Bạn đang xem bài viết ✅ Toán 8 Bài 22: Tính chất cơ bản của phân thức đại số Giải Toán 8 Kết nối tri thức tập 2 trang 8, 9,10, 11, 12 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Toán 8 Bài 22: Tính chất cơ bản của phân thức đại số là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 8 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các bài tập trong SGK Toán 8 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2 trang 8, 9,10, 11, 12.

Giải Toán 8 Kết nối tri thức tập 2 trang 8 → 12 được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài. Đồng thời, cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên thuận tiện trong việc hướng dẫn học sinh ôn tập Bài 22 Chương VI: Phân thức đại số. Vậy mời thầy cô và các em theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Giải Toán 8 Kết nối tri thức Tập 2 trang 11, 12

Bài 6.7

Dùng tính chất cơ bản của phân thức, giải thích vì sao các kết luận sau đúng.

a) frac{(x-2)^{3}}{x^{2}-2}=frac{(x-2)^{2}}{x}

b) frac{1-x}{-5x+1}=frac{x-1}{5x-1}

Lời giải:

Tham khảo thêm:   TOP add-on Google Workspace tốt nhất dành cho giáo viên

a) Nhân cả tử và mẫu của phân thức frac{(x-2)^{2}}{x} với x-2 ta có:

frac{(x-2)^{2}}{x}= frac{(x-2)(x-2)^{2}}{x(x-2)}= frac{x^{3}-6x^{2}+12x-8}{x(x-2)}=frac{(x-2)^{3}}{x^{2}-2}

b) Nhân cả tử và mẫu của phân thức frac{1-x}{-5x+1} với -1, ta có frac{1-x}{-5x+1}=frac{x-1}{5x-1}

Bài 6.8

Tìm đa thức thích hợp thay cho dấu “?”

frac{y-x}{4-x}=frac{?}{x-4}

Lời giải:

frac{y-x}{4-x}=frac{x-y}{x-4}

Bài 6.9

Rút gọn các phân thức sau

a) frac{5x+10}{25x^{2}+50}

b) frac{45x(3-x)}{15x(x-3)^{3}}

c) frac{(x^{2}-1)^{2}}{(x+1)(x^{3}+1)}

Lời giải:

a) frac{5x+10}{25x^{2}+50}=frac{5(x+2)}{25(x^{2}+2)}=frac{x+2}{5(x^{2}+2)}

b) frac{45x(3-x)}{15x(x-3)^{3}}=frac{3(3-x)}{(x-3)^{3}}

c) frac{(x^{2}-1)^{2}}{(x+1)(x^{3}+1)}=frac{(x^{2}-1)(x^{2}-1)}{(x+1)(x+1)(x^{2}-x+1)}=frac{(x-1)(x+1)(x-1)(x+1)}{(x+1)(x+1)(x^{2}-x+1)}=frac{(x-1)^{2}}{x^{2}-x+1}

Bài 6.10

Cho phân thức P=frac{x+1}{x^{2}-1}

a) Rút gọn phân thức đã cho, kí hiệu Q là phân thức nhận được.

b) Tính giá trị của P và Q tại x=11. So sánh hai kết quả đó.

Lời giải:

a) P=frac{x+1}{x^{2}-1}=frac{x+1}{x-1}

=> Q=frac{x+1}{x-1}

b) Thay x=11 vào P ta có P=frac{1}{10}

Thay x=11 vào Q ta có Q=frac{1}{10}

=> Hai kết quả bằng nhau

Bài 6.11

Tìm a sao cho hai phân thức sau bằng nhau:

frac{5x}{x+1}frac{ax(x-1)}{(1-x)(x+1)}

Lời giải:

Nhân cả tử và mẫu của phân thức frac{5x}{x+1} với 1-x, ta có: frac{5x(1-x)}{(1-x)(x+1)}=frac{-5x(x-1)}{(1-x)(x+1)}

Vậy a=-5

Bài 6.12

Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

a) frac{1}{x^{3}-8}frac{3}{4-2x}

b) frac{x}{x^{2}-1}frac{1}{x^{2}+2x+1}

Lời giải:

Ta có: x^{3}-8=(x-2)(x^{2}+2x+4)

4-2x=2(2-x)=-2(x-2)

MTC=-2(x-2)(x^{2}+2x+4)

Nhân tử phụ của x^{3}-8 là -2

Nhân tử phụ của 4-2xx^{2}+2x+4

Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng, ta có:

frac{1}{x^{3}-8}=frac{-2}{-2(x^{3}-8)}frac{3}{4-2x}=frac{3(x^{2}+2x+4)}{(4-2x)(x^{2}+2x+4)}= frac{3(x^{2}+2x+4)}{-2(x^{3}-8)}

Bài 6.13

Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

a) frac{1}{x+2};frac{x+1}{x^{2}-4x-4}frac{5}{2-x}

b) frac{1}{3x+3y}; frac{2x}{x^{2}-y^{2}}frac{x^{2}-xy+y^{2}}{x^{2}-2xy+y^{2}}

Bài 6.14

Cho hai phân thức: frac{9x^{2}+3x+1}{27x^{3}-1}frac{x^{2}-4x}{16-x^{2}}

a) Rút gọn hai phân thức đã cho

b) Quy đồng mẫu thức hai phân thức nhận được ở câu a

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Toán 8 Bài 22: Tính chất cơ bản của phân thức đại số Giải Toán 8 Kết nối tri thức tập 2 trang 8, 9,10, 11, 12 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   160 bài văn mẫu lớp 3 Tập làm văn lớp 3 - Những bài văn hay nhất

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *