Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: Lesson 10 Soạn Anh 5 trang 23 Explore Our World (Cánh diều) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Tiếng Anh lớp 5 Cánh diều giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong Lesson 10 Unit 1: Animals Habitats trang 23 Explore Our World.

Soạn Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 Lesson 10 bám sát theo chương trình SGK Explore Our World 5. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 5. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 5 theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Mục Lục Bài Viết

Câu 1

Look and say. (Nhìn và nói.)

Unit 1: Lesson 10

Trả lời:

1. I like hippos. They play in the mud. They have big mouths. They don’t have pouches.

(Tôi thích hà mã. Chúng chơi đùa trong bùn. Chúng có cái miệng lớn. Chúng không có túi.)

2. I like birds. They live in the nest. They have long beaks. They don’t have horns.

(Tôi thích chim. Chúng sống trong tổ. Chúng có mỏ dài. Chúng không có sừng.)

3. I like bees. They live in the hives. They have wings. They don’t have claws.

Tham khảo thêm:   Mẫu số 01-1/VTNN: Bảng kê thu nhập vận tải quốc tế Dành cho trường hợp doanh nghiệp trực tiếp điều hành phương tiện vận tải

(Tôi thích con ong. Chúng sống trong tổ ong. Chúng có cánh. Chúng không có móng vuốt.)

Câu 2

Ask and answer. Write. (Hỏi và trả lời. Viết.)

Unit 1: Lesson 10

Trả lời:

Friend 1: Phuong

1. What’s your favorite animal?

(Con vật yêu thích của bạn là gì?)

My favorite animal is the hippo.

(Động vật yêu thích của tôi là hà mã.)

2. Do they live in the nest or the mud?

(Chúng sống trong tổ hay trong bùn?)

They live in the mud.

(Chúng sống trong bùn.)

3. Do they have big mouths or pouches?

(Chúng có miệng hay túi lớn?)

They have big mouths.

(Chúng có cái miệng lớn.)

4. What can they do with their mouths?

(Chúng có thể làm gì với miệng của mình?)

They can clean their bodies.

(Chúng có thể làm sạch cơ thể của họ.)

Friend 2: Ha

1. What’s your favorite animal?

(Con vật yêu thích của bạn là gì?)

My favorite animal is the bird.

(Động vật yêu thích của tôi là con chim.)

2. Do they live in the nest or the hives?

(Chúng sống trong tổ hay tổ ong?)

They live in the nest.

(Chúng sống trong tổ.)

3. Do they have big mouths or long beaks?

(Chúng có miệng to hay mỏ dài?)

They have long beaks.

(Chúng có mỏ dài.)

4. What can they do with their beaks?

(Chúng có thể làm gì với mỏ của mình?)

They can eat.

(Chúng có thể ăn.)

Friend 3: Dang

1. What’s your favorite animal?

Tham khảo thêm:   Quyết định 1450/QĐ-LĐTBXH Về việc thành lập trường Cao đẳng nghề Gia Lai

(Con vật yêu thích của bạn là gì?)

My favorite animal is the bee.

(Con vật yêu thích của tôi là con ong.)

2. Do they live in the nest or the hives?

(Chúng sống trong tổ hay tổ ong?)

They live in the hives.

(Chúng sống trong các tổ ong.)

3. Do they have wings or long beaks?

(Chúng có cánh hay mỏ dài không?)

They have wings.

(Chúng có cánh.)

4. What can they do with their wings?

(Chúng có thể làm gì với đôi cánh của mình?)

They can fly.

(Chúng có thể bay.)

Câu 3

Present. (Thuyết trình.)

Unit 1: Lesson 10

Trả lời:

Nam likes bears. Bears live in the caves. They have big mouths. They can eat food with their tongues.

(Nam thích gấu. Gấu sống trong hang động. Họ có cái miệng lớn. Họ có thể ăn thức ăn bằng lưỡi của mình.)

Phong really likes hippos. They live in the mud. They have big mouths. They can eat food with their tongues.

(Phong rất thích hà mã. Họ sống trong bùn. Họ có cái miệng lớn. Họ có thể ăn thức ăn bằng lưỡi của mình.)

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: Lesson 10 Soạn Anh 5 trang 23 Explore Our World (Cánh diều) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *