Bạn đang xem bài viết ✅ Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2016 được tải nhiều nhất Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2016 có đáp án ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Trong bài viết này, mời các em học sinh cùng quý thầy cô tham khảo Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2016 bao gồm các đề thi mới nhất và được tải nhiều nhất có kèm đáp án của các trường THCS trên cả nước năm 2016. Sau đây mời các em học sinh cùng thử sức nhé!

1. Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 Phòng GD-ĐT Cam Lộ, Quảng Trị năm học 2015 – 2016

A. LISTENING:

I. Listen and tick the box. (0,75pts). There is one example.

Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6

II. Listen and write T (True) or F (False). (1,25 pts)

Statements

T

F

1. Jenny thinks we might live with robots

2. Henry thinks we might travel to the Moon

3. Jenny thinks robots might not clean our houses

4. Henry thinks we will stay on the Moon for a short time

5. Jenny thinks might help us do the housework

B. USE OF ENGLISH:

I. Choose a word which has the underlined part pronounced differently from the rest : (0.5 pt)

1. A. bath B. truth C. breathe D. thin

2. A. fast B. bag C. stand D. fact

2. Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 Phòng GD-ĐT Hải Lăng, Quảng Trị năm học 2015 – 2016

A. LISTENING

Listen and match the verbs in the column A to the words / phrases in column B (1pt).

A

B

1. recognise

2. make

3. understand

4. lift

5. guard

a. coffee

b. what someone say

c. our faces

d. the house

e. heavy things

B. PHONETICS

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others (1pt).

6. A. hear B. fear C. dear D. wear

7. A. match B. machine C. champion D. chess

8. A. wish B. high C. price D. mind

Tham khảo thêm:   Đáp án cuộc thi Tìm hiểu 90 năm truyền thống ngành Tuyên giáo 2020 (Tuần 16) Đáp án Tuần 16 (Từ 6/7/2020 đến 13/7/2020)

9. A. continent B. photo C. popular D. coffee

C. VOCABULARY AND GRAMMAR

I. Choose the best answers among A, B, C or D (3pts).

10. Sports ……………an important part in our lives.

A. play B. do C. go D. make

11. My mother has …………….. to Ho Chi Minh city since 1999.

A. go B. went C. to go D. gone

12. I think it’s a very nice town ………….. the weather is good and people are friendly.

A. because B. if C. so D. although

13. If you want to know which film is on tonight, check the TV ……………… .

A. programme B. schedule C. news D. information

14. The ………………….. drink in Vietnam is tea.

A. more popular B. more and more popular C. delicious D. most popular

15. ” ……………… is the longest river in the world?” – I think it’s the Nile River.

A. Which B. Where C. How D. Why

3. Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Biên Giới, Tây Ninh năm học 2015 – 2016

I. Listen and choose the correct answers: (2p)

1. What would Nhan like?

A. He’d like noodles B. He’d like some oranges

C. He’d like chicken D. He’d like some apples

2. What would Phuong like?

A. She’d like a hot drink B. She’d like a drink

C. She’d like some orange juice D. She’d like a cold drink

3. How does Ba feel?

A. He is hungry B. He is hot C. He is full D. He is thirsty

4. How does Huong feel?

A. She is full B. She is hot C. She is tired D. She is cold

II. Phonetics: (0.5p)

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others:

1. A. fall B. cat C. fat D. can

2. A. thirsty B. thirteen C. thirty D. tired

III. Read the text carefully and decided whether these statements are T/ F (2p)

Mrs Lien is a nurse. She is thirty-five years old. She lives in a house near a park. She works in a hospital. She goes to work by car. She goes home at 5:00 pm. She is in her house and she is cooking now.

True / False:

1/ Mrs Lien is thirty years old . _______

2/ She works in a hospital. _______

3/ She goes to work by car. _______

4/ She goes home at 6:00 pm _______

4. Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Cảnh Hóa, Quảng Bình năm học 2015 – 2016

A. PHONIC AND LANGUAGE FOCUS

Câu 1: Chọn từ có cách phát âm khác. (1,0 điểm)

1.

A. watches

B. brushes

C. classes

D. lives

2.

A. has

B. name

C. family

D. lamp

3.

A. teacher

B. eat

C. ahead

D. read

4.

A. slow

B. go

C. nobody

D. do

Câu 2: Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chọn câu trả lời đúng. (2,0 điểm)

1. What would you like ___________dinner?

A. with B. at C. for D. of

2. ___________do you do when it’s hot? – I go swimming.

Tham khảo thêm:   Bộ đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi môn Toán lớp 6 năm 2018 - 2019 Đề kiểm tra chọn học sinh giỏi môn Toán

A. Who B. What C. When D. Where

3. Why don’t we go to the zoo this Sunday morning?

A. You are well B. Because I don’t like animals

C. That’s a good idea D. Thanks a lot

4. How many___________do you want?

A. rice B. rices C. kilo of rice D. kilos of rice

5. Is there ___________milk in the fridge?

A. a B. an C. some D. any

6. I drink an orange juice every morning. It’s my___________drink.

A. good B. like C. favorite D. cold

7. Look! That boy ___________trash on the street.

A. leave B. leaves C. is leaving D. is going to leave.

8. I ___________ Ha Long Bay this summer vacation.

A. visit B. am going to visit C. to visit D. visiting

Câu 3: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2,0 điểm)

1. Nga (watch) ___________TV every morning.

2. They (play) ___________soccer at the moment.

3. We (go) ___________ to the cinema tonight.

4. Would you like (come) ___________ to my house for dinner tonight?

5. Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Hiếu Thành, Vĩnh Long năm học 2015 – 2016

I. LISTENING: (2.0pts)

Part 1: Listen carefully and choose the best answer. You will listen to the tape three times. (1,0pt)

1. What does Miss Trinh do?

A. a doctor B. a singer C. a worker D. a teacher

2. What does she look like?

A. tall and thin B. tall and fat C. tall and weak D. tall and light

3. What color is her hair?

A.black B. brown C. yellow D. red

4. Is she young or old?

A. She is young B. She isn’t old C. She is old D. A and B

Part 2: Listen carefully and write T (True) or F (False). You will listen to the tape three times. (1,0pt)

Statements

T

F

1.

First, he’s going to visit Hue.

2.

He’s going to stay with his father.

3.

Then he’s going to stay at a friend’s house in Nha Trang.

4.

There he’s going to visit the citadel.

II. READING: (3.0pts)

1. Read the passage carefully. (1,5pts)

Miss Minh is our teacher. She …………..(1) ………. literature. She is tall and thin but she is not weak. She ……….(2)…………… a lot of sports. Her favorite sports is……………..(3)………… She does aerobics three times a week. She likes jogging, too. She jogs in the park …………(4)………. her house every morning. She listens to music ………..(5)………….. watches TV in her free time.

Choose the best answer for each gap:

1. A. learns B. studies C. teach D. teaches

2. A. likes B. listens C. plays D. has

3. A. aerobics B. basketball C. badminton D. volleyball

4. A. next B. to the left C. near D. to the right

5. A. or B. in C. on D. at

6. Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Tảo Dương Văn, Hà Nội năm học 2015 – 2016

I. PHONETICS: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest. (1,5pt)

1. A. camp

B. plan

C. plane

D. badminton

2. A. sky

B. thirsty

C. hungry

D. finally

3. A. ride

B. night

C. river

D. tired

4. A. window

B. flow

C. how

D. know

5. A. engineer

B. geography

C. language

D. great

6. A. lettuce

B. tube

C. music

D. use

Tham khảo thêm:   TOP game PC kinh điển nay đã có bản Mobile chính chủ

II. GRAMMAR AND VOCABULARY

Circle the letter A, B, C or D as your best choice to complete each sentence. (2pts)

1. My sister is a nurse. She works in the ………

A. hospital B. factory C. farm D. School

2. They ………….. not buy books.

A. are B. do C. does D. am

3. How much _________do you want?

A. eggs B. tea C. oranges D. apples

4. How __________ do you go jogging ? – Once a day.

A. usually B. often C. never D. always

5. There is __________bread on the table .

A. a B. an C. some D. two

6. I like _________ . I have a rope.

A. skip B. skips C. skiping D. skipping

7. __________________go to Da Lat?

A. Let’s B. Why don’t we C. What about D. How about

8. I like fruit. I like _____________very much.

A. carrots B. tomatoes C. peas D. apples

Give the correct verb forms or tenses. (1,5 pt)

1. My school (have)……………………two floors.

2 She (drink)………………………a lot of juice every day.

->………………………………………………………………………………………

3. Lan and Nga (see) ………………………………a new film next week.

->………………………………………………………………………………………

4. What about (visit)…………………………………..our parents?

5. He (ride)……………..his bicycle every day. He (ride)………………his bicycle now

->………………………………………………………………………………………

7. Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS & THPT Đông Du, Đắk Lắk năm học 2015 – 2016

I. Khoanh tròn vào một từ khác loại với các từ còn lại: (1 điểm)

1. A. father B. sister C. mother D. nurse

2. A. bakery B. bookstore C. street D. toy store

3. A. tall B. thin C. short D. play

4. A. water B. fish C. meat D. beef

II. Khoanh tròn vào một đáp án đúng: (4 điểm)

1. A weight ______ is strong and fat.

A. teacher B. worker C. lifter D. farmer

2. They go to school ______ Monday.

A. in B. on C.at D. of

3. How _________________ kilos of meat does Lan want?

A. much B. many C. long D. often

4. She wants a ____________ of chocolates.

A. can B. tube C. box D. bottle

5. Do you want some sandwiches ? – No, I’m not ___________________ . Thanks.

A. hungry B. full C. thirsty D. good

6. _______________ your favorite food ? – I like beef.

A. What is B. What are C. What D. How

7. She isn’t weak. She is_______________

A. thin B. tall C. fat D. strong

8. I like hot _______________

A. season B. weather C. activity D. class

9. I often go swimming when it is _______________

A. cold B. hot C. hungry D. thirsty

10._______________ does your brother go fishing? He goes fishing once a week.

A. How old B. How often C. How D. What

11. What are you doing? – _______________

A. You are reading B. I reading C. I am read D. I am reading

12. What about _______________ by bike?

A. travel B. to travel C. traveling D. travels

13. It’s a beautiful day today. Let’s _______________ for a walk.

A. go B. going C. to go D. to going

14. I _______________ Hue next month.

A. visit B. am going to visit C. to visit D. visiting

15. Nam often _______________ fishing on the weekend.

A. go B. goes C. is going D. going

16. Mount Everest is _______________ mountain in the world.

A. the high B. the higher C. highest D. the highest

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2016 được tải nhiều nhất Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2016 có đáp án của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *