Bạn đang xem bài viết ✅ Tổng hợp đề luyện thi IOE lớp 4 và 5 Ôn thi IOE lớp 4 và 5 năm 2023 – 2024 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Tổng hợp đề luyện thi IOE lớp 4 và 5 gồm 185 trang, giúp các em học sinh lớp 4, 5 luyện giải đề, nắm vững các dạng bài tập thường gặp trong Cuộc thi Olympic Tiếng Anh trên Internet dành cho học sinh phổ thông năm 2023 – 2024.

Với bộ bài tập luyện thi IOE lớp 4, 5 này, thầy cô cũng dễ dàng giao đề ôn tập IOE cho học sinh của mình, để các em ôn thi hiệu quả hơn. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm 242 bài tập IOE lớp 4 cấp trường, 63 bài tập luyện thi IOE lớp 4 cấp huyện. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Bài tập luyện thi IOE lớp 4 và 5

PRACTISE – IOE 1

1, father/ his/ time? / does/ often/ What/ free/ in/ do/ your

……………………………………………………………………………………..

2, don’t/ camping/ We/ have/ because/ tent./ We/ a/ go/ never

……………………………………………………………………………………..

3, he’s/ tennis/ sports/ Phong/ and/ likes/ table/ Mr/ playing

……………………………………………………………………………………..

4, park/ a/ goes/ week./ She/ the/ times/ to/ four

……………………………………………………………………………………..

5, never/ walks/ school/ late./ Nhung/ she/ always/ is/ to/ and

………………………………………………………………………………………

6, friends/ their/ and/ How often/ Trung/ kites/ do/ his/ fly

Tham khảo thêm:   Đề thi học kì 2 môn Giáo dục công dân 8 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo Đề kiểm tra học kì 2 GDCD lớp 8 (Có ma trận, đáp án)

……………………………………………………………………………………..

7, walking/ their/ mountain/ go/ the/ they/ house./ often/ in/ near

……………………………………………………………………………………..

8, yard./ doing/ the/ sister/ aerobics/ my/ is/ in

……………………………………………………………………………………..

9, sports/ play/ the/ Which/ he/ weekends?/ does/ on

……………………………………………………………………………………..

10, their/ listening/ children/ room./ in/ are/ to/ my/ music

……………………………………………………………………………………..

11, cup/ like/ tea?/ of/ you/ would/ a

……………………………………………………………………………………..

12, have/ eggs/ meat./ some/ any/ I/ but/ have/ don’t/ I

………………………………………………………………………………………

13, face./ eyes/ big/ Lan/ round/ black/ a/ and/ has

……………………………………………………………………………………..

14, bread/ father/ How/ your/ much/ does/ want/ ?

……………………………………………………………………………………..

15, there/ in our house?/ How many/ cans of food/ are

……………………………………………………………………………………..

16, small/ thin/ sister/ white/ and/ Her/ lips/ teeth./ has

……………………………………………………………………………………..

17, Young’s/ round/ Mrs/ Is/ oval?/ face/ or

……………………………………………………………………………………..

18, hair./ a round face/ blue eyes/ has/ short black/ Mr Pike/ and

……………………………………………………………………………………..

19, out/ The/ fall./ Watch/ box/ going to/ is

……………………………………………………………………………………..

20, Look/ clouds./ at/ black/ the

………………………………………………………………………………………

21, I/ and a/ an/ had/ banana/ lunch./ egg/ for

……………………………………………………………………………………..

22, the lights,/ turn off/ please!/ Can you

……………………………………………………………………………………..

23, at the age/ Children/ go to school/ of six./ in Vietnam/ usually

……………………………………………………………………………………..

24, borrowed/ from his sister/ pard her back./ David/ some money/ and never

……………………………………………………………………………………..

25, comes/ late/ getting up late/ to school/ because of/ He always

……………………………………………………………………………………..

26, usually/ do you/ have breakfast?/ Where

……………………………………………………………………………………..

27, do you/ each meal?/ How much/ for/ often have/ rice/

……………………………………………………………………………………..

28, you/ after school/ day?/ do/ What do/ usually

……………………………………………………………………………………..

29, to do/ What are/ tomorrow/ going/ morning?/ you

……………………………………………………………………………………..

30, You/ and keep/ go to bed/ should/ warm

Tham khảo thêm:   Roblox: Tổng hợp giftcode và cách nhập code Shoe Simulator

……………………………………………………………………………………..

31, a good time/ in Scotland./ We’re/ here/ having

……………………………………………………………………………………..

32, They/ really/ and friendly./ are/ nice

……………………………………………………………………………………..

33, Mr and/ Mrs Hoa’s/ Mrs Jackson/ friends./ are

……………………………………………………………………………………..

34, Where/ usually go/ do you/ have free time?/ you

……………………………………………………………………………………..

35, first?/ Phuong/ to/ place/ going/ is/ visit/ Which

……………………………………………………………………………………..

36, your father/ anything/ Are/ going to/ tonight?/ you and/ do

……………………………………………………………………………………..

1- you / some / would / like / orange juice ? …………………………………………….……

2- speak / he / English / can / and / Vietnamese ……………………………………………

3- in / are / many / there / my/ school / students ……………………………………………

4- have / subjects / what / you / do / today ? …………………………………………………

5- her / homework / does / she /in / evening / the ………………………………………….

6- sister / is / a / my / teacher / too ………………………………………………………………

7- my / favourite / and / drink / they/ food / are ……………………………………………..

8- on / was / born / I / 1996 / 2nd / July ……………………………………………………….

9- writing / Mary / is / letter / a ……………………………………………………………………

10- did / you/ do / at / what / the / Festival ? …………………………………………………

PRACTISE – IOE 2

Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:

1. What was the matter with him? He …….. a toothache

A. to have
B. have
C. has
D. had

2. What subject is he ……… now? Vietnamese.

A. to learn
B. learn
C. learning
D. learned

3. ………… did she go yesterday morning? She went to the bookshop.

A. What
B Where
C. When
D. Why

4. Are you free …….. the evening? Yes, I am.

A. in
B. on
C. at
D. to

5. She is going to ……… television tonight.

A. sing
B. play
C. stay
D. watch

6. …………. is that? It’s my teacher.

Tham khảo thêm:   Hóa học 12 Bài 37: Luyện tập Tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt Soạn Hóa học 12 trang 165

A. What
B. Who
C. Where
D. How

7. Does she like sandwiches ? ………………….

A. Yes, she do
B. Yes, she is
C. Yes, she does
D. Yes, she like

8. This is Mai. ………….mother is a doctor.

A his
B. she
C. her
D. his

9. She …………. a banana.

A. wants
B. want
C. to want
D. wantes

10. What is it ? It is …………….

A. eraser
B. an eraser
C. eraers
D. a eraser

11. He is ……………….Vietnam

A. from
B. on
B. in
D.at

It (1) ………. very cold yesterday.

A. is

B. was

C. were

LiLi had a cough and (2) ……..….. was very tired.

A. He

B. Her

C. She

She went to see a (3)………….….. .

A. teacher

B. doctor

C. worker

The doctor gave her some cough mixture and said “ You (4) ………..…. keep warm.

A. should

B. Shouldn’t

C. Shoes

You shouldn’t go to school. I think you’ll get (5) ………..….. soon.

A. teacher

B. cough

C. better

……

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về xem tiếp

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tổng hợp đề luyện thi IOE lớp 4 và 5 Ôn thi IOE lớp 4 và 5 năm 2023 – 2024 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *