Toán lớp 5 trang 32, 33, 34, 35, 36, 37 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1 giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập Bài 10: Khái niệm số thập phân của Chủ đề 2: Số thập phân.
Giải SGK Toán 5 trang 32 → 37 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa. Mỗi bài toán đều giải rất chi tiết, cụ thể giúp các em củng cố kiến thức thật tốt. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:
Giải Toán 5 Kết nối tri thức Tập 1 trang 33, 34 – Hoạt động
Bài 1
a) Nêu số thập phân thích hợp với mỗi vạch của tia số
b) Đọc các số thập phân 0,4; 0,5; 0,04; 0,05 (theo mẫu)
Lời giải:
a)
b)
Viết số | Đọc số |
0,5 | Không phẩy năm |
0,05 | Không phẩy không năm |
Bài 2
Số?
Lời giải:
a)
b)
Bài 3
Nêu số thập phân thích hợp rồi cho biết phần nguyên, phần thập phân của số thập phân đó.
Lời giải:
Phần nguyên | Phần thập phân | |
a) Độ dài cái bút máy là 13,2 cm. | 13 | 2 |
b) Xà đơn cao 1,65 m. | 1 |
65 |
Giải Toán 5 Kết nối tri thức Tập 1 trang 36 – Hoạt động
Bài 1
Viết, đọc số thập phân (theo mẫu).
Số thập phân gồm |
Viết số |
Đọc số |
3 chục, 5 đơn vị, 6 phần mười, 2 phần trăm, 4 phần nghìn |
35,624 |
Ba mươi lăm phẩy sáu trăm hai mươi tư |
116 đơn vị, 7 phần mười, 1 phần trăm, 5 phần nghìn |
? |
? |
0 đơn vị, 7 phần mười, 3 phần trăm |
? |
? |
26 đơn vị và 408 phần nghìn |
? |
? |
Lời giải:
Số thập phân gồm |
Viết số |
Đọc số |
3 chục, 5 đơn vị, 6 phần mười, 2 phần trăm, 4 phần nghìn |
35,624 |
Ba mươi lăm phẩy sáu trăm hai mươi tư |
116 đơn vị, 7 phần mười, 1 phần trăm, 5 phần nghìn |
116,715 |
Một trăm mười sáu phẩy bảy trăm mười lăm |
0 đơn vị, 7 phần mười, 3 phần trăm |
0,73 |
Không phẩy bảy mươi ba |
26 đơn vị và 408 phần nghìn |
26,408 |
Hai mươi sáu phẩy bốn trăm linh tám |
Bài 2
a) Nêu phần nguyên và phần thập phân của mỗi số thập phân rồi đọc số thập phân: 327,106; 49,251; 9,362.
b) Đọc các số thập phân 4,05; 12,004; 8,03; 25,009 (theo mẫu)
Lời giải:
a)
Số |
Phần nguyên |
Phần thập phân |
Đọc số |
327,106 |
327 |
106 |
Ba trăm hai mươi bảy phẩy một trăm linh sáu |
49,251 |
49 |
251 |
Bốn mươi chín phẩy hai trăm năm mươi mốt |
9,362 |
9 |
362 |
Chín phẩy ba trăm sáu mươi hai |
b) 8,03 đọc là: Tám phẩy không ba
25,009 đọc là: Hai mươi lăm phẩy không không chín
Bài 3
Chọn số thập phân thích hợp với mỗi phân số thập phân (theo mẫu).
Lời giải:
Ta có:
Giải Toán 5 Kết nối tri thức Tập 1 trang 37 – Luyện tập
Bài 1
Chọn số thập phân thích hợp với cách đọc số thập phân đó.
Lời giải:
Bài 2
Số?
Lời giải:
Phân số | Chuyển thành phân số thập phân |
Bài 3
Chuyển phân số thập phân thành số thập phân rồi đọc số thập phân đó.
Bài 4
Từ bốn thẻ 7; 0; 2; ?, hãy lập tất cả các số thập phân có phần nguyên gồm một chữ số, phần thập phân gồm hai chữ số.
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Toán lớp 5 Bài 10: Khái niệm số thập phân Giải Toán lớp 5 Kết nối tri thức tập 1 trang 32, 33, 34, 35, 36, 37 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.