they are/ do/ can did. or No, I am not/ they aren’t/ don’t/ can’t/ didn’t
Ex: Can you help me? – Yes, I can give you a hand.
– Are/ Is there any …….? – Yes, there is/ are. Or No, there aren’t/ isn’t
Ex: Are there any fruit in the fridge? – No, there aren’t
– Would you like ……..? – Yes, please. or No, thanks
Ex: Would you like some milk? – No, thanks.
Mời các bạn tải về để xem tiếp tài liệu.
Để chuẩn bị cho kỳ thi IOE đạt kết quả cao, các em học sinh có thể tham khảo thêm các dạng bài tập tiếng Anh dưới đây để ôn luyện và củng cố kiến thức của mình. Chúc các em đạt kết quả cao trong kỳ thi IOE.
Một số bài tập ôn thi IOE dành cho học sinh tiểu học
Bài tập ôn thi IOE lớp 3 – Phần điền từ
Tổng hợp cấu trúc và từ vựng ôn thi IOE lớp 3, 4, 5
Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 4 luyện thi IOE
Tổng hợp bài tập luyện thi IOE lớp 5
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tổng hợp những mẫu câu luyện thi IOE lớp 3, 4, 5 Tài liệu ôn thi Olympic tiếng Anh tiểu học của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.