Bạn đang xem bài viết ✅ Toán 11 Bài 4: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit Giải Toán 11 Chân trời sáng tạo trang 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Toán lớp 11 tập 2 trang 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33 Chân trời sáng tạo là tài liệu vô cùng hữu ích mà Wikihoc.com muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 11 tham khảo.

Giải Toán 11 Chân trời sáng tạo bài 4 Phương trình bất phương trình mũ và lôgarit được biên soạn đầy đủ, chi tiết trả lời các câu hỏi phần bài tập cuối bài trang 32, 33. Qua đó giúp các bạn học sinh có thể so sánh với kết quả mình đã làm. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Toán 11 tập 2 bài 4 Phương trình bất phương trình mũ và lôgarit Chân trời sáng tạo, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

I. Toán 11 Chân trời sáng tạo bài 4 trang 32, 33

Bài 1

Giải các phương trình sau:

a) 52x−1 = 25

b) 3x+1 = 92x+1

c) 101−2x = 100000

Tham khảo thêm:   Soạn bài Ngày hôm qua đâu rồi (trang 14) Bài 2 Thời gian của em - Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều Tập 1

Bài làm

a) 5^{2x-1}=25 Leftrightarrow 5^{2x-1}=5^{2}Leftrightarrow 2x-1=2 Leftrightarrow x =frac{3}{2}

b) 3^{x+1} = 9^{2x+1} Leftrightarrow 3^{x+1}=(3^{2})^{2x+1}

Leftrightarrow 3^{x+1}=3^{4x+2}Leftrightarrow x+1 = 4x+2 Leftrightarrow x = frac{-1}{3}

c) 10^{1-2x} = 100000 Leftrightarrow 10^{1-2x}=10^{5}Leftrightarrow 1-2x = 5Leftrightarrow x = -2

Bài 2

Giải các phương trình sau. Làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn

a) 3x+2 = 7

b) 3.102x+1 = 5

Bài làm

a) 3^{x+2}=7 Leftrightarrow x + 2 = log_{3}7Leftrightarrow x = log_{3}7-2Leftrightarrow x = -0,229

b) 3.10^{2x+1} = 5Leftrightarrow 10^{2x+1}=frac{5}{3}Leftrightarrow 2x+1=logfrac{5}{3}

Leftrightarrow x = (logfrac{5}{3}-1):2Leftrightarrow x = -0,389

Bài 3

Giải các phương trình sau:

a) log_{6}(4x+4) = 2

b) log_{3}x - log_{3}(x-2)=1

Bài làm

a) log_{6}(4x+4) = 2 Leftrightarrow 4x+4 = 6^{2}Leftrightarrow x = 8

b) log_{3}x - log_{3}(x-2)=1 Leftrightarrow log_{3}frac{x}{x-2}=1

Leftrightarrow frac{x}{x-2} = 3Leftrightarrow x = 3(x-2)Leftrightarrow x = 3

Bài 4

Giải các bất phương trình sau:

a) (frac{1}{3})^{2x+1} leq 9

b) 4^{x} > 2^{x-2}

Bài làm

a) (frac{1}{3})^{2x+1} leq 9 Leftrightarrow (frac{1}{3})^{2x+1} leq(frac{1}{3})^{-2}Leftrightarrow 2x+1 geq -2 Leftrightarrow x geq frac{-3}{2} (do frac{1}{3} <1 )

b) 4^{x} > 2^{x-2} Leftrightarrow (2^{2})^{x}>2^{x-2}Leftrightarrow 2^{2x}>2^{x-2}Leftrightarrow 2x > x-2Leftrightarrow x > -2 (do 2>1)

Bài 5

Giải các bất phương trình sau:

a) log_{2}(x-2)<2

b) log(x+1) geq log(2x-1)

Bài làm

a) log_{2}(x-2)<2 Leftrightarrow x-2 <2^{2}Leftrightarrow x<6

b) log(x+1) geq log(2x-1) Leftrightarrow x+1 geq 2x - 1Leftrightarrow xleq 2

Bài 6

Chất phóng xạ polonium-210 có chu kì bán rã là 138 ngày. Điều này có nghĩa là cứ sau 138 ngày, lượng polonium còn lại trong một mẫu chỉ bằng một nửa lượng ban đầu. Một mẫu 100 g có khối lượng polonium-210 còn lại sau t ngày được tính theo công thức M(t) = 100(frac{1}{2})^{frac{t}{138}} (g)

a) Khối lượng polonium còn lại bao nhiêu sau 2 năm?

b) Sau bao lâu thì còn lại 40 g polonium-210?

Bài làm

a) Khối lượng polonium-210 còn lại sau 2 năm (730 ngày) là:

M(2) = 100(frac{1}{2})^{frac{730}{138}}=2,56 (g)

b) M(t) = 40 khi 100(frac{1}{2})^{frac{t}{138}} =40Leftrightarrow t= 182,4

Vậy sau 182,4 ngày còn lại lại 40 g polonium-210

Bài 7

Nhắc lại rằng, mức cường độ âm L được tính bằng công thức L=10log(frac{I}{I_{0}}) (dB) , trong đó I là cường độ âm tính bằng W/m^{2} và I0 = 10-12 W/m2

a) Một giáo viên đang giảng bài trong lớp học có mức cường độ âm là 50 dB. Cường độ âm của giọng nói giáo viên bằng bao nhiêu?

b) Mức cường độ âm trong một nhà xưởng thay đổi trong khoảng từ 75 dB đến 90 dB. Cường độ âm trong nhà xưởng này thay đổi trong khoảng nào?

Tham khảo thêm:   Tài liệu thi thăng hạng giáo viên THPT hạng II Nội dung ôn tập thi thăng hạng CDNN giáo viên THPT hạng III lên hạng II

II. Luyện tập Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit

Bài trắc nghiệm số: 4658

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Toán 11 Bài 4: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit Giải Toán 11 Chân trời sáng tạo trang 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *