Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: Lesson 2 Unit 9 trang 64 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) – Tập 1 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống – Global Success giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong Lesson 2 Unit 9: Colours trang 64, 65 sách Tiếng Anh lớp 3 tập 1.

Soạn Unit 9: Lesson 2 Tiếng Anh lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Global Success 3 – Tập 1. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Mục Lục Bài Viết

Bài 1

Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)

Bài 1

Trả lời:

a. Do you have pencils? (Bạn có bút chì không?)

Yes, I do. (Vâng, mình có.)

b. What colour are they? (Chúng màu gì?)

They’re green. (Chúng màu xanh lá.)

Bài 2

Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.)

Bài 2

Trả lời:

a. What colour are they? – They’re orange. (Quyển sách màu gì? – Chúng màu cam.)

b. What colour are they? – They’re green. (Quyển vở màu gì? – Chúng màu xanh.)

c. What colour are they? – They’re white. (Cục tẩy màu gì? – Chúng màu trắng.)

d. What colour are they? – They’re black. (Cặp sách màu gì? – Chúng màu đen.)

Bài 3

Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)

Bài 3

Trả lời:

Tham khảo thêm:   Thông tư 17/2018/TT-BTTTT Phân kênh tần số cho Di động mặt đất băng tần 30-30000 MHz

+ What colour are they? – They’re black. (Cặp sách màu gì? – Chúng màu đen.)

+ What colour are they? – They’re orange. (Quyển sách màu gì? – Chúng màu cam.)

+ What colour are they? – T hey’re green. (Quyển vở màu gì? – Chúng màu xanh lá.)

+ What colour are they? – They’re white. (Cục tẩy màu gì? – Chúng màu trắng.)

Bài 4

Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Bài 4

Trả lời:

1. b 2. d 3. c 4. a

1. A: What colour is it? (Nó màu gì?)

B: It’s orange. (Cái cặp sách màu cam.)

2. A: What colour are they? (Chúng màu gì?)

B: They’re green. (Những quyển sách màu xanh lá cây.)

3. A: What colour are they? (Chúng màu gì?)

B: They’re white. (Những quyển vở màu trắng.)

4. A: What colour is it? (Nó màu gì?)

B: It’s black. (Cái cặp sách màu đen.)

Bài 5

Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Bài 5

Trả lời:

1. A: What colour is it? (Cặp sách màu gì?)

B: It’s black . (Nó màu đen.)

2. A: What colour is it? (Bút mực màu gì?)

B: It’s blue . (Nó màu xanh.)

3. A: What colour are they? (Hộp bút màu gì?)

B: They’re orange. (Chúng màu cam.)

4. A: What colour is it? (Cục tẩy màu gì?)

B: They’re green . (Chúng màu xanh lá.)

Bài 6

Let’s sing. (Chúng ta cùng hát.)

Bài 6

Trả lời:

Colours (Màu sắc)

Blue, black, brown. (Xanh lam, đen, nâu.)

What colour is the pen? (Cây bút mực màu gì?)

Brown, brown, brown. (Màu nâu, màu nâu, màu nâu.)

It’s brown. (Nó màu nâu.)

Red, white, green. (Đỏ, trắng, xanh lá.)

What colour are the rulers? (Cây thước kẻ màu gì?)

Green, green, green. (Xanh lá, xanh lá, xanh lá.)

They’re green. (Chúng màu xanh lá.)

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: Lesson 2 Unit 9 trang 64 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) – Tập 1 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Thông tư 05/2020/TT-BGDĐT Chương trình giáo dục quốc phòng và an ninh

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *