Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: Lesson Five Unit 3 trang 26 Family and Friends (Chân trời sáng tạo) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo – Family and Friends giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Five Unit 3: Would you like a bubble tea? trang 26 sách Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo.

Soạn Unit 3: Would you like a bubble tea? – Lesson Five lớp 4 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 4. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 4 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com nhé:

Mục Lục Bài Viết

Bài 1

Look at the pictures. What food does the boy like? (Nhìn vào bức tranh. Anh ấy thích món ăn nào?)

Trả lời:

The boy likes chicken, banana, mango juice.

(Cậu bé thích thịt gà, chuối và nước ép xoài.)

Bài 2

Listen and read. (Nghe và đọc.)

Bài 2

Trả lời:

I would like one mango juice and chicken noodles, please.

(Hãy cho tôi một nước ép xoài và mì gà.)

We don’t have much food. It’s late.

Tham khảo thêm:   Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 3 sách Chân trời sáng tạo Phân phối chương trình môn HĐTN lớp 3

(Chúng tôi không còn nhiều thức ăn nữa. Bây giờ muộn rồi.)

Do you have noodles?

(Bạn có mì nữa không?)

No, we don’t.

(Không. Chúng tôi không có.)

Do you have chicken?

(Bạn có gà nữa không?)

No, we don’t.

(Không. Chúng tôi không có.)

Do you have bananas?

(Bạn có chuối nữa không?)

Yes, we do.

(Vâng. Tôi có.)

I would like one mango juice and one banana rice, please.

(Tôi muốn một nước ép xoài và cơm chuối.)

Banana rice?

(Cơm chuối ư ?)

Look ! Would you like some banana rice? It’s my favorite!

(Nhìn! Bạn có muốn một chút cơm chuối không? Nó là món ăn yêu thích của tôi)

Bài 3

What food do they have? Put a check or a cross in the box. (Họ có những món ăn gì? Hãy đánh dấu tích hoặc dấu nhân vào ô trống.)

Bài 3

1. chicken (n): thịt gà

2. bananas (n): chuối

3. rice (n): gạo

4. noodles (n):

Trả lời:

Bài 3

Bài 4

What food does your friend like? (Bạn của bạn thích ăn món gì?)

Trả lời:

My friend likes noodles and milk. (Bạn của tôi thích mì và sữa.)

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: Lesson Five Unit 3 trang 26 Family and Friends (Chân trời sáng tạo) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *