Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: Lesson 1 Unit 3 trang 22 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) – Tập 1 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống – Global Success giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson 1 Unit 3: My week trang 22, 23 sách Tiếng Anh lớp 4 tập 1.

Soạn Unit 3 Lesson 1 Global Success 4 bám sát theo chương trình sách giáo khoa, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 4 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com nhé:

Mục Lục Bài Viết

Bài 1

Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại.)

Bài 1

Trả lời:

a. Hi, class. What day is it today? (Chào cả lớp. Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Monday. (Hôm nay là thứ Hai.)

b. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Friday. (Hôm nay là thứ Sáu.)

Bài 2

Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.)

Bài 2

Trả lời:

1. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Monday. (Hôm nay là thứ hai.)

Tham khảo thêm:   Truyện ngắn Tinh thần thể dục Số 251, tuần báo Tiểu thuyết thứ bảy, Nguyễn Công Hoan

2. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ ba.)

3. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Wednesday. (Hôm nay là thứ ba.)

4. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Thursday. (Hôm nay là thứ ba.)

Bài 3

Let’s talk. (Hãy cùng nói.)

Bài 3

Trả lời:

– What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ Ba.)

– What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Wednesday. (Hôm nay là thứ Tư.)

– What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Thursday. (Hôm nay là thứ Năm.)

– What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Friday. (Hôm nay là thứ Sáu.)

Bài 4

Listen and tick. (Nghe và tích.)

Bài 4

Bài 5

Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Bài 5

Trả lời:

1. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Monday. (Hôm nay là thứ hai.)

2. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Friday. (Hôm nay là thứ sáu.)

3. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ ba.)

4. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Thursday. (Hôm nay là thứ ba.)

Bài 6

Let’s play. (Hãy cùng chơi.)

Bài 6

Cách chơi: Từng bạn lần lượt lên chơi. Các ngày trong tuần được viết lên bảng. Bạn chơi đứng cách bảng 1 khoảng. Giáo viên sẽ đọc 1 câu có cấu trúc: It’s + thứ + today. Bạn chơi khi nghe được câu sẽ phải chạy thật nhanh đập tay vào tên 1 ngày trong tuần mà câu của giáo viên nhắc đến.

Tham khảo thêm:   Mẫu số 18/KTTT: Quyết định về việc gia hạn thời hạn thanh tra (kiểm tra) thuế Mẫu Thanh tra kiểm tra thuế

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: Lesson 1 Unit 3 trang 22 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) – Tập 1 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *