Bạn đang xem bài viết ✅ Toán 3 Bài 1: Ôn tập các số đến 1000 Giải Toán lớp 3 trang 6, 7, 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Tập 1 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Toán lớp 3 trang 6, 7, 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1 giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập Bài 1: Ôn tập các số đến 1000 của chủ đề Ôn tập và bổ sung.

Giải SGK Toán 3 trang 6, 7, 8 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa. Mỗi bài toán đều giải rất chi tiết, cụ thể giúp các em củng cố kiến thức thật tốt. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Giải Luyện tập Toán 3 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 6, 7 – Tập 1

Bài 1

Nêu số và cách đọc số.

Tham khảo thêm:   Soạn bài Thực hành đọc: Ra-ma buộc tội - Kết nối tri thức 10 Ngữ văn lớp 10 trang 121 sách Kết nối tri thức tập 1

Bài 1

Gợi ý đáp án:

Trăm Chục Đơn vị Viết số Đọc số
1 3 4 134 Một trăm ba mươi tư
2 4 5 245 Hai trăm bốn mươi lăm
3 0 7 307 Ba trăm linh bảy
2 7 1 271 Hai trăm bảy mươi mốt

Bài 2

Số?

Bài 2

Gợi ý đáp án:

Số gồm 3 trăm, 2 chục và 6 đơn vị là số 326.

Số gồm 5 trăm, 0 chục và 4 đơn vị là số 504.

Số gồm 7 trăm, 5 chục và 0 đơn vị là số 750.

Số gồm 9 trăm, 9 chục và 9 đơn vị là số 999

Bài 2

Bài 3

a) Số?

Số Số trăm Số chục Số đơn vị
437 4 3 7
222 ? ? ?
305 ? ? ?
Số Số trăm Số chục Số đơn vị
598 ? ? ?
620 ? ? ?
700 ? ? ?

b) Viết các số 385, 538, 444, 307, 640 thành tổng các trăm, chục và đơn vị.

Mẫu: 385 = 300 + 80 + 5

Gợi ý đáp án:

a)

Số Số trăm Số chục Số đơn vị
437 4 3 7
222 2 2 2
305 3 0 5
Số Số trăm Số chục Số đơn vị
598 5 9 8
620 6 2 0
700 7 0 0

b) 385 = 300 + 80 + 5

538 = 500 + 30 + 8

444 = 400 + 40 + 4

307 = 300 + 7

640 = 600 + 40

Bài 4

Số?

Số liền trước Số đã cho Số liền sau
41 42 43
? 426 ?
? 880 ?
? 999 ?
35 ? ?
? ? 326

Gợi ý đáp án:

Số liền trước Số đã cho Số liền sau
41 42 43
425 426 427
879 880 881
998 999 1 000
35 36 37
324 325 326

Bài 5

a) Số?

Bài 5

Mẫu: Số liền trước của 15 là 14, số liền sau của 15 là 16. Ta có: 14, 15, 16 là ba số liên tiếp; 16, 15, 14 là ba số liên tiếp.

  • Số liền trước của 19 là …., số liền sau của 19 là …
  • Ta có: 18, 19, …. là ba số liên tiếp; 20, 19, … là ba số liên tiếp.
Tham khảo thêm:   Soạn bài Đô-xtôi-ép-xki Soạn văn 12 tập 1 tuần 4 (trang 61)

b) Tìm số ở ô có dấu ? để được ba số liên tiếp.

Bài 5

Gợi ý đáp án:

a) Số liền trước của 19 là 18, số liền sau của 19 là 20.

Ta có: 18, 19, 20 là ba số liên tiếp; 20, 19, 18 là ba số liên tiếp.

b)

• 210, 211, 212.

• 210, 209, 208.

Giải Luyện tập Toán 3 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 8 – Tập 1

Bài 1

>, <, = ?

a) 505 ⍰ 550

399 ⍰ 401

100 ⍰ 90 + 9

b) 400 + 70 + 5 ⍰ 475

738 ⍰ 700 + 30 + 7

50 + 1 ⍰ 50 – 1

Gợi ý đáp án:

a) 505 < 550

399 < 401

100 > 90 + 9

(vì 90 + 9 = 99)

b) 400 + 70 + 5 = 475

738 > 700 + 30 + 7

(vì 700 + 30 + 7 = 737)

50 + 1 > 50 – 1

(vì 50 + 1 = 51 và 50 – 1 = 49)

Bài 2

Số?

Bài 2

Gợi ý đáp án:

a) 310; 311; 312; 313; 314; 315; 316; 317; 318; 319

b) 1000; 999; 998; 997; 996; 995; 994; 993; 992; 991

Bài 3

Sắp xếp các số 531, 513, 315, 351 theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn.

b) Từ lớn đến bé.

Gợi ý đáp án:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 315, 351, 513, 531

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 531, 513, 351, 315

Bài 4

Số?

Ba con lợn có cân nặng lần lượt là 99 kg, 110 kg và 101 kg. Biết lợn trắng nặng nhất và lợn đen nhẹ hơn lợn khoang.

  • Con lợn trắng cân nặng ? kg.
  • Con lợn đen cân nặng ? kg.
  • Con lợn khoang cân nặng ? kg.
Tham khảo thêm:   Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo 3 Đề kiểm tra cuối kì 2 môn LS - ĐL 6 (Có ma trận + Đáp án)

Bài 4

Gợi ý đáp án:

Ta có 99 kg < 101 kg < 110 kg

Biết lợn trắng nặng nhất nên: Con lợn trắng cân nặng 110 kg.

Lợn đen nhẹ hơn lợn khoang nên lợn đen nặng nên:

  • Con lợn đen cân nặng 99 kg.
  • Con lợn khoang cân nặng 101 kg.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Toán 3 Bài 1: Ôn tập các số đến 1000 Giải Toán lớp 3 trang 6, 7, 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Tập 1 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *