Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: Lesson Six Unit 3 trang 27 Family and Friends (Chân trời sáng tạo) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo – Family and Friends giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Six Unit 3: Would you like a bubble tea? trang 27 sách Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo.

Soạn Unit 3: Would you like a bubble tea? – Lesson Six lớp 4 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 4. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 4 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Listening Bài 1

Listen and write Yes or No. (Nghe và viết Yes hoặc No.)

Listening Bài 1

1. bananas (n): quả chuối

2. plums (n): quả mận

3. apples (n): quả táo

4. mangoes (n): quả xoài

Speaking Bài 2

Point, ask, and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời.)

Listening Bài 2

Trả lời:

Would you like mangoes? (Bạn có thích xoài không?)

Yes, we would like five mangoes, please. (Vâng, tôi muốn 5 quả xoài.)

Tham khảo thêm:   Mẫu kế hoạch cá nhân của Hiệu trưởng năm học 2022 - 2023 (3 mẫu) Kế hoạch tháng của Hiệu trưởng

That’s 25 thousands dong, please. (Cái kia 25 nghìn đồng.)

Here you are. (Của bạn đây.)

Thank you! (Cảm ơn!)

Would you like bananas? (Bạn có thích chuối không?)

Yes, we would like five bananas, please. (Vâng, tôi muốn 5 quả chuối.)

That’s 25 thousand dong, please. (Cái kia 25 nghìn đồng.)

Here you are. (Của bạn đây.)

Thank you! (Cảm ơn!)

Would you like plums? (Bạn có thích mận không?)

Yes, we would like six plums, please. (Vâng, tôi muốn 6 quả mận.)

That’s 15 thousand dong, please. (Cái kia 15 nghìn đồng.)

Here you are. (Của bạn đây.)

Thank you! (Cảm ơn!)

Would you like apples? (Bạn có thích táo không?)

Yes, we would like six apples, please. (Vâng, tôi muốn 6 quả táo.)

That’s 35 thousand dong, please. (Cái kia 35 nghìn đồng.)

Here you are. (Của bạn đây.)

Thank you! (Cảm ơn!)

Speaking Bài 3

What fruit does your mom and dad like? (Bố/ mẹ bạn thích ăn loại hoa quả gì?)

Trả lời:

My mom likes apples. (Mẹ tôi thích táo.)

My dad like oranges. (Bố tôi thích cam.)

Writing Bài 4

Write a menu with 6 types of food and drink. Use the example to help you. (Viết một thực đơn thức ăn với 6 loại thức ăn và đồ uống. Sử dụng ví dụ để giúp bạn làm.)

Writing Bài 4

Minh’s school canteen (Nhà ăn ở trường của Minh)

Mango juice (nước ép xoài)

Bubble tea (trà sữa)

Lemonade (nước chanh)

Chicken rice (cơm gà)

Noodles (mì)

Hot dog (xúc xích)

Trả lời:

Tham khảo thêm:   Thông tư 62/2012/TT-BGDĐT Quy định quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp

Ha’s menu (Thực đơn của Hà)

Apple juice (nước ép táo) 10,000 dong

Bubble tea (trà sữa) 15,000 dong

Lemonade (nước chanh) 5,000 dong

Chicken rice (cơm gà) 20,000 dong

Noodles (mì) 11,000 dong

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: Lesson Six Unit 3 trang 27 Family and Friends (Chân trời sáng tạo) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *