Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Lesson 3 Unit 5 trang 38 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) – Tập 1 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống – Global Success giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson 3 Unit 5: Things we can do trang 38, 39 sách Tiếng Anh lớp 4 tập 1.

Soạn Unit 5 Lesson 3 Global Success 4 bám sát theo chương trình sách giáo khoa, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 4 theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Mục Lục Bài Viết

Bài 1

Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

y yes Can you draw? – Yes, I can.
n no Can she swim? – No, she can’t.

Trả lời:

– Can you draw? (Bạn có thể vẽ không?)

Yes, I can. (Vâng tôi có thể.)

– Can she swim? (Cô ấy có thể bơi không?)

No, she can’t. (Không, cô ấy không thể.)

Bài 2

Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

1. Can he swim? (Anh ấy có thể bơi không?)

Tham khảo thêm:   Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán trường Đại học Ngoại Thương, Hà Nội - Lần 1 Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán

a. Yes, he can. (Anh ấy có thể.)

b. No, he can’t. (Anh ấy không thể.)

2. Can they draw? (Họ có thể vẽ không?)

a. Yes, they can. (Họ có thể.)

b. No, they can’t. (Họ không thể.)

Bài 3

Let’s chant. (Hãy hát theo.)

Bài 3

Bài nghe:

Can she draw?

No, she can’t. No, she can’t.

Can she ride a bike?

Yes, she can. Yes, she can.

Can he swim?

No, he can’t. No, he can’t.

Can he play the piano?

Yes, he can. Yes, he can.

Hướng dẫn dịch:

Cô ấy có thể vẽ không?

Không, cô ấy không thể. Không, cô ấy không thể.

Cô ấy có thể đi xe đạp không?

Vâng, cô ấy có thể. Vâng, cô ấy có thể.

Anh ấy có biết bơi không?

Không, anh ấy không thể. Không, anh ấy không thể.

Anh ấy có thể chơi piano không?

Đúng vậy, anh ấy có thể. Đúng vậy, anh ấy có thể.

Bài 4

Read and tick True or False. (Đọc và tích vào True hoặc False.)

Bài 4

I have three friends, Ha, Khoa and Rosie. Ha can play badminton, but she can’t swim. Khoa can ride a bike, but he can’t ride a horse. Rosie can play the piano, but she can’t play the guitar. I can sing, but I can’t dance. We can all roller skate.

Hướng dẫn dịch:

Tôi có ba người bạn, Hà, Khoa và Rosie. Hà có thể chơi cầu lông, nhưng cô ấy không biết bơi. Khoa có thể đi xe đạp, nhưng anh ấy không thể cưỡi ngựa. Rosie có thể chơi piano, nhưng cô ấy không thể chơi guitar. Tôi có thể hát, nhưng tôi không thể nhảy. Tất cả chúng ta đều có thể trượt patin.

1. Ha có thể bơi.

2. Khoa không thể cưỡi ngựa.

3. Rosie có thể đánh đàn.

4. Tất cả họ đều biết trượt patin.

Trả lời:

Tham khảo thêm:   Viết: Viết đoạn văn tưởng tượng - Tiếng Việt 4 Chân trời sáng tạo Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo tập 1 Bài 1

1. False

2. True

3. False

4. True

Bài 5

Let’s write. (Hãy viết.)

Bài 5

Trả lời:

I have two friends, Lucy and Ben. Lucy can run, but she can’t ride a bike. Ben can swim, but he can’t sing. I can draw, but I can’t ride a horse.

Hướng dẫn dịch:

Tôi có hai người bạn, Lucy và Ben. Lucy có thể chạy, nhưng cô ấy không thể đi xe đạp. Ben có thể bơi, nhưng anh ấy không thể hát. Tôi có thể vẽ, nhưng tôi không thể cưỡi ngựa.

Bài 6

Project. (Dự án.)

Bài 6

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Lesson 3 Unit 5 trang 38 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) – Tập 1 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *