Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: Từ vựng Từ vựng My birthday party – Kết nối tri thức ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 4 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài My birthday party chương trình mới, qua đó giúp các em học sinh lớp 4 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Unit 4 lớp 4 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 4 Kết nối tri thức với cuộc sống – Global Success 4 bao gồm từ mới, phân loại, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 4.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 My birthday party

Từ mới Phân loại/ Phát âm Định nghĩa
1. January (n) /ˈdʒænjuəri/ tháng Một
2. February (n) /ˈfebruəri/ tháng Hai
3. March (n) /mɑːtʃ/ tháng Ba
4. April (n) /ˈstʌdi/ tháng Tư
5. May (n) /meɪ/ tháng Năm
6. birthday (n) /ˈbɜːθdeɪ/ ngày sinh
7. chips (n) /tʃɪps/ khoai tây rán
8. grape (n) /ɡreɪp/ quả nho
9. jam (n) /dʒæm/ mứt
10. juice (n) /dʒuːs/ nước ép
11. lemonade (n) /ˌleməˈneɪd/ nước chanh
12. party (n) /ˈpɑːti/ buổi tiệc
13. water (n) /ˈwɔːtə(r)/ nước
Tham khảo thêm:   Quyết định số 979/QĐ-TTG Chuyển Công ty mẹ - Tổng công ty Lương thực miền Nam thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: Từ vựng Từ vựng My birthday party – Kết nối tri thức của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *