Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh lớp 5 Unit 10: Từ vựng Từ vựng What’s the matter? – Chân trời sáng tạo ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.
Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 10 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài What’s the matter? chương trình mới, qua đó giúp các em học sinh lớp 5 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Từ vựng Unit 10 lớp 5 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 5 Chân trời sáng tạo – Family and Friends 5 bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 5.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 10 What’s the matter?
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
Chip | n | /tʃɪp/ | Bim bim |
Exercise | n | /ˈek.sə.saɪz/ | Sự tập luyện/ vận động, bài tập luyện/ vận động |
Have a cold | v phr | /hæv ə kəʊld/ | Cảm |
Have a cough | v phr | /hæv ə kɒf/ | Ho |
Have a fever | v phr | /hæv ə ˈfiː.vər/ | Sốt |
Have a headache | v phr | /hæv ə ˈhed.eɪk/ | Đau đầu |
Have a sore throat | v phr | /hæv ə ˌsɔː ˈθrəʊt/ | Đau họng |
Have a stomachache | v phr | /hæv ə ˈstʌm.ək.eɪk/ | Đau bụng |
Have a toothache | v phr | /hæv ə ˈtuːθ.eɪk/ | Đau răng |
Have an earache | v phr | /hæv ə ˈɪə.reɪk/ | Đau tai |
Healthy | adj | /ˈhel.θi/ | Khỏe mạnh |
Strong | adj | /strɒŋ/ | Mạnh |
Sugar | n | /ˈʃʊɡ.ər/ | Đường |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 5 Unit 10: Từ vựng Từ vựng What’s the matter? – Chân trời sáng tạo của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.