Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Từ vựng Từ vựng Funny monkeys – Chân trời sáng tạo ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 6 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài Funny monkeys chương trình mới, qua đó giúp các em học sinh lớp 4 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Từ vựng Unit 6 lớp 4 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 4 Chân trời sáng tạo – Family and Friends 4 bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 4.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Funny monkeys
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. camel | /ˈkæml/ | con lạc đà |
2. crocodile | /ˈkrɒkədaɪl/ | con cá sấu |
3. kangaroo | /ˌkæŋɡəˈruː/ | con chuột túi |
4. lizard | /ˈlɪzəd/ | con thằn lằn |
5. penguin | /ˈpeŋɡwɪn/ | chim cánh cụt |
6. zebra | /ˈzebrə/ | ngựa vằn |
7. eat a sandwich | /iːt ə ˈsænwɪtʃ/ | ăn bánh mì kẹp |
8. wear a hat | /weə(r) ə hæt/ | đội mũ |
9. write in notebook | /raɪt ɪn ˈnəʊtbʊk/ | viết vào vở |
10. take a photo | /teɪk əˈfəʊtəʊ/ | chụp ảnh |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Từ vựng Từ vựng Funny monkeys – Chân trời sáng tạo của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.