Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: Lesson 1 Unit 1 trang 10 Global Success (Kết nối tri thức) – Tập 1 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Tiếng Anh lớp 5 Kết nối tri thức với cuộc sống – Global Success giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson 1 Unit 1: All about me trang 10, 11 sách Tiếng Anh lớp 5 tập 1.

Soạn Unit 1 Lesson 1 Global Success 5 bám sát theo chương trình sách giáo khoa, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 5. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 5 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Mục Lục Bài Viết

Bài 1

Look, listen and repeat(Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Unit 1: Lesson 1

Hướng dẫn dịch:

a. – Xin chào, mình là Ben. Rất vui được gặp bạn.

– Xin chào, Ben. Mình là Lan. Cũng rất vui được gặp bạn.

b. – Bạn có thể nói về bản thân không, Lan?

– Chà, mình học lớp 5C. Mình sống ở nông thôn.

– Mình học lớp 5B. Mình sống ở thành phố.

Bài 2

Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tham khảo thêm:   Hướng dẫn xem tuổi xông đất trên điện thoại

Unit 1: Lesson 1

Đáp án:

a. Can you tell me about yourself? – I’m in Class 5A.

b. Can you tell me about yourself? – I’m in Class 5B.

c. Can you tell me about yourself? – I live in the city.

d. Can you tell me about yourself? – I live in the countryside.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn có thể nói cho tôi về bản thân bạn không? – Mình học lớp 5A.

b. Bạn có thể nói cho tôi về bản thân bạn không? – Mình học lớp 5B.

c. Bạn có thể nói cho tôi về bản thân bạn không? – Mình sống ở thành phố.

d. Bạn có thể nói cho tôi về bản thân bạn không? – Mình sống ở nông thôn.

Bài 3

Let’s talk (Hãy nói)

Unit 1: Lesson 1

Gợi ý:

Can you tell me about yourself? – I’m in Class 5D.

Hướng dẫn dịch:

Bạn có thể nói cho tôi về bản thân bạn không? – Mình học lớp 5D.

Bài 4

Listen and tick (Nghe và tích)

Bài nghe: 

Unit 1: Lesson 1

Đáp án:

1. a

2. c

Nội dung bài nghe:

1. – Hi, I’m Peter.

– Hi, I’m Mai. Can you tell me about yourself?

– Well, I’m in Grade 5. I live in the countryside.

2. – Hi, I’m Bill. Are you a new pupil?

– Yes, I am.

– Can you tell me about yourself?

– I’m Wendy. I’m in Grade 3. I live in the city.

Hướng dẫn dịch:

1. – Xin chào, mình là Peter.

– Chào, mình là Mai. Bạn có thể nói cho mình về bản thân bạn không?

– À, mình học lớp 5. Mình sống ở nông thôn.

2. – Xin chào, mình là Bill. Bạn là học sinh mới à?

– Đúng thế.

– Bạn có thể nói cho mình về bản thân bạn không?

– Mình là Wendy. Mình đang học lớp 3. Mình sống ở thành phố.

Bài 5

Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Unit 1: Lesson 1

Đáp án:

Tham khảo thêm:   Công văn 975/2012/GSQL-TH Vướng mắc C/O mẫu AI

1. A: Can you tell me about yourself?

B: Sure. My name’s Ba. I live in the countryside.

2. A: Can you tell me about yourself?

B: Well, I’m Minh. I’m in Class 5B.

3. A: Can you tell me about yourself?

B: Sure. I’m Phong. I live in the city.

4. A: Can you tell me about yourself?

B: Well, I’m Andy. I live in the countryside.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn có thể kể cho mình nghe về bản thân bạn được không?

B: Chắc chắn rồi. Mình tên là Ba. Tôi sống ở nông thôn.

2. A: Bạn có thể kể cho mình nghe về bản thân bạn được không?

B: À, tôi là Minh. Mình học lớp 5B.

3. A: Bạn có thể kể cho mình nghe về bản thân bạn được không?

B: Chắc chắn rồi. Mình là Phong. Mình sống ở thành phố.

4. A: Bạn có thể kể cho mình nghe về bản thân bạn được không?

B: À, mình là Andy. Mình sống ở nông thôn.

Bài 6

Let’s sing (Hãy hát)

Bài nghe:

Unit 1: Lesson 1

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: Lesson 1 Unit 1 trang 10 Global Success (Kết nối tri thức) – Tập 1 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *