Bạn đang xem bài viết ✅ Tổng hợp các lệnh tắt AutoCAD cơ bản, nâng cao ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Việc ghi nhớ những lệnh tắt cơ bản trong AutoCadvô cùng quan trọng, giúp người dùng chỉnh sửa cũng như thiết kế các bản vẽ kỹ thuật nhanh chóng hơn bao giờ hết.

Với Bảng tổng hợp tất cả các lệnh tắt Auto Cad dưới đây, hy vọng sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn trong quá trình sử dụng. Tất nhiên khi mới sử dụng bạn sẽ khó để nhớ được tất cả những lệnh này, nhưng sử dụng nhiều lần quen tay bạn sẽ nhớ được dễ dàng. Mời các bạn cùng tham khảo danh sách lệnh tắt AutoCad dưới đây.

Phím tắt chức năng trong AutoCAD

Phím bật/tắt các tính năng thông dụng

Ctrl+G Bật lưới
Ctrl+E Chuyển đổi tuần tự các mặt phẳng cùng kích thước
Ctrl+F Bật/tắt tính năng chụp nhanh các đối tượng đang chạy
Ctrl+H Bật/tắt Pick Style
Ctrl+Shift+H Bật/Ẩn toàn bộ công cụ trên màn hình thiết kế
Ctrl+I Bật/Tắt tọa độ
Ctrl+Shift+I Bật/tắt các liên kết đối tượng

Quản lý màn hình

Ctrl+0 Dọn dẹp màn hình
Ctrl+1 Mở/Tắt bảng thuộc tính
Ctrl+2 Mở/Tắt bảng thiết kế trung tâm
Ctrl+3 Mở/Tắt bảng công cụ
Ctrl+4 Mở/Tắt bảng Sheet Set
Ctrl+6 Mở/Tắt DBConnect Manager
Ctrl+7 Mở/Tắt bảng Markup Set Manager
Ctrl+8 Tính toán nhanh
Ctrl+9 Mở/Tắt Command Line

Quản lý bản vẽ

Ctrl+N Tạo bản vẽ mới
Ctrl+S Lưu bản vẽ
Ctrl+O Mở bản vẽ
Ctrl+P Mở hộp thoại in
Ctrl+Tab Chuyển sang tab tiếp theo
Ctrl+Shift+Tab Chuyển sang bản vẽ trước đó
Ctrl+Page Up Chuyển sang tab trước đó trong bản vẽ hiện tại
Ctrl+Page Down Chuyển sang tab tiếp theo trong bản vẽ hiện tại
Ctrl+Q Thoát
Ctrl+Shift+S Lưu bản vẽ dưới dạng file khác

Bật/Tắt chế độ vẽ

F1 Bật màn hình trợ giúp
F2 Bật/Tắt màn hình text
F3 Bật/Tắt chế độ snap đối tượng
F4 Bật/Tắt 3DOsnap
F5 Bật/Tắt Isoplane
F6 Bật/Tắt Dynamic UCS
F7 Bật/Tắt chế độ lưới
F8 Bật/Tắt chế độ cố định chiều dọc ngang của nét vẽ
F9 Bật/Tắt chế độ Snap
F10 Bật/Tắt chế độ Polar
F11 Bật/Tắt theo dõi Object Snap
F12 Bật/Tắt chế độ Dynamic Input

Quản lý quy trình công việc

Ctrl+A Chọn toàn bộ đối tượng
Ctrl+C Sao chép đối tượng
Ctrl+K Chèn siêu liên kết
Ctrl+X Cắt đối tượng
Ctrl+V Dán đối tượng
Ctrl+Shift+C Sao chép một điểm vào clipboard
Ctrl+Shift+V Dán dữ liệu theo khối
Ctrl+Z Hoàn tác hành động cuối cùng
Ctrl+Y Làm lại hành động cuối
Ctrl+[ hoặc ctrl+] Hủy lệnh hiện tại

ESC

Hủy lệnh hiện tại

Phím tắt và lệnh AutoCAD theo bảng chữ cái

A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | L | M | N | O | P | R | Q | S | T | U | V | W | X | Z

A    
A ARC Tạo một hình cung
ADC ADCENTER Quản lý và chèn nội dung dạng khối, xref và hatch pattern
AA AREA Tính diện tích và chu vi của đối tượng hoặc vùng cụ thể
AL ALIGN Căn chỉnh đối tượng dưới dạng 2D và 3D
AP APPLOAD Tải ứng dụng
AR ARRAY Tạo nhiều bản sao đối tượng trong một pattern
ARR ACTRECORD Bắt đầu chạy Action Recorder
ARM ACTUSERMESSAGE Chèn thông báo của người dùng vào một macro tác vụ
ARU ACTUSERINPUT Tạm dừng input người dùng trong một macro hành động
ARS ACTSTOP Dừng Action Recorder và cung cấp tùy chọn các tác vụ đã quay vào file macro hành động
ATI ATTIPEDIT Thay đổi nội dung của thuộc tính trong một khối
ATT ATTDEF Xác định lại một khối và cập nhật thuộc tính liên quan
ATE ATTEDIT Thay đổi thông tin thuộc tính trong khối
B    
B BLOCK Tạo định nghĩa khối từ đối tượng lựa chọn
BC BCLOSE Đóng Block Editor
BE BEDIT Mở định nghĩa khối trong Block Editor
BH HATCH Lấp đầy một vùng kín hoặc đối tượng lựa chọn bằng một mẫu hatch, solid hoặc gradient
BO BOUNDARY Tạo vùng hoặc đa tuyến từ vùng kín
BR BREAK Ngắt đối tượng đã chọn giữa hai điểm
BS BSAVE Lưu định nghĩa khối hiện tại
BVS BVSTATE Tạo, thiết lập hoặc xóa trạng thái hiển thị trong khối động
C    
C CIRCLE Tạo một hình tròn
CAM CAMERA Thiết lập vị trí camera và mục tiêu để tạo và lưu chế độ xem 3D của các đối tượng
CBAR CONSTRAINTBAR Nhân tố UI giống thanh công cụ hiển thị liên kết hình học có sẵn trên đối tượng.
CH PROPERTIES Điều khiển thuộc tính các đối tượng hiện tại
CHA CHAMFER Vát cạnh các đối tượng
CHK CHECKSTANDARDS Kiểm tra bản vẽ hiện tại để biết các vi phạm tiêu chuẩn
CLI COMMANDLINE Hiển thị cửa sổ dòng lệnh
COL COLOR Thiết lập màu sắc cho đối tượng mới
CO COPY Sao chép đối tượng từ khoảng cách nhất định theo hướng nào đó
CT CTABLESTYLE Đặt tên kiểu bảng hiện tại
CUBE NAVVCUBE Điều khiển thuộc tính hiển thị và màn hình của công cụ ViewCube
CYL CYLINDER Tạo hình trụ 3D thể rắn
D    
D DIMSTYLE Tạo và chỉnh sửa kích thước
DAN DIMANGULAR Tạo kích thước góc
DAR DIMARC Tạo kích thước độ dài hình cung
DBA DIMBASELINE Tạo tuyến tính, góc hoặc tọa độ dựa trên cơ sở kích thước trước đó hoặc đã chọn
DBC DBCONNECT Cung cấp interface để mở rộng bảng dữ liệu
DCE DIMCENTER Tạo điểm đánh dấu trung tâm hoặc đường tâm vòng tròn hoặc hình cung
DCO DIMCONTINUE Tạo thứ nguyên bắt đầu từ dòng mở rộng của kích thước đã tạo trước đó
DCON DIMCONSTRAINT Áp dụng các ràng buộc chiều kích thước cho các đối tượng hoặc điểm đã chọn trên đối tượng
DDA DIMDISASSOCIATE Loại bỏ kết hợp từ các kích thước đã chọn
DDI DIMDIAMETER Tạo kích thước đường kính cho vòng tròn hoặc vòng cung
DED DIMEDIT Chỉnh sửa kích thước văn bản và các đường mở rộng
DI DIST Đo khoảng cách và góc giữa hai điểm
DIV DIVIDE Tạo các đối tượng điểm khoảng cách đều nhau hay khối dọc theo chiều dài hay chu vi của đối tượng
DJL DIMJOGLINE Thêm hoặc di chuyển một jog line trên kích thước tuyến tính hoặc đã căn chỉnh
DJO DIMJOGGED Tạo kích thước đường chạy cho vòng tròn và hình cung
DL DATALINK Hiển thị hộp thoại Data Link
DLU DATALINKUPDATE Cập nhật dữ liệu tới hoặc từ liên kết dữ liệu được thiết lập bên ngoài
DO DONUT Vẽ hình vành khăn
DOR DIMORDINATE Tạo tọa độ điểm
DOV DIMOVERRIDE Điều khiển ghi đè các biến hệ thống được dùng trong kích thước lựa chọn
DR DRAWORDER Thay đổi thứ tự ảnh vẽ và các đối tượng khác
DRA DIMRADIUS Tạo kích thước bán kính cho hình tròn hoặc hình cung
DRE DIMREASSOCIATE Kết hợp hoặc kết hợp lại các kích thước đã chọn cho đối tượng hoặc điểm trên vật thể.
DRM DRAWINGRECOVERY Hiển thị danh sách file vẽ có thể khôi phục sau lỗi chương trình hoặc hệ thống
DS DSETTINGS Thiết lập grid và snap, cực và theo dõi snap đối tượng, chế độ Object Snap, Dynamic Input và Quick Properties
DT TEXT Tạo đối tượng văn bản một dòng
DV DVIEW Xác định phép chiếu song song hoặc các góc nhìn bằng cách sử dụng camera và mục tiêu
DX DATAEXTRACTION Trích xuất dữ liệu bản vẽ và sáp nhập dữ liệu từ nguồn bên ngoài vào bản trích xuất dữ liệu hoặc file ngoài
E    
E ERASE Xóa đối tượng khỏi bản vẽ
ED DDEDIT Chỉnh sửa văn bản một dòng, kích thước chữ, định nghĩa thuộc tính và khung điều khiển tính năng
EL ELLIPSE Vẽ hình elip
EPDF EXPORTPDF Xuất bản vẽ sang PDF
ER EXTERNALREFERENCES Mở bảng External References
EX EXTEND Mở rộng đối tượng để ăn khớp với các cạnh của đối tượng khác
EXIT QUIT Thoát chương trình
EXP EXPORT Lưu đối tượng trong bản vẽ sang định dạng file khác
EXT EXTRUDE Mở rộng kích thước của vật thể 2D hoặc bề mặt 3D sang không gian 3D
F    
F FILLET Tạo góc lượn hoặc bo tròn góc đối tượng
FI FILTER Lọc đối tượng theo thuộc tính
FS FSMODE Chọn một bộ đối tượng tiếp xúc với các đối tượng đã chọn
FSHOT FLATSHOT Tạo bản vẽ 2D của tất cả đối tượng 3D dựa trên trình xem hiện tại
G    
G GROUP Tạo và quản lý tập hợp các đối tượng đã lưu
GCON GEOCONSTRAINT Áp dụng và duy trì mối quan hệ hình học giữa các đối tượng hoặc điểm trên chúng
GD GRADIENT Tô màu gradient một vùng kín hoặc đối tượng được chọn
GEO GEOGRAPHICLOCATION Chọn thông tin vị trí địa lý cho file bản vẽ
H    
H HATCH Tạo mặt cắt, điền gradient hoặc solid cho đối tượng hay vùng được chọn
HE HATCHEDIT Chỉnh sửa hatch hoặc khối hiện có
HI HIDE Tái tạo mô hình 3D với các đường bị khuất
I    
I INSERT Chèn khối hoặc hình vẽ vào bản vẽ hiện tại
IAD IMAGEADJUST Hiệu chỉnh hiển thị độ sáng, tương phản và giá trị mờ của hình ảnh
IAT IMAGEATTACH Chèn tham chiếu lên một file ảnh
ICL IMAGECLIP Cắt hiển thị ảnh đã chọn trên đường biên được chỉ định
ID ID Hiển thị giá trị tọa độ UCS của vị trí nhất định
IM IMAGE Hiển thị bảng External References
IMP IMPORT Nhập file có định dạng khác nhau vào bản vẽ hiện tại
IN INTERSECT Tạo vùng 2D hoặc bề mặt, vật thể rắn giao cắt từ các đối tượng khác
INF INTERFERE Tạo vật thể rắn 3D tạm thời
IO INSERTOBJ Chèn đối tượng liên kết hoặc được nhúng
J    
J JOIN Nối các đối tượng tương tự để tạo thành một đối tượng thống nhất
JOG DIMJOGGED Tạo jogged dimension cho hình tròn và vòng cung
L    
L LINE Tạo các đoạn đường thẳng
LA LAYER Quản lý layer và các thuộc tính layer
LAS LAYERSTATE Lưu, khôi phục và quản lý trạng thái lớp được đặt tên
LE QLEADER Tạo đường dẫn chú thích
LEN LENGTHEN Thay đổi độ dài đối tượng và các góc vòng cung
LESS MESHSMOOTHLESS Giảm cấp độ mượt của các đối tượng mesh xuống một cấp
LI LIST Hiển thị dữ liệu thuộc tính cho các đối tượng lựa chọn
LO LAYOUT Tạo và chỉnh sửa vẽ các tab bố cục
LT LINETYPE Tải, thiết lập và chỉnh sửa loại đường thẳng
LTS LTSCALE Thay đổi hệ số tỷ lệ linetype của tất cả đối tượng trong bản vẽ
LW LWEIGHT Thiết lập các tùy chọn hiển thị bề dày và đơn vị nét vẽ
M    
M MOVE Di chuyển các đối tượng theo hướng và ở một khoảng cách nhất định
MA MATCHPROP Áp dụng các thuộc tính của đối tượng đã chọn cho đối tượng khác
ME MEASURE Nối các đối tượng tương tự thành một đối tượng thống nhất
MEA MEASUREGEOM Đo khoảng cách, bán kính, góc, diện tích và thể tích của các đối tượng hoặc chuỗi điểm lựa chọn
MI MIRROR Tạo bản sao các đối tượng lựa chọn
ML MLINE Tạo nhiều đường song song
MLA MLEADERALIGN Căn chỉnh và mở rộng các đối tượng đa cấp được chọn
MLC MLEADERCOLLECT Sắp xếp các multileader đã chọn chứa khối thành hàng hoặc cột, hiển thị kết quả trong một chú dẫn duy nhất
MLD MLEADER Tạo đối tượng multileader
MLE MLEADEREDIT Thêm hoặc xóa các đường chú dẫn khỏi đối tượng multileader
MLS MLEADERSTYLE Tạo và chỉnh sửa các kiểu multileader
MO PROPERTIES Điều khiển thuộc tính các đối tượng hiện tại
MORE MESHSMOOTHMORE Tăng một cấp độ mượt của đối tượng mesh
MS MSPACE Chuyển từ không gian giấy sang chế độ xem mô hình
MSM MARKUP Mở Markup Set Manager
MV MVIEW Tạo và điều khiển các cổng xem bố cục
N    
NORTH GEOGRAPHICLOCATION Thiết lập thông tin vị trí địa lý cho file bản vẽ
NSHOT NEWSHOT Tạo chế độ xem đã đặt tên bằng chuyển động được phát lại khi xem qua ShowMotion
NVIEW NEWVIEW Tạo trình xem được đặt tên nhưng không có chuyển động
O    
O OFFSET Tạo các vòng tròn đồng tâm, đường thẳng & đường cong song song
OFFSETSRF SURFOFFSET Tạo mặt phẳng hoặc thể rắn song song bằng cách đặt khoảng cách offset từ bề mặt
OP OPTIONS Tùy biến cài đặt chương trình
ORBIT / 3DO 3DORBIT Xoay chế độ xem trong không gian 3D, nhưng chỉ bị giới hạn theo quỹ đạo ngang và dọc
OS OSNAP Thiết lập các chế độ snap đối tượng đang chạy
P    
P PAN Di chuyển cả bản vẽ
PA PASTESPEC Dán đối tượng từ Clipboard vào bản vẽ hiện tại và điều khiển định dạng dữ liệu
PAR PARAMETERS Điều khiển các tham số kết hợp được dùng trong bản vẽ
PARAM BPARAMETER Thêm tham số chứa grip vào định nghĩa khối động
PATCH SURFPATCH Tạo bề mặt mới bằng cách lấp kín cạnh bề mặt, tạo thành một vòng lặp kín
PCATTACH POINTCLOUDATTACH Chèn file đám mây điểm chỉ mục vào bản vẽ hiện tại
PE PEDIT Chỉnh sửa hình nhiều nét và các mesh đa giác 3D
PL PLINE Vẽ đa tuyến
PO POINT Vẽ điểm
POFF HIDEPALETTES Ẩn bảng hiển thị hiện tại (bao gồm dòng lệnh)
POL POLYGON Tạo đa tuyến khép kín có cạnh đều nhau
PON SHOWPALETTES Khôi phục hiển thị bảng màu ẩn
PR PROPERTIES Hiển thị bảng Properties
PRE PREVIEW Hiển thị bản vẽ khi in
PRINT PLOT In bản thiết kế cho máy vẽ, máy in hoặc file
PS PSPACE Chuyển từ chế độ xem mô hình sang dạng giấy
PSOLID POLYSOLID Tạo polysolid giống như bức tường 3D
PU PURGE Loại bỏ các mục không sử dụng, như định nghĩ khối, layer từ bản vẽ
PYR PYRAMID Tạo hình kim tự tháp thể rắn 3D
Q    
QC QUICKCALC Mở máy tính QuickCalc
QCUI QUICKCUI Hiển thị Customize User Interface Editor trong trạng thái thu gọn
QP QUICKPROPERTIES Hiển thị bản vẽ và bố cục mở trong ảnh xem trước
Q QSAVE Lưu bản vẽ hiện tại
QVD QVDRAWING Hiển thị bản vẽ và bố cục mở trong bản thiết kế bằng các ảnh xem trước
QVDC QVDRAWINGCLOSE Đóng ảnh xem trước của bản vẽ và bố cục mở trong bản vẽ
QVL QVLAYOUT Hiển thị ảnh xem trước của không gian mô hình và bố cục trong bản vẽ
QVLC QVLAYOUTCLOSE Đóng ảnh xem trước của không gian và bố cục mô hình ở bản vẽ hiện tại
R    
R REDRAW Làm mới màn hình trong cửa sổ xem hiện tại
RA REDRAWALL Làm mới màn hình trong tất cả cửa sổ xem
RC RENDERCROP Hiển thị vùng chữ nhật nhất định, được gọi là crop window
RE REGEN Tái tạo lại toàn bộ bản vẽ từ cổng xem hiện tại
REA REGENALL Tái tạo lại bản vẽ và làm mới toàn bộ cổng xem
REC RECTANG Tạo đa giác hình chữ nhật
REG REGION Chuyển đổi đối tượng bao quanh một khu vực thành đối tượng vùng
REN RENAME Thay đổi tên gán cho các mục như lớp và kiểu kích thước
REV REVOLVE Tạo khối 3D tròn xoay
RO ROTATE Xoay đối tượng quanh một điểm cơ sở
RP RENDERPRESETS Xác định các preset và tham số kết xuất có thể sử dụng lại để hiện thị hình ảnh
RR RENDER Kết xuất ảnh của mô hình rắn hoặc bề mặt 3D
RW RENDERWIN Hiển thị cửa sổ Render mà không cần bắt đầu hoạt động kết xuất
S    
S STRETCH Kéo dài/Thu ngắn/Tập hợp đối tượng
SC SCALE Phóng to hoặc thu nhỏ đối tượng theo tỷ lệ
SCR SCRIPT Thực thi một chuỗi lệnh từ file script
SEC SECTION Sử dụng giao diểm của mặt phẳng và khối rắn, bề mặt hoặc mesh để tạo vùng
SET SETVAR Liệt kê hoặc thay đổi giá trị của các biến hệ thống
SHA SHADEMODE Bắt đầu lệnh VSCURRENT
SL SLICE Tạo vật rắn 3D cùng các bề mặt mới bằng cách cắt lát hoặc phân chia đối tượng hiện tại
SN SNAP Hạn chế chuyển động của trỏ chuột trong khoảng thời gian nhất định
SO SOLID Tạo hình tam giác và từ giác được lấp đầy
SP SPELL Kiểm tra chính tả trong bản vẽ
SPE SPLINEDIT Chỉnh sửa spline hoặc spline-fit polyline
SPL SPLINE Tạo đường cong mượt mà đi qua hoặc gần điểm được chỉ định
SPLANE SECTIONPLANE Tạo đối tượng hoạt động như mặt cắt qua các vật thể 3D
SPLAY SEQUENCEPLAY Mở các trình xem được đặt tên trong một danh mục
SPLIT MESHSPLIT Tách mặt mesh thành hai phần
SSM SHEETSET Mở Sheet Set Manager
ST STYLE Tạo, chỉnh sửa hoặc xác định kiểu text
STA STANDARDS Quản lý liên kết file chuẩn với bản vẽ
SU SUBTRACT Kết hợp thể rắn 3D, bề mặt hoặc vùng 2D đã chọn muốn loại bỏ
T    
T MTEXT Tạo đối tượng text nhiều dòng
TA TEXTALIGN Căn chỉnh nhiều đối tượng text theo chiều thẳng đứng, ngang hoặc xiên
TB TABLE Tạo đối tượng bảng trống
TED TEXTEDIT Chỉnh sửa kích thước hoặc đối tượng text
TH THICKNESS Thiết lập thuộc tính độ dày 3D mặc định khi tạo đối tượng hình học 2D
TI TILEMODE Điều khiển quyền truy cập không gian giấy
TOL TOLERANCE Tạo dung sai hình học nằm trong khung điều khiển tính năng
TOR TORUS Tạo vật thể rắn 3D có hình giống bánh donut
TP TOOLPALETTES Mở cửa sổ Tool Palettes
TR TRIM Cắt xén đối tượng để thỏa mãn cạnh của các đối tượng khác
TS TABLESTYLE Tạo, chỉnh sửa hoặc xác định kiểu bảng
U    
UC UCSMAN Quản lý hệ thống tọa độ do người dùng lựa chọn
UN UNITS Xác định tọa độ, định dạng hiển thị góc và sự chính xác
UNHIDE / UNISOLATE UNISOLATEOBJECTS Hiển thị các đối tượng ẩn trước đó bằng ISOLATEOBJECTS hoặc lệnh HIDEOBJECTS.
UNI UNION Phép cộng khối
V    
V VIEW Lưu và khôi phục cửa sổ xem được đặt tên, góc camera, chế độ xem bố cục và preset
VGO VIEWGO Khôi phục chế độ xem được đặt tên
VP VPOINT Đặt hướng xem 3D
VPLAY VIEWPLAY Chạy hoạt ảnh kết hợp với trình xem được đặt tên
VS VSCURRENT Đặt visual style trong chế độ xem hiện tại
VSM VISUALSTYLES Tạo và chỉnh sửa visual style và áp dụng nó cho một chế độ xem
W    
W WBLOCK Ghi các đối tượng hoặc một khối vào file vẽ mới
WE WEDGE Vẽ hình nêm thể rắn 3D
WHEEL NAVSWHEEL Hiển thị một bánh xe chứa bộ sưu tập công cụ điều hướng chế độ xem
X    
X EXPLODE Chia nhỏ đối tượng phức hợp thành đối tượng thành phần
XA XATTACH Chèn file DWG dưới dạng tham chiếu ngoài (xref)
XB XBIND Liên kết một hoặc nhiều định nghĩa đối tượng được đặt tên trong file xref sang bản vẽ hiện tại.
XC XCLIP Cắt hiển thị tham chiếu ngoài hoặc khối đã chọn sang ranh giới nhất định
XL XLINE Vẽ đường thẳng có chiều dài vô hạn
XR XREF Bắt đầu lệnh EXTERNALREFERENCES
Z    
Z ZOOM Tăng hoặc giảm độ phóng đại của chế độ xem hiện tại
ZEBRA ANALYSISZEBRA Chiếu các đường sọc thành mô hình 3D để phân tích tính liên tục của bề mặt
ZIP ETRANSMIT Tạo file nén hoặc tự giải nén Transmittal Package
Tham khảo thêm:   Bài tập Kim loại tác dụng với dung dịch Axit Bài tập Hóa 9

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tổng hợp các lệnh tắt AutoCAD cơ bản, nâng cao của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *