Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh lớp 5 Unit 6: Từ vựng Từ vựng Food and drinks – i-Learn Smart Start ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 6 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài Food and drinks chương trình mới, qua đó giúp các em học sinh lớp 5 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Unit 6 lớp 5 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start bao gồm từ mới, phân loại, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp các em học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt môn Tiếng Anh lớp 5.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 Food and drinks

Từ vựng Phiên âm Định nghĩa
Bread /bred/ Bánh mì
Breakfast /ˈbrek.fəst/ Bữa sáng
Butter /ˈbʌt.ər/
Cereal /ˈsɪə.ri.əl/ Ngũ cốc
Chocolate chips /ˈtʃɒk.lət tʃɪps/ Sô-cô-la hạt nút
Curry /ˈkʌr.i/ Cà ri
Dinner /ˈdɪn.ər/ Bữa tối
Flour /flaʊər/ Bột mì
Hamburger /ˈhæmˌbɜː.ɡər/ Bánh hamburger
Hot chocolate /ˌhɒt ˈtʃɒk.lət/ Sô-cô-la nóng
Juice /dʒuːs/ Nước ép
Lemonade /ˌlem.əˈneɪd/ Nước chanh
Lunch /lʌntʃ/ Bữa trưa
Meat /miːt/ Thịt
Milk /mɪlk/ Sữa
Oil /ɔɪl/ Dầu ăn
Pie /paɪ/ Bánh nướng
Rice /raɪs/ Cơm
Sandwich /ˈsæn.wɪdʒ/ Bánh mì sandwich
Smoothie /ˈsmuː.ði/ Sinh tố
Soda /ˈsəʊ.də/ Nước có ga
Steak /steɪk/ Bít tết
Sugar /ˈʃʊɡ.ər/ Đường
Tea /tiː/ Trà
Tham khảo thêm:   Quyết định 2631/QĐ-BNV Quy chế thí điểm thi tuyển chức danh lãnh đạo thuộc Bộ Nội vụ

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 5 Unit 6: Từ vựng Từ vựng Food and drinks – i-Learn Smart Start của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *