Bạn đang xem bài viết ✅ Tổng hợp các loại súng SMG và thông số chi tiết trong CS:GO ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Trong Counter Strike: Global Offensive (CS:GO), các loại súng SMG (Submachine Gun) là loại vũ khí có tính cơ động cao, giá rẻ và rất được ưa chuộng ở những ván đấu eco. Chúng ta sẽ tìm hiểu thông tin cũng như chỉ số của các loại súng SMG trong CS:GO qua bài viết dưới đây.

Tải Counter Strike: Global Offensive

Tổng hợp các loại súng SMG và thông số chi tiết trong CS:GO

Lưu ý là hầu hết các khẩu súng SMG (trừ P90) khi giết địch sẽ được nhân đôi tiền thưởng (600$) nên sẽ rất phù hợp cho các ván đấu eco.

1.PP- Bizon

PP- Bizon là sản phẩm từ công ty Izhmash của Nga, phiên bản đầu tiên xuất hiện năm 1996. Có trọng lượng cực nhẹ nên khi cầm PP- Bizon game thủ có thể di chuyển vô cùng linh hoạt. Cộng thêm với độ giật thấp, giá thành rẻ và nhiều đạn thì PP- Bizon cực kỳ hữu dụng trong những game đấu không có nhiều tiền.

Tham khảo thêm:   Đề thi khảo sát đầu năm Lớp 9 tỉnh Đăk Lăk môn Toán Năm học 2012 - 2013

PP- Bizon

Phe sử dụng Cả 2 phe
Giá tiền 1400$
Nguồn gốc

Russia (Nga)

Loại đạn 9mm
Băng đạn 64/120 viên
Chế độ bắn Tự động
Tốc độ bắn 750 RPM
Trọng lượng 2.1kg
Thời gian nạp đạn 2.4 giây
Tốc độ di chuyển người sử dụng 240/250 (96%)
Khoảng cách bắn chính xác 10m
Xuyên giáp 60%

2.MAC – 10

MAC – 10 là khẩu súng SMG do Mỹ sản xuất, sử dụng đạn .45ACP thường dùng cho súng lục. Với trọng lượng nhẹ, tốc độ di chuyển nhanh và đặc biệt là giá cực rẻ thì đây là khẩu súng rất được ưa chuộng ngay sau round đầu tiên của bên khủng bố. Nhược điểm của MAC-10 đó là khả năng xuyên giáp rất kém và bắn xa độ chính xác thấp.

MAC – 10

Phe sử dụng Terrorists
Giá tiền 1050$
Nguồn gốc

Hoa Kỳ

Loại đạn .45 ACP
Băng đạn 30/100
Chế độ bắn Tự động
Tốc độ bắn 800 RPM
Trọng lượng 3.82kg
Thời gian nạp đạn 2.6s
Tốc độ di chuyển người sử dụng 250/250
Khoảng cách bắn chính xác 11m
Xuyên giáp 57.5%

3. MP7

MP7 là khẩu tiểu liên được sử dụng cho cả 2 phe trong CS:GO. Có giá thành trung bình trong các khẩu SMG, tuy nhiên MP7 lại không thật sự nổi trội trừ việc có độ giật khá thấp. Tốc độ di chuyển khá thấp, sát thương thấp, xuyên giáp kém… cộng thêm giá thành không hề rẻ đã khiến khẩu súng này được khá ít game thủ sử dụng.

Tham khảo thêm:   Thủ tục cấp phiếu lý lịch t­ư pháp

MP7

Phe sử dụng Cả 2 phe
Giá tiền 1500$
Nguồn gốc

Đức

Loại đạn 4.6 x 30mm
Băng đạn 30/120 viên
Chế độ bắn Tự động
Tốc độ bắn 750 RPM
Trọng lượng 1.9kg
Thời gian nạp đạn 3.1s
Tốc độ di chuyển người sử dụng 220/250 (84%)
Khoảng cách bắn chính xác
14 m
Xuyên giáp 62.5%

4. MP9

MP9 là khẩu SMG dành riêng cho bên chống khủng bố với giá thành rất rẻ và có nhiều ưu điểm vượt trội. Với tốc độ bắn rất cao, trọng lượng nhẹ và thay đạn nhanh ở mức giá 1250$ thì MP9 sẽ là lựa chọn vô cùng đáng giá khi chưa có nhiều tiền.

MP9

Phe sử dụng Counter Terrorists
Giá tiền 1250$
Nguồn gốc

Thụy Sĩ

Loại đạn 9mm
Băng đạn 30/120
Chế độ bắn Tự động
Tốc độ bắn 857 RPM
Trọng lượng 1.4kg
Thời gian nạp đạn 2.1s
Tốc độ di chuyển người sử dụng 240/250 (96%)
Khoảng cách bắn chính xác 16m
Xuyên giáp 60%

5. UMP – 45

Khẩu UMP45 được sản xuất tại Đức và thuộc dạng súng có các chỉ số trung bình. Ưu điểm của súng là có độ giật thấp và giá thành rẻ, còn lại đều ở mức bình thường so với các khẩu SMG khác.

UMP45

Phe sử dụng Cả 2 phe
Giá tiền 1200$
Nguồn gốc

Đức

Loại đạn .45 ACP
Băng đạn 25/100
Chế độ bắn Tự động
Tốc độ bắn 666 RPM
Trọng lượng 2.27kg
Thời gian nạp đạn 3.5s
Tốc độ di chuyển người sử dụng 230/250
Khoảng cách bắn chính xác 11m
Xuyên giáp 65%
Tham khảo thêm:   Roblox: Tổng hợp giftcode và cách nhập code Bee Swarm Simulator

6. P90

Cuối cùng trong danh sách và là khẩu SMG khá đặc biệt đó là P90. Đây là khẩu súng với cực kỳ nhiều ưu điểm, đương nhiên sẽ đi kèm với mức giá cao. P90 có thể gọi là súng “sấy” khi có thể xả đạn liên tục để càn quét mục tiêu, đồng thời với băng đạn lớn và trọng lượng nhẹ thì đây là một khẩu SMG rất đáng tiền, thậm chí còn tốt hơn một số khẩu súng trường tấn công (RIFLE).

P90

Phe sử dụng Cả 2 phe
Giá tiền 2250$
Nguồn gốc

Bỉ

Loại đạn 5.7 x 28mm
Băng đạn 50/200
Chế độ bắn Tự động
Tốc độ bắn 857 RPM
Trọng lượng 2.85 kg
Thời gian nạp đạn 3.3s
Tốc độ di chuyển người sử dụng 230/250
Khoảng cách bắn chính xác 10m
Xuyên giáp 69%

Hy vọng, với những thông tin được cung cấp trong bài, các bạn sẽ hiểu hơn về các loại súng tiểu liên (SMG) trong CS:GO. Chúc các bạn chơi game vui vẻ và hẹn gặp lại trong những bài viết tiếp theo.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tổng hợp các loại súng SMG và thông số chi tiết trong CS:GO của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *