Giải Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống – Global Success giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson 1 Unit 17: In the city trang 46, 47 sách Tiếng Anh lớp 4 tập 2.
Soạn Unit 17 Lesson 1 Global Success 4 bám sát theo chương trình sách giáo khoa, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 4 theo chương trình mới. Vậy chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com nhé:
Bài 1
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a. What does it say? (Hình ảnh này đang nói về cái gì?)
It says “go”. (Nó nói “đi”.)
b. What does it say? (Hình ảnh này đang nói về cái gì?)
It says “stop”. (Nó nói “dừng lại”.)
Bài 2
Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.)
Trả lời:
a. What does it say? (Hình ảnh này đang nói về cái gì?)
It says “stop”. (Nó nói dừng lại.)
b. What does it say? (Hình ảnh này đang nói về cái gì?)
It says “go straight”. (Nó nói đi thẳng.)
c. What does it say? (Hình ảnh này đang nói về cái gì?)
It says “turn right”. (Nó nói rẽ phải.)
d. What does it say? (Hình ảnh này đang nói về cái gì?)
It says “turn left”. (Nó nói rẽ trái.)
Bài 3
Let’s talk. (Hãy nói.)
Trả lời:
– What does it say? (Hình ảnh này đang nói về cái gì?)
It says “stop”. (Nó nói dừng lại.)
– What does it say? (Hình ảnh này đang nói về cái gì?)
It says “go straight”. (Nó nói đi thẳng.)
– What does it say? (Hình ảnh này đang nói về cái gì?)
It says “turn right”. (Nó nói rẽ phải.)
– What does it say? (Hình ảnh này đang nói về cái gì?)
It says “turn left”. (Nó nói rẽ trái.)
Bài 4
Listen and tick or cross. (Nghe và tích hoặc đánh dấu nhân.)
Bài nghe:
1. A: What does it say? (Biến báo đó nói gì?)
B: It says “tum right“. (Nó nói “rẽ trái”.)
2. A: What does it say? (Biến báo đó nói gì?)
B: It says “’stop“. (Nó nói “dừng lại”.)
3. A: What does it say? (Biến báo đó nói gì?)
B: It says “go straight“. (Nó nói “đi thẳng”.)
4. A: What does it say? (Biến báo đó nói gì?)
B: It says “turn left“. (Nó nói “rẽ trái”.)
Trả lời:
1. ✓
2. ✕
3. ✓
4. ✕
Bài 5
Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Trả lời:
1. A: What does it say? (Nó đang nói gì thế?)
B: It says “stop”. (Nó nói dừng lại.)
2. A: What does it say? (Nó đang nói gì thế?)
B: It says “go straight”. (Nó nói đi thẳng.)
3. A: What does it say? (Nó đang nói gì thế?)
B: It says “turn right”. (Nó nói rẽ phải.)
4. A: What does it say? (Nó đang nói gì thế?)
B: It says “turn left”. (Nó nói rẽ trái.)
Bài 6
Let’s sing. (Hãy hát.)
Dịch:
Khi tôi băng qua đường
Khi tôi băng qua đường.
Tôi dừng lại, nhìn, lắng nghe và suy nghĩ.
Đèn có màu đỏ. Đèn có màu đỏ.
Nó nói gì?
Nó nói “dừng lại”, “dừng lại”, “dừng lại”.
Khi tôi băng qua đường.
Tôi dừng lại, nhìn, lắng nghe và suy nghĩ.
Đèn có màu xanh lá cây. Đèn có màu xanh lá cây.
Nó nói gì?
Nó nói “đi”, “đi”, “đi”.
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 4 Unit 17: Lesson 1 Soạn Anh 4 trang 46 Global Success (Kết nối tri thức) – Tập 2 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.