Bạn đang xem bài viết ✅ Toán 3 Bài 8: Luyện tập chung Giải Toán lớp 3 trang 24, 25, 26, 27 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Tập 1 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Toán lớp 3 trang 24, 25, 26, 27 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1 giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập Bài 8: Luyện tập chung của chủ đề Ôn tập và bổ sung.

Giải SGK Toán 3 trang 24, 25, 26, 27 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa giúp các em củng cố kiến thức thật tốt. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Giải Luyện tập Toán 3 trang 24, 25 Kết nối tri thức

Bài 1

a) Cân nặng của mỗi con vật được cho dưới đây. Viết tên các con vật theo thứ tự cân nặng từ bé đến lớn:

Tham khảo thêm:   Nghị định 92/2018/NĐ-CP Hướng dẫn quản lý và sử dụng Quỹ Tích lũy trả nợ

Bài 1

b)Viết các số 356, 432, 728, 669, 895 thành tổng các trăm, chục và đơn vị (theo mẫu):

Mẫu: 356 = 300 + 50 + 6

Gợi ý đáp án:

a) Tên các con vật theo thứ tự cân nặng từ bé đến lớn: Báo; Sư tử; Hổ; Gấu trắng Bắc Cực.

b) 432 = 400 + 30 + 2

728 = 700 + 20 + 8

669 = 600 + 60 + 9

895 = 800 + 90 + 5

Bài 2

Đặt tính rồi tính:

a) 64 + 73 326 + 58 132 + 597

b) 157 – 85 965 – 549 828 – 786

Gợi ý đáp án:

Bài 2

Bài 3

Trường Tiểu học Quang Trung có 563 học sinh, Trường Tiểu học Lê Lợi có nhiều hơn Trường Tiểu học Quang Trung 29 học sinh. Hỏi Trường Tiểu học Lê Lợi có bao nhiêu học sinh?

Gợi ý đáp án:

Trường Tiểu học Lê Lợi có số học sinh là:

563 + 29 = 592 (học sinh)

Đáp số: 592 học sinh

Bài 4

Số?

a)

Số hạng 35 46 ?
Số hạng 27 ? 18
Tổng ? 75 52

b)

Số bị trừ 93 81 ?
Số trừ 64 ? 23
Hiệu ? 34 49

Gợi ý đáp án:

a)

Số hạng 35 46 34
Số hạng 27 29 18
Tổng 62 75 52

b)

Số bị trừ 93 81 72
Số trừ 64 47 23
Hiệu 157 34 49

Bài 5

Số?

Bài 5

Gợi ý đáp án:

Bài 5

Giải Luyện tập Toán 3 trang 25, 26 Kết nối tri thức

Bài 1

Tính nhẩm:

a) 2 x 1

3 x 1

4 x 1

5 x 1

b) 2 : 1

3 : 1

4 : 1

5 : 1

Nhận xét:

+ Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.

+ Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.

Tham khảo thêm:   Tiếng Anh 12 Unit 4: 4E Word Skills Soạn Anh 12 Chân trời sáng tạo trang 53

Gợi ý đáp án:

a) 2 x 1 = 2

3 x 1 = 3

4 x 1 = 4

5 x 1 = 5

b) 2 : 1 = 2

3 : 1 = 3

4 : 1 = 4

5 : 1 = 5

Bài 2

Tính (theo mẫu).

Mẫu: 1 x 2 = ?

1 x 2 = 1 + 1 = 2

1 x 2 = 2

1 x 3

1 x 4

1 x 6

1 x 5

Gợi ý đáp án:

1 x 3 = ?

1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3

1 x 3 = 3

1 x 4 = ?

1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4

1 x 4 = 4

1 x 6 = ?

1 x 6 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 6

1 x 6 = 6

1 x 5 = ?

1 x 5 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 5

1 x 5 = 5

Bài 3

Số?

Bài 3

Gợi ý đáp án:

3 x 7 = 21

14 : 2 = 7

6 : 3 = 18

4 x 6 = 24

5 : 1 = 5

5 x 3 = 15

1 x 9 = 9

20 : 5 = 4

4 x 4 = 16

2 x 6 = 12

12 : 4 = 3

6 x 1 = 6

Bài 4

Số?

a)

4 × ? = 8

12 : ? = 3

3 × ? = 18

25 : ? = 5

b)

Bài 4

Gợi ý đáp án:

a)

4 × ? = 8

? = 8 : 4

? = 2

12 : ? = 3

? = 12 : 3

? = 4

3 × ? = 18

? = 18 : 3

? = 6

25 : ? = 5

? = 25 : 5

? = 5

b)

Bài 4

Giải Luyện tập Toán 3 trang 26, 27 Kết nối tri thức

Bài 1

a) Tính (theo mẫu):

Bài 1

b) Tính nhẩm:

0 x 6

0 x 7

0 x 8

0 x 9

0 : 6

0 : 7

0 : 8

0 : 9

Gợi ý đáp án:

a)

0 x 3 = ?

0 x 3 = 0 + 0 + 0

0 x 3 = 0

0 x 4 = ?

0 x 4 = 0 + 0 + 0 + 0

0 x 4 = 0

0 x 5 = ?

0 x 5 = 0 + 0 + 0 + 0 + 0

0 x 5 = 0

b)

0 x 6 = 0

0 x 7 = 0

0 x 8 = 0

0 x 9 = 0

0 : 6 = 0

0 : 7 = 0

0 : 8 = 0

0 : 9 = 0

Bài 2

Hai phép tính nào dưới đây có cùng kết quả?

Bài 2

Gợi ý đáp án:

Em thực hiện các phép tính:

0 : 6 = 0

15 : 3 = 5

3 × 4 = 12

14 : 2 = 7

28 : 4 = 7

5 × 0 = 0

25 : 5 = 5

2 × 6 = 12

Em thấy:

0 : 6 = 5 × 0 = 0

15 : 3 = 25 : 5 = 5

3 × 4 = 2 × 6 = 12

14 : 2 = 28 : 4 = 7

Em nối như hình vẽ:

Bài 2

Bài 3

Tổ Một có 8 bạn, mỗi bạn góp 5 quyển vở để giúp đỡ các bạn vùng bị lũ lụt. Hỏi tổ Một góp được bao nhiêu quyển vở?

Gợi ý đáp án:

Tổ Một góp được số quyển vở là:

8 x 5 = 40 (quyển)

Đáp số: 40 quyển vở

Bài 4

Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE

Bài 4

Gợi ý đáp án:

Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:

3 x 4 = 12 (cm)

Đáp số: 12 cm

Bài 5

Số?

Bài 5

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Toán 3 Bài 8: Luyện tập chung Giải Toán lớp 3 trang 24, 25, 26, 27 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Tập 1 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Công nghệ 11 Bài 20: Quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap Giải Công nghệ Chăn nuôi 11 sách Cánh diều

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *