Bạn đang xem bài viết ✅ Toán lớp 4 Bài 4: Biểu thức chữ Giải bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức trang 14, 15, 16, 17, 18 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Toán lớp 4 trang 14, 15, 16, 17, 18 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1 giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập Bài 4: Biểu thức chữ của chủ đề Ôn tập và bổ sung.

Giải SGK Toán 4 trang 14 → 18 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa. Mỗi bài toán đều giải rất chi tiết, cụ thể giúp các em củng cố kiến thức thật tốt. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Giải Toán 4 Kết nối tri thức Tập 1 trang 15 – Hoạt động

Bài 1

Tính giá trị của biểu thức.

Tham khảo thêm:   Thông tư hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa

a) 125 : m với m = 5

b) (b + 4) × 3 với b = 27

Lời giải:

a) Với m = 5, giá trị của biểu thức là:

125 : m = 125 : 5 = 25

b) Với b = 27, giá trị của biểu thức là:

(b + 4) × 3 = (27 + 4) × 3 = 31 × 3 = 93

Bài 2

Chu vi P của hình vuông a được tính theo công thức P = a × 4

Bài 2

Hãy tính chu vi hình vuông với a = 5 cm; a = 9 cm.

Lời giải:

Với a = 5 cm, chu vi của hình vuông là:

a × 4 = 5 × 4 = 20 (cm)

Với a = 9 cm, chu vi của hình vuông là:

a × 4 = 9 × 4 = 36 (cm)

Đáp số: 20 cm; 36 cm

Bài 3

Chọn giá trị của biểu thức 35 + 5 × a trong mỗi trường hợp sau.

Bài 3

Lời giải:

Với a = 2, giá trị biểu thức 35 + 5 × a là:

35 + 5 × a = 35 + 5 × 2 = 45

Với a = 5, giá trị biểu thức 35 + 5 × a là:

35 + 5 × a = 35 + 5 × 5 = 60

Với a = 7, giá trị biểu thức 35 + 5 × 7 là:

35 + 5 × a = 35 + 5 × 7 = 70

Với a = 6, giá trị biểu thức 35 + 5 × 6 là:

35 + 5 × a = 35 + 5 × 6 = 65

Ta nối như sau:

Bài 3

Giải Toán 4 Kết nối tri thức  Tập 1 trang 16, 17 – Luyện tập

Bài 1

Số?

Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức: P = (a + b) × 2

Hãy tính chu vi của hình chữ nhật theo kích thước sau:

Chiều dài (cm) Chiều rộng (cm) Chu vi hình chữ nhật (cm)
10 7 34
25 16 ?
34 28 ?

Lời giải:

Nếu a = 10, b = 7 thì chu vi P = (a + b) x 2 = (10 + 7) x 2 = 34 (cm)

Tham khảo thêm:   Địa lí 11 Bài 21: Thực hành Tìm hiểu về công nghiệp khai thác dầu khí của Liên bang Nga Soạn Địa 11 Cánh diều trang 101

Nếu a = 25, b = 16 thì chu vi P = (a + b) x 2 = (25 + 16) x 2 = 82 (cm)

Nếu a = 34 , b = 28 thì chu vi P = (a + b) x 2 = (34 + 28) x 2 = 124 (cm)

Chiều dài (cm) Chiều rộng (cm) Chu vi hình chữ nhật (cm)
10 7 34
25 16 82
34 28 124

Bài 2

a) Tính giá trị của biểu thức a + b × 2 với a = 8, b = 2

b) Tính giá trị của biểu thức (a + b) : 2 với a = 15, b = 27

Lời giải:

Giá trị của biểu thức a + b × 2 với a = 8, b = 2 là:

a + b × 2 = 8 + 2 × 2 = 12

Giá trị của biểu thức (a + b) : 2 với a = 15, b = 27 là:

(a + b) : 2 = (15 + 27) : 2 = 21

Bài 3

Quãng đường ABCD gồm 3 đoạn như hình vẽ dưới đây.

Bài 3

Hãy tính độ dài quãng đường ABCD với:

a) m = 4 km, n = 7 km

b) m = 5 km, n = 9 km

Lời giải:

Biểu thức tính độ dài quãng đường ABCD là m + 6 + n

a) Với m = 4 km, n = 7 km, độ dài quãng đường ABCD là:

m + 6 + n = 4 + 6 + 7 = 17 (km)

b) Với m = 5 km, n = 9 km, độ dài quãng đường ABCD là:

m + 6 + n =5 + 6 + 9 = 20 (km)

Đáp số: a) 17 km

b) 20 km

Bài 4

a) Tính giá trị của biểu thức 12 : (3 – m) với m = 0; m = 1; m = 2

b) Trong ba giá trị biểu thức tìm được ở câu a, với m bằng bao nhiêu thì biểu thức 12 : (3 – m) có giá trị lớn nhất?

Lời giải:

a) Với m = 0, giá trị biểu thức 12 : (3 – m) là:

12 : (3 – 0) = 12 : 3 = 4

Với m = 1, giá trị biểu thức 12 : (3 – m) là:

12 : (3 – 1 ) = 12 : 2 = 6

Với m = 2, giá trị biểu thức 12 : (3 – m) là:

Tham khảo thêm:   KHTN Lớp 6 Bài 4: Đo chiều dài Giải sách Khoa học tự nhiên lớp 6 Chân trời sáng tạo trang 18

12 : (3 – 2) = 12 : 1 = 12

b) Vì 4 < 6 < 12 nên trong ba giá trị tìm được ở câu a, với m = 2 thì biểu thức 12 : (3 – m) có giá trị lớn nhất.

Giải Toán 4 Kết nối tri thức Tập 1 trang 17 – Luyện tập

Bài 1

Chu vi P của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là a, b, c (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức: P = a + b + c

Bài 1

Tính chu vi hình tam giác, biết:

a) a = 62 cm, b = 75 cm, c = 81 cm

b) a = 50 dm, b = 61 dm, c = 72 dm

Bài 2

Với m = 9, n = 6, p = 4, hai biểu thức nào có giá trị bằng nhau?

Bài 2

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Toán lớp 4 Bài 4: Biểu thức chữ Giải bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức trang 14, 15, 16, 17, 18 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *