Bạn đang xem bài viết ✅ Toán 8 Bài 1: Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến Giải Toán 8 Cánh diều trang 5, 6, 7, 8, 9, 10 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Toán lớp 8 Bài 1: Đơn thức nhiều biến, Đa thức nhiều biến bao gồm đáp án chi tiết cho từng phần, từng bài tập trong SGK Toán 8 Tập 1 Cánh diều trang 5, 6, 7, 8, 9, 10.

Lời giải Toán 8 Bài 1 Cánh diều trình bày khoa học, biên soạn dễ hiểu, giúp các em nâng cao kỹ năng giải Toán 8, từ đó học tốt môn Toán lớp 8 hơn. Đồng thời, cũng giúp thầy cô nhanh chóng soạn giáo án Bài 1 Chương I: Đa thức nhiều biến. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Giải Toán 8 Cánh diều Tập 1 Bài 1 – Luyện tập

Luyện tập 1

Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

5y; y+3z; frac{1}{2}x^{3}y^{2}x^{2}z

Bài giải:

Trong các biểu thức đó, biểu thức là đơn thức sẽ là: 5y; frac{1}{2}x^{3}y^{2}x^{2}z

Luyện tập 2

Thu gọn mỗi đơn thức sau: y^{3}y^{2}z; frac{1}{3}xy^{2}x^{3}z

Tham khảo thêm:   Tổng hợp bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 4 học kì 2 Ôn tập tiếng Anh học kỳ 2 lớp 4

Bài giải:

Thu gọn mỗi đơn thức:

y^{3}y^{2}z = y^{5}z

frac{1}{3}x^{4}y^{2}z

Luyện tập 3

Các đơn thức trong mỗi trường hợp sau có đồng dạng hay không? Vì sao?

a, x^{2}y^{4}; -3x^{2}y^{4}sqrt{5}x^{2}y^{4}

b, -x^{2}y^{2}z^{2}-2x^{2}y^{2}z^{3}

Bài giải:

Các đơn thức ở câu a là đồng dạng vì có cùng biến, các đơn thúc ở câu b là không đồng dạng vì khác biến.

Luyện tập 4

Thực hiện phép tính:

a. 4x^{4}y^{6} + 2x^{4}y^{6}

b. 3x^{3}y^{5} - 5x^{3}y^{5}

Bài giải:

a. 4x^{4}y^{6} + 2x^{4}y^{6}= (4+2) x^{4}y^{6} = 6x^{4}y^{6}

b. 3x^{3}y^{5} - 5x^{3}y^{5} = (3-5) x^{3}y^{5} = -2x^{3}y^{5}

Luyện tập 5

Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?

y+3z+frac{1}{2}y^{2}z; frac{x^{2}+y^{2}}{x+y}

Bài giải:

Biểu thức:y+3z+frac{1}{2}y^{2}z là một đa thức.

Luyện tập 6

Thu gọn đa thức:

R = x^{3}-2x^{2}y-x^{2}y+3xy^{2}-y^{3}

Bài giải:

Thu gọn đa thức:

R = x^{3}-2x^{2}y-x^{2}y+3xy^{2}-y^{3}= x^{3}- (2+1)x^{2}y+3xy^{2}-y^{3}

= x^{3}- 3x^{2}y+3xy^{2}-y^{3}

Luyện tập 7

Tính giá trị của đa thức: Q= x^{3}  - 3x^{2}y + 3xy^{2} - y^{3} tại x=2, y=1.

Bài giải:

Tại x=2, y=1 thì giá trị của:

Q = 2^{3}  - 3.2^{2}.1 + 3.2.1^{2} - 1^{3} = 1

Giải Toán 8 Cánh diều Tập 1 trang 9, 10

Bài 1

a. Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

frac{1}{5}xy^{2}z^{3}; 3 - 2x^{3}y^{2}z; -frac{3}{2}x^{4}yxz^{2}; frac{1}{2}x^{2}(y^{3}-z^{3})

b. Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?

2-x+y; - 5x^{2}yz^{3} + frac{1}{3}xy^{2}z + x + 1; frac{x-y}{xy^{2}}; frac{1}{x} + 2y - 3z

Bài giải:

a. Những biểu thức là đơn thức là:

frac{1}{5}xy^{2}z^{3}; 3 - 2x^{3}y^{2}z; -frac{3}{2}x^{4}yxz^{2}

b. Những biểu thức là đa thức là:

2-x+y; - 5x^{2}yz^{3} + frac{1}{3}xy^{2}z + x + 1; frac{1}{x} + 2y - 3z

Bài 2

Thu gọn mỗi đơn thức sau:

a. -frac{1}{2}x^{2}yxy^{3}

b. 0,5x^{2}yzxy^{3}

Bài giải:

Thu gọn mỗi đơn thức sau:

a. -frac{1}{2}x^{2}yxy^{3} = -frac{1}{2}x^{2+1}y^{3+1} = -frac{1}{2}x^{3}y^{4}

b. 0,5x^{2}yzxy^{3} = 0,5x^{2+1}y^{3+1}z = 0,5x^{3}y^{4}z

Bài 3

Các đơn thức trong mỗi trường hợp sau có đồng dạng hay không? Vì sao?

a. x^{3}y^{5}; -frac{1}{6}x^{3}y^{5}sqrt{3}x^{3}y^{5}

b. x^{2}y^{3} và x^{2}y^{7}

Bài giải:

a. Các đơn thức này là đồng dạng vì có cùng biến là x^{3}y^{5}

b. Các đơn thức này là không đồng dạng vì có khác biến.

Bài 4

Thực hiện phép tính

a. 9x^{3}y^{6} + 4x^{3}y^{6} + 7x^{3}y^{6}

b. 9x^{5}y^{6} - 14x^{5}y^{6}+ 5x^{5}y^{6}

Bài giải:

Thực hiện phép tính

a. 9x^{3}y^{6} + 4x^{3}y^{6} + 7x^{3}y^{6} = (9+4+7)x^{3}y^{6} = 20x^{3}y^{6}

b. 9x^{5}y^{6} - 14x^{5}y^{6}+ 5x^{5}y^{6} = (9-14+5)x^{5}y^{6} = 0

Bài 5

Thu gọn mỗi đa thức sau:

a. A = 13x^{2}y+ 4 + 8xy-6x^{2}y-9

b. B = 4,4x^{2}y-40,6xy^{2}+3,6xy^{2}-1,4x^{2}y-26

Bài giải:

Tham khảo thêm:   Thông tư số 134/2010/TT-BTC Hướng dẫn hỗ trợ lãi suất tiền vay ngân hàng để mua tạm trữ lúa, gạo Hè thu

Thu gọn mỗi đa thức sau:

a. A = 13x^{2}y+ 4 + 8xy-6x^{2}y-9 = (13-6)x^{2}y + 8xy+ (4-9)

=  7x^{2}y + 8xy-5

b. B = 4,4x^{2}y-40,6xy^{2}+3,6xy^{2}-1,4x^{2}y-26

= (4,4- 1,4)x^{2}y-(40,6-3,6)xy^{2}-26  = 3x^{2}y-37xy^{2}-26

Bài 6

Tính giá trị của đa thức:

P = x^{3}y-14y^{3}-6xy^{2}+y+2tại x=-1;y=2

Bài giải:

Tại x=-1;y=2, giá trị của P là:

P = x^{3}y-14y^{3}-6xy^{2}+y+2

= (-1)^{3}.2-14.2^{3}-6(-1).2^{2}+2+2 = -86

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Toán 8 Bài 1: Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến Giải Toán 8 Cánh diều trang 5, 6, 7, 8, 9, 10 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *