Bạn đang xem bài viết ✅ Toán lớp 4 Bài 69: Mi-li-mét vuông Giải Toán lớp 4 Cánh diều tập 2 trang 38, 39 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Toán lớp 4 trang 38, 39 sách Cánh diều tập 2 giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập Bài 69: Mi-li-mét vuông của Chương III: Phân số để ngày càng học tốt môn Toán 4.

Giải SGK Toán 4 trang 38, 39 Cánh diều tập 2 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Giải Toán 4 Cánh diều Tập 2 trang 38, 39 – Luyện tập, Thực hành

Bài 1

a) Đọc các số đo diện tích sau: 18 mm^{2}, 603 mm^{2}, 1400 mm^{2}

b) Viết các số đo diện tích sau:

Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông

Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông

Lời giải:

a) 18 mm^{2}: mười tám mi-li-mét vuông

603 mm^{2}: tám trăm lẻ ba mi-li-mét vuông

1400 mm^{2}: một nghìn bốn trăm mi-li-mét

Tham khảo thêm:   Thông báo lập địa điểm kinh doanh

b) Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông: 185 mm^{2}

Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2310 mm^{2}

Bài 2

Cho hình chữ nhật có chiều rộng là 65 mm, chiều dài hơn chiều rộng 15 mm

a) Em hãy tính diện tích hình chữ nhật đó theo đơn vị mi-li-mét vuông, xăng-ti-mét vuông

b) Hình chữ nhật này có diện tích lớn hơn 1 dm^{2} hay bé hơn 1 dm^{2}

Lời giải:

a) Chiều rộng của hình chữ nhật là 65 – 15 = 50 (mm)

Diện tích hình chữ nhật là: 65 x 50 = 3250 (mm^{2}) = 32,5 (cm^{2})

b) Hình chữ nhạt có diện tích bé hơn 1 dm^{2}

Bài 3

Số ?

a) 1 m^{2} = ? dm^{2} = ? cm^{2}

1 dm^{2} = ? cm^{2} = ? mm^{2}

b) 6200 dm^{2} = ? m^{2}

3600 mm^{2} = ? cm^{2}

54000 cm^{2} = ? dm^{2}

150000 cm^{2} = ? m^{2}

1 cm^{2} = ? mm^{2}

1 m^{2} = ? mm^{2}

c) 247 dm^{2} = ? m^{2} ? dm^{2}

360 mm^{2} = ? cm^{2} ? mm^{2}

1580 cm^{2} = ? dm^{2} ? cm^{2}

5604 dm^{2} = ? m^{2} ? dm^{2}

Lời giải:

a) 1 m^{2} = 100 dm^{2} = 10000 cm^{2}

1 dm^{2} = 100 cm^{2} = 10000 mm^{2}

b) 6200 dm^{2} = 62 m^{2}

3600 mm^{2} = 36 cm^{2}

54000 cm^{2} = 540 dm^{2}

150000 cm^{2} = 1500 m^{2}

1 cm^{2} = 100 mm^{2}

1 m^{2} = 1000000 mm^{2}

c) 247 dm^{2} = 2 m^{2} 47 dm^{2}

360 mm^{2} = 3 cm^{2} 60 mm^{2}

1580 cm^{2} = 15 dm^{2} 80 cm^{2}

5604 dm^{2} = 56 m^{2} 4 dm^{2}

Bài 4

>, <, =

480 cm^{2} ? 4800 mm^{2}

54 m^{2} ? 540000 cm^{2}

34800 cm^{2} ? 3480 dm^{2}

83 m^{2} ? 83000 dm^{2}

Giải Toán 4 Cánh diều Tập 2 trang 39 – Vận dụng

Bài 5

Chọn đáp án đúng:

a) Diện tích bề mặt một phím số trên bàn phím khoảng

A. 182 cm^{2}
B. 182 mm^{2}
C. 182 dm^{2}

b) Diện tích một chiếc thẻ nhớ khoảng:

A. 150 cm^{2}
B. 150 mm^{2}
C. 150 dm^{2}

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Toán lớp 4 Bài 69: Mi-li-mét vuông Giải Toán lớp 4 Cánh diều tập 2 trang 38, 39 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Tiếng Anh lớp 4 Unit 14: Lesson 1 Soạn Anh 4 trang 24 Global Success (Kết nối tri thức) - Tập 2

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *