Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh lớp 5 Unit 3: Từ vựng Từ vựng My friends and I – i-Learn Smart Start ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 3 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài My friends and I chương trình mới, qua đó giúp các em học sinh lớp 5 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Unit 3 lớp 5 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start bao gồm từ mới, phân loại, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp các em học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt môn Tiếng Anh lớp 5.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 3 My friends and I

Từ mới Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa
1. Badly (adv)/ˈbæd.li/ Tồi, dở tệ
2. Fast (adv) /fɑːst/ Nhanh
3. slowly (adv) /ˈsləʊ.li/ Chậm
4. hard (adv) /hɑːd/ Mạnh
5. well (adv) Tốt, giỏi
6. noisy (adj) /ˈnɔɪ.zi/ ồn ào
7. quiet (adj) /ˈkwaɪ.ət/ Yên tĩnh
8. busy (adj) /ˈbɪzi/ Bận rộn
9. delicious (adj) /dɪˈlɪʃ.əs/ ngon
10. yucky (adj) /ˈjʌk.i/ Xui xẻo
11. scary (adj) /ˈskeə.ri/ Đáng sợ
12. bake cupcakes (v) /beɪk ˈkʌp.keɪks/ Nướng bánh
13. paint picture (v) /peɪnt ˈpɪktʃə(r)/ Vẽ tranh
14. plant some flowers (v) /plɑːnt sʌm flaʊərz/ Trồng hoa
15. visit grandparents (v) /ˈvɪz.ɪt ˈɡræn.peə.rənts/ Thăm ông bà
16. stay at home (v) /steɪ ət həʊm/ ở nhà
17. study (v) /ˈstʌd.i/ Học
Tham khảo thêm:   Tìm hiểu phong trào Nghìn việc tốt

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 5 Unit 3: Từ vựng Từ vựng My friends and I – i-Learn Smart Start của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *