Bạn đang xem bài viết ✅ Toán lớp 4 Bài 67: Ôn tập số tự nhiên Giải Toán lớp 4 Kết nối tri thức tập 2 trang 102, 103, 104 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Toán lớp 4 trang 102, 103, 104 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2 giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập Bài 67: Ôn tập số tự nhiên của Chủ đề 13: Ôn tập cuối năm.

Giải SGK Toán 4 trang 102 → 104 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa. Mỗi bài toán đều giải rất chi tiết, cụ thể giúp các em củng cố kiến thức thật tốt. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Giải Toán 4 Kết nối tri thức Tập 2 trang 102, 103 – Luyện tập

Bài 1

Viết và đọc số (theo mẫu).

Số gồm Viết số Đọc số
3 chục nghìn, 5 nghìn, 1 trăm và 7 đơn vị 35 107 Ba mươi lăm nghìn một trăm linh bảy
2 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 6 trăm, 3 chục và 8 đơn vị ? ?
7 triệu, 9 trăm nghìn, 6 nghìn, 4 trăm và 5 chục ? ?
5 triệu, 8 trăm nghìn, 3 chục nghìn và 9 trăm ? ?
Tham khảo thêm:   Giáo án Khoa học 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm) Kế hoạch bài dạy Khoa học lớp 4 năm 2023 - 2024

Lời giải:

Số gồm Viết số Đọc số
3 chục nghìn, 5 nghìn, 1 trăm và 7 đơn vị 35 107 Ba mươi lăm nghìn một trăm linh bảy
2 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 6 trăm, 3 chục và 8 đơn vị 240 638 Hai trăm bốn mươi nghìn sáu trăm ba mươi tám
7 triệu, 9 trăm nghìn, 6 nghìn, 4 trăm và 5 chục 7 906 450 Bảy triệu chín trăm linh sáu nghìn bốn trăm năm mươi
5 triệu, 8 trăm nghìn, 3 chục nghìn và 9 trăm 5 830 900 Năm triệu tám trăm ba mươi nghìn chín trăm

Bài 2

a) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu).

Ôn tập số tự nhiên

b) Số?

40 000 + 5 000 + 80 + .?. = 45 086

700 000 + 90 000 + .?. + 300 + 20 = 794 320

5 000 000 + 600 000 + 2 000 + .?. + 4 = 5 602 904

Lời giải:

a) 9 834 = 9 000 + 800 + 30 + 4

35 612 = 30 000 + 5 000 + 600 + 10 + 2

653 940 = 600 000 + 50 000 + 3 000 + 900 + 40

7 308 054 = 7 000 000 + 300 000 + 8 000 + 50 + 4

b) 40 000 + 5 000 + 80 + 6 = 45 086

700 000 + 90 000 + 4 000 + 300 + 20 = 794 320

5 000 000 + 600 000 + 2 000 + 900 + 4 = 5 602 904.

Bài 3

Trong dãy số tự nhiên:

a) Hai số liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?

b) Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?

c) Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?

Lời giải:

a) Hai số liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.

b) Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.

c) Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.

Bài 4

Số?

Số

5 609

46 094

903 460

6 791 400

Giá trị của chữ số 6

600

?

?

?

Giá trị của chữ số 9

9

?

?

?

Tham khảo thêm:   Phân tích nỗi nhớ của người chiến sĩ Cách mạng trong bài Việt Bắc (2 mẫu) Những bài văn mẫu lớp 12

Lời giải:

Số

5 609

46 094

903 460

6 791 400

Giá trị của chữ số 6

600

6 000 60 6 000 000

Giá trị của chữ số 9

9

90 900 000 90 000

Bài 5

Tìm số thích hợp với dấu “?” để được:

a) Bốn số tự nhiên liên tiếp:

999

?

1 001

?

b) Bốn số lẻ liên tiếp:

2 987

2 989

?

?

c) Bốn số chẵn liên tiếp.

74 500

?

74 504

?

Lời giải:

a) Bốn số tự nhiên liên tiếp:

999

1 000

1 001

1 002

b) Bốn số lẻ liên tiếp:

2 987

2 989

2 991

2 993

c) Bốn số chẵn liên tiếp.

74 500

74 502

74 504

74 506

Giải Toán 4 Kết nối tri thức Tập 2 trang 103, 104 – Luyện tập

Bài 1

Đ, S?

a) Số tự nhiên bé nhất là 0.

b) Số liền sau của số 1 000 000 là số 1 000 001

c) Số tự nhiên lớn nhất là 9 999 999

d) Trong dãy số tự nhiên không có số lớn nhất.

.?.

.?.

.?.

.?.

Lời giải:

a) Số tự nhiên bé nhất là 0. – Đ

b) Số liền sau của số 1 000 000 là số 1 000 001 – Đ

c) Số tự nhiên lớn nhất là 9 999 999 – S

d) Trong dãy số tự nhiên không có số lớn nhất. – Đ

Bài 2

Chọn câu trả lời đúng.

a) Con voi nào dưới đây nặng nhất?

Ôn tập số tự nhiên

b) Xe đạp nào dưới đây có giá tiền thấp nhất?

Ôn tập số tự nhiên

Lời giải:

a) Đáp án đúng: C

Ta có: 2 995 kg < 3 527 kg < 4 850 kg < 4 920 kg

Vậy con voi C nặng nhất.

b) Đáp án đúng: D

Ta có: 4 550 000 đồng < 4 900 000 đồng < 5 350 000 đồng < 5 700 000 đồng

Tham khảo thêm:   Địa lí 11 Bài 15: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Tây Nam Á Soạn Địa 11 Kết nối tri thức trang 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73

Vậy xe đạp D có giá tiền thấp nhất.

Bài 3

Số?

Cho biết số dân của Việt Nam ở thời điểm 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 2019 là 96 208 984 người (theo Tổng cục Thống kê).

a) Làm tròn đến hàng nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng ..?.. người.

b) Làm tròn đến hàng chục nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng ..?.. người.

c) Làm tròn đến hàng trăm nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng ..?.. người.

Lời giải:

a) Làm tròn đến hàng nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng 96 209 000 người.

b) Làm tròn đến hàng chục nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng 96 210 000 người.

c) Làm tròn đến hàng trăm nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng 96 200 000 người.

Bài 4

Cho biết số học sinh của bốn trưởng tiểu học: Nguyễn Trãi, Quang Trung, Nguyễn Du, Lê Lợi là 2 065, 1 892, 2 131, 1 868. Trong đó, Trường Tiểu học Nguyễn Trãi có nhiều học sinh nhất, Trường Tiểu học Quang Trung có nhiều học sinh hơn Trường Tiểu học Nguyễn Du và số học sinh của Trường Tiểu học Lê Lợi là số lẻ.

a) Hỏi mỗi trường có bao nhiêu học sinh?

b) Viết số học sinh của bốn trường tiểu học đó theo thứ tự từ bé đến lớn.

1 868; 1 892; 2 065; 2 131

Bài 5

Số?

Từ bốn thẻ số 0, 1, 2, 3 có thể lập được số chẵn bé nhất có bốn chữ số là .?.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Toán lớp 4 Bài 67: Ôn tập số tự nhiên Giải Toán lớp 4 Kết nối tri thức tập 2 trang 102, 103, 104 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *